STT | Số/ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu tóm tắt |
---|---|---|---|
1 | Nghị định 24a/2016/NĐ-CP | 05/04/2016 | Về quản lý vật liệu xây dựng |
2 | Công văn 20/BXD-VLXD 2018 | 20/08/2018 | Hướng dẫn NK vật liệu xây dựng - Danh sách tổ chức đánh giá sự phù hợp |
3 | Công văn 1598/BXD-VLXD 2018 | 03/07/2018 | Về xuất khẩu cát trắng silic, cát vàng làm khuôn đúc |
4 | Công văn 602/TTg-CN 2018 | 10/05/2018 | Về giải pháp tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với tài nguyên cát |
5 | Công văn 6827/TCHQ-GSQL 2018 | 21/11/2018 | Xuất khẩu khoáng sản làm VLXD theo Thông tư số 05/2018/TT-BXD |
6 | Công văn 1296/BXD-VLXD 2020 | 23/03/2020 | Về xuất khẩu cát |
7 | Công văn 2367/TCHQ-GSQL 2020 | 14/04/2020 | Về xuất khẩu cát |
8 | Luật 60/2010/QH12 | 17/11/2010 | Luật khoáng sản |
9 | Nghị định 95/2019/NĐ-CP | 16/12/2019 | Sửa đổi Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng |
10 | Nghị định 158/2016/NĐ-CP | 29/11/2016 | Hướng dẫn Luật khoáng sản |
11 | Thông tư 04/2021/TT-BXD | 30/06/2021 | Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
12 | Thông tư 13/2020/TT-BCT | 18/06/2020 | Sửa đổi điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương |
13 | Thông tư 09/2017/TT-BXD | 05/06/2017 | Hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit nung |
14 | Thông tư 12/2016/TT-BCT | 05/07/2016 | Sửa đổi Thông tư 41/2012/TT-BCT quy định về xuất khẩu khoáng sản |
15 | Thông tư 28/2017/TT-BCT | 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về kinh doanh xăng dầu, ô tô, than, gạo, khoáng sản |
16 | Thông tư 41/2012/TT-BCT | 24/12/2012 | Quy định về xuất khẩu khoáng sản |
17 | Thông tư 41/2019/TT-BCT | 16/12/2019 | Bổ sung Danh mục mã số HS của hàng hóa XNK quy định của Bộ Công thương |
18 | Văn bản 04/VBHN-BXD 2020 | 05/03/2020 | Hợp nhất Nghị định về quản lý vật liệu xây dựng |
19 | Văn bản 59/VBHN-BCT 2020 | 21/08/2020 | Hợp nhất Thông tư quy định về xuất khẩu khoáng sản |