Hướng dẫn sử dụng website
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG WEBSITE
I - SỬ DỤNG TIỆN ÍCH CƠ BẢN
1. Trang chủ: Trong khi sử dụng website, bạn đọc muốn quay trở lại màn hình chính ban đầu thì click vào mục "Trang chủ".
2. Giới thiệu: Gồm các mục Giới thiệu tóm tắt website, Điều khoản thỏa thuận và Thông báo mức phí mới áp dụng từ ngày 01/01/2021.
3. Hướng dẫn: Gồm các mục Hướng dẫn đăng ký, Hướng dẫn đăng nhập, Hướng dẫn sử dụng website.
4. Từ viết tắt: Bao gồm từ, cụm từ được viết tắt trong trích yếu văn bản, trong các đề mục, nhóm hàng ... để website luôn ngắn, rõ ràng.
5. Tỷ giá ngoại tệ: Được cập nhật tỷ giá ngoại tệ hàng ngày, hàng tuần do Ngân hàng nhà nước công bố.
6. Liên kết website: Gồm Danh sách các trang website liên quan để người dùng tham khảo truy cập.
7. Liên hệ: Để liên hệ khi cần thiết hoặc góp ý xây dựng website.
8. Đăng nhập: Dùng để thành viên đã có tài khoản trên Hệ thống vào đăng nhập sử dụng các tính năng tra cứu với gói đã đăng ký.
9. Đăng ký: Để bạn đọc đăng ký khi có nhu cầu sử dụng các gói dịch vụ tra cứu văn bản pháp luật trên website.
10. Danh mục văn bản pháp luật: Bao gồm toàn bộ kho dữ liệu văn bản pháp luật có trong hệ thống được thu thập, xử lý, phân loại vào các chuyên mục phù hợp với yêu cầu sử dụng và quản lý để phục vụ bạn đọc tra cứu.
Danh mục văn bản pháp luật chi tiết:
Chính sách XNK hàng hóa
Quy định chung
Theo nhóm hàng
Theo loại hình quản lý
Theo Bộ ngành quản lý
Kiểm tra chuyên ngành
Kiểm dịch
Kiểm tra chất lượng
Kiểm tra an toàn thực phẩm
Kiểm tra đo lường
Kiểm tra quy chuẩn, tiêu chuẩn
Kiểm tra hiệu suất năng lượng
Kiểm tra an toàn bức xạ
Thủ tục hải quan
Quy định chung
Thủ tục XNK hàng hóa
Thủ tục XNC phương tiện vận tải
Quy trình nghiệp vụ hải quan
Thủ tục hành chính về hải quan
Trị giá tính thuế
Thuế
Phân tích, phân loại
Kiểm tra sau thông quan
Thủ tục hải quan điện tử
Một cửa quốc gia, Asean
Địa bàn hoạt động hải quan
Đại lý hải quan
Doanh nghiệp ưu tiên
Khu kinh tế cửa khẩu
Quy định liên quan
Đăng ký kinh doanh
Sở hữu trí tuệ
Xuất xứ hàng hóa
Nhãn hàng, mã số mã vạch
Tem hàng nhập khẩu
Giám định hàng hóa
Giám định tư pháp, văn hóa
Chiếu xạ, hun trùng
Chứng nhận lưu hành tự do
Nhượng quyền thương mại
Hàng rào kỹ thuật thương mại
Văn phòng, chi nhánh NN
Hợp pháp hóa lãnh sự
Dịch vụ XNK, logistics
Hỗ trợ xuất khẩu
Cải cách thủ tục hành chính
Xử lý vi phạm hành chính
Khiếu nại, tố cáo, bồi thường
11. Tìm văn bản:
Chức năng Tìm văn bản sẽ giúp bạn đọc tìm kiếm nhanh văn bản dựa theo từ khóa của bạn đọc đã có về văn bản cần tìm.
Những từ khóa có thể bao gồm:
- Số/ký hiệu của văn bản cần tìm;
- Các từ, cụm từ có trong trính yếu văn bản cần tìm;
- Các cụm từ về tên hàng, loại hình quản lý, loại hình XNK ...
Trường hợp không có thông tin chính xác về văn bản, bạn đọc có thể thay đổi nhiều từ khóa khác nhau hoặc khoanh vùng, năm ban hành, cơ quan ban hành, lĩnh vực quản lý ... để tìm văn bản đến khi có kết quả.
II - SỬ DỤNG TIỆN ÍCH NÂNG CAO
12. Tóm tắt chính sách XNK: các nội dung chính về chính sách XNK đối với từng nhóm hàng gồm:
- Nhóm hàng: Tên nhóm hàng có cùng chính sách XNK.
- Danh mục: Bao gồm Danh mục hàng hóa chi tiết có cùng chính sách XNK.
- Tóm tắt chính sách quản lý: Tóm tắt nội dung quy định về chính sách XNK đối với từng nhóm hàng.
- Điều kiện XNK: Tóm tắt các điều kiện XNK của từng nhóm hàng như: giấy phép, hợp đồng, hạn ngạch ...
- VBPL: Gồm danh mục văn bản pháp luật có liên quan đến mỗi nhóm hàng, có thể mở xem danh mục hoặc xem từng văn bản.
13. Danh mục hàng kiểm tra chuyên ngành: Tập hợp Danh mục hàng hóa phải kiểm tra chuyên ngành thuộc các loại hình: Kiểm dịch, kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, kiểm tra đo lường, kiểm tra quy chuẩn tiêu chuẩn, kiểm tra hiệu suất năng lượng, kiểm tra an toàn bức xạ. Có Danh mục chi tiết hàng hóa phải kiểm tra của từng loại hình kiểm tra, từng cơ quan ban hành.
14. Danh mục cơ quan kiểm tra chuyên ngành: Tập hợp danh sách các cơ quan, tổ chức được phân công thực hiện kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa XNK.
15. Biểu giá tham chiếu: Gồm Bảng giá tham chiếu hiện hành được chia nhỏ để dễ truy cập và tải về.
16. Biểu thuế: Bao gồm biểu thuế xuất nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường. Các Biểu thuế có dung lượng lớn được chia nhỏ để dễ truy cập và tải về.
17. Biểu phí, lệ phí: Bao gồm các loại phí, lệ phí liên quan đến chi phí cho hoạt động quản lý, kiểm tra đối với hàng hóa XNK. Có trích dẫn riêng Danh mục chi tiết của từng loại phí, lệ phí kèm theo.
18. Hiệp định quốc tế: Bao gồm các hiệp định, thỏa thuận quốc tế mà Việt Nam đã tham gia có liên quan đến hoạt động XNK hàng hóa.
19. Danh sách cửa khẩu: Tập hợp danh sách các cửa khẩu quốc tế, quốc gia, cửa khẩu phụ trên phạm vi cả nước.
20. Danh sách cơ sở chiếu xạ, hun trùng: Cập nhật các cơ sở có năng lực được công nhận để thực hiện các biện pháp kiểm dịch thực vật đồng thời cấp giấy chứng nhận đủ cho điều kiện xuất khẩu hàng hóa đi các nước có quy định.
21. Hỏi / Đáp: Dùng cho các Thành viên của website để hỏi đáp, hoặc trao đổi, thảo luận đối với những nội dung văn bản pháp luật quy định có tính chất phức tạp, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
22. Thống kê văn bản: Thông kê số lượng văn bản theo loại văn bản và cơ quan ban hành để phục vụ việc tra cứu nhanh; có thể mở trực tiếp xem số lượng, danh mục văn bản hoặc xem từng văn bản chi tiết.
23. Tra cứu nâng cao:
Tra cứu theo 4 tiêu chí sau:
+ Cơ quan ban hành
+ Loại văn bản
+ Lĩnh vực quản lý
+ Năm ban hành
Bạn đọc có thể tìm kiếm riêng theo từng tiêu chí, hoặc phối hợp các tiêu chí với nhau để cho ra kết quả tìm kiếm theo yêu cầu.
Ví dụ: Tìm cơ quan ban hành là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tại thời điểm năm 2017), với 4 cấp độ kết quả như sau:
(1) Tổng số văn bản Bộ NNPTNT ban hành: 126 văn bản, thuộc 3 lĩnh vực quản lý.
TT
|
Lĩnh vực
|
Số lượng văn bản
|
Vào xem
|
1
|
Chính sách XNK
|
91
|
|
2
|
Kiểm tra chuyên ngành
|
30
|
|
3
|
Quy định liên quan
|
5
|
(2) Vào xem chi tiết văn bản Bộ NNPTNT ban hành thuộc lĩnh vực Chính sách XNK: click "Vào xem" dòng "Chính sách XNK", sẽ hiển thị chi tiết 13 nhóm hàng:
(Nếu muốn rút gọn mục này, click tiếp "Vào xem").
TT
|
Lĩnh vực
|
Số lượng văn bản
|
Vào xem
|
1
|
Chính sách XNK
|
91
|
|
|
Động thực vật hoang dã
|
4
|
|
|
Giống cây trồng
|
27
|
|
|
Giống thủy sản
|
3
|
|
|
Giống vật nuôi
|
6
|
|
|
Gỗ
|
5
|
|
|
Hàng cấm XK, NK
|
3
|
|
|
Hàng tạm ngưng XK,NK
|
7
|
|
|
Phân bón
|
18
|
|
|
Tàu cá
|
1
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
6
|
|
|
Thuốc thú y
|
3
|
|
|
Thức ăn chăn nuôi
|
8
|
|
|
Quy định chung
|
3
|
(3) Click "Vào xem" đối với từng nhóm hàng, sẽ cho ra Danh mục văn bản điều chỉnh đối với nhóm hàng đó. Ví dụ: Click nhóm hàng "Tạm ngừng XK, NK", sẽ cho ra 7 văn bản sau đây:
STT
|
Số/Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
1
|
06/01/2017
|
Ngừng nhập khẩu quả me từ indonesia
|
|
2
|
19/01/2017
|
Tạm ngừng NK hàng có mọt lạc từ Indonesia
|
|
3
|
11/07/2017
|
Ngừng nhập khẩu lạc từ Senegal
|
|
4
|
11/10/2016
|
Tạm ngừng nhập khẩu bông từ Ghana
|
|
5
|
12/11/2015
|
Tạm ngừng NK lúa mỳ từ Ucraina
|
|
6
|
10/03/2017
|
Tạm ngừng NK gia cầm và sản phẩm từ Hoa Kỳ
|
|
7
|
23/03/2017
|
Tạm ngừng NK thịt, sản phẩm thịt gia súc, gia cầm từ Braxin
|
(4) Bạn đọc cần xem văn bản thì click trực tiếp vào số/ký hiệu của văn bản đó sẽ cho ra file văn bản cầm tìm./.
_____________