STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt | Tên danh mục chi tiết |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 112/2020/TT-BTC | Mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ khó khăn ứng phó với dịch Covid-19 | |
2 | Văn bản 08/VBHN-BTC 2020 | Hợp nhất Thông tư hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải | |
3 | Thông tư 53/2019/TT-BTC | Sửa đổi Thông tư 148/2016/TT-BTC phí cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
4 | Thông báo 4769/TB-TCHQ 2018 | Thu phí hải quan đối với hàng có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | |
5 | Thông tư 55/2018/TT-BTC | Sửa đổi 07 Thông tư về phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường | |
6 | Thông tư 22/2018/TT-BTC | Sửa đổi Thông tư 299/2016/TT-BTC về phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá | |
7 | Thông tư 17/2017/TT-BTC | Hướng dẫn thu phí, lệ phí hàng hải | |
8 | Thông tư 303/2016/TT-BTC | Hướng dẫn in, phát hành, quản lý và sử dụng chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước | |
9 | Nghị định 120/2016/NĐ-CP | Hướng dẫn một số điều của Luật phí và lệ phí | |
10 | Luật 97/2015/QH13 | Luật phí và lệ phí |
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt | Tên danh mục chi tiết |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 112/2021/TT-BTC | Phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản | |
2 | Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP 2021 | Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực NNPTNT | |
3 | Thông tư 33/2021/TT-BTC | Phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật | |
4 | Thông tư 24/2021/TT-BTC | Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi | |
5 | Thông tư 101/2020/TT-BTC | Phí, lệ phí trong công tác thú y | |
6 | Thông tư 118/2018/TT-BTC | Phí xác nhận nguồn gốc thủy sản, lệ phí cấp phép khai thác, hoạt động thủy sản | |
7 | Thông tư 78/2018/TT-BTC | Sửa đổi Thông tư 225/2016/TT-BTC về phí chứng nhận an toàn biến đổi gen làm TP, TACN | |
8 | Thông tư 44/2018/TT-BTC | Sửa đổi Thông tư 285/2016/TT-BTC; 286/2016/TT-BTC về phí trong lĩnh vực nông nghiệp | |
9 | Thông tư 14/2018/TT-BTC | Sửa đổi Thông tư 207/2016/TT-BTC phí, lệ phí trồng trọt và giống cây lâm nghiệp | |
10 | Thông tư 282/2016/TT-BTC | Giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật | |
11 | Thông tư 283/2016/TT-BTC | Giá dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán, kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật | |
12 | Thông tư 225/2016/TT-BTC | Phí cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | |
13 | Thông tư 230/2016/TT-BTC | Phí đăng kiểm tàu, thiết bị nghề cá; thẩm định nguồn gốc thủy sản; lệ phí cấp phép khai thác | |
14 | Thông tư 207/2016/TT-BTC | Phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp |
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt | Tên danh mục chi tiết |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 47/2019/TT-BTC | Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | |
2 | Thông tư 08/2018/TT-BTC | Phí trong hoạt động hóa chất | |
3 | Thông tư 299/2016/TT-BTC | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá | |
4 | Thông tư 168/2016/TT-BTC | Phí thẩm định KD hàng hoá, DV hạn chế; có điều kiện; thành lập Sở Giao dịch hàng hoá |
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt | Tên danh mục chi tiết |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 36/2022/TT-BTC | Sửa đổi Thông tư 199/2016/TT-BTC về lệ phí chứng nhận chất lượng máy, thiết bị, phương tiện giao thông | |
2 | Thông tư 74/2021/TT-BTC | Sửa đổi Thông tư 261/2016/TT-BTC về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải | |
3 | Văn bản 09/VBHN-BTC 2020 | Hợp nhất Thông tư quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải | |
4 | Thông tư 90/2019/TT-BTC | Sửa đổi Thông tư 261/2016/TT-BTC, Thông tư 17/2017/TT-BTC về phí, lệ phí hàng hải | |
5 | Thông tư 54/2018/TT-BGTVT | Giá dịch vụ hoa tiêu, sử dụng cầu, bến, phao, bốc dỡ, lai dắt tại cảng biển VN | Xem phụ lục chi tiết |
6 | Thông tư 261/2016/TT-BTC | Quy định thu và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải | |
7 | Thông tư 234/2016/TT-BTC | Giá dịch vụ kiểm định chất lượng tàu biển, công trình biển | Xem phụ lục chi tiết |
8 | Thông tư 239/2016/TT-BTC | Giá dịch vụ thử nghiệm, kiểm tra chất lượng phương tiện cơ giới đường bộ, | |
9 | Thông tư 235/2016/TT-BTC | Giá dịch vụ thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông đường bộ và mức tiêu thụ nhiên liệu | |
10 | Thông tư 236/2016/TT-BTC | Giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng phương tiện giao thông đường sắt | |
11 | Thông tư 199/2016/TT-BTC | Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng máy, thiết bị, phương tiện vận tải | |
12 | Thông tư 193/2016/TT-BTC | Phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không | |
13 | Thông tư 194/2016/TT-BTC | Phí hải quan và lệ phí ra, vào sân bay đối với chuyến bay nước ngoài đến Việt Nam |
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt | Tên danh mục chi tiết |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 67/2021/TT-BTC | Phí trong công tác an toàn thực phẩm | |
2 | Văn bản 35/VBHN-BTC 2020 | Hợp nhất Thông tư về phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm | |
3 | Văn bản 18/VBHN-BTC 2020 | Hợp nhất Thông tư quy định về phí trong lĩnh vực y tế | |
4 | Thông tư 11/2020/TT-BTC | Sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC về phí trong lĩnh vực y tế | |
5 | Thông tư 114/2017/TT-BTC | Sửa đổi Thông tư 277/2016/TT-BTC về phí, lệ phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm | |
6 | Thông tư 277/2016/TT-BTC | Phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm | |
7 | Thông tư 278/2016/TT-BTC | Phí trong lĩnh vực y tế | |
8 | Thông tư 240/2016/TT-BTC | Giá dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng |
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt | Tên danh mục chi tiết |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 289/2016/TT-BTC | Phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh | |
2 | Thông tư 291/2016/TT-BTC | Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | |
3 | Thông tư 288/2016/TT-BTC | Phí thẩm định chương trình biểu diễn nghệ thuật, băng, đĩa, phần mềm trên vật liệu khác | |
4 | Thông tư 260/2016/TT-BTC | Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm XNK | |
5 | Thông tư 269/2016/TT-BTC | Phí và lệ phí thuộc lĩnh vực an toàn thông tin | |
6 | Thông tư 214/2016/TT-BTC | Phí, lệ phí thẩm định, cấp phép xuất bản, cấp phép XNK xuất bản phẩm | |
7 | Thông tư 211/2016/TT-BTC | Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến tác giả | |
8 | Thông tư 184/2016/TT-BTC | Phí thẩm định hoạt động viễn thông và lệ phí cấp giấy phép NK thiết bị thu phát sóng |
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt | Tên danh mục chi tiết |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 02/2021/TT-BTC | Phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | |
2 | Văn bản 41/VBHN-BTC 2019 | Hợp nhất Thông tư phí lĩnh vực an ninh, bảo vệ; lệ phí pháo, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | |
3 | Thông tư 23/2019/TT-BTC | Sửa đổi Thông tư 218/2016/TT-BTC về phí, lệ phí an ninh, bảo vệ, pháo, vũ khí, vật liệu nổ | |
4 | Thông tư 249/2016/TT-BTC | Phí, lệ phí trong quản lý sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | |
5 | Thông tư 218/2016/TT-BTC | Phí thẩm định an ninh, bảo vệ; lệ phí cấp phép pháo, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | |
6 | Thông tư 148/2016/TT-BTC | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
STT | Văn bản ban hành | Trích yếu tóm tắt | Tên danh mục chi tiết |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 116/2021/TT-BTC | Sửa đổi Thông tư 287/2016/TT-BTC về phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | |
2 | Thông tư 14/2021/TT-BTC | Phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện vận tải quá cảnh | |
3 | Văn bản 23/VBHN-BTC 2020 | Hợp nhất Thông tư quy định về phí, lệ phí sở hữu công nghiệp | |
4 | Thông tư 31/2020/TT-BTC | Sửa đổi Thông tư 263/2016/TT-BTC về phí, lệ phí sở hữu công nghiệp | |
5 | Văn bản 14/VBHN-BTC 2019 | Hợp nhất Thông tư phí xác nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường nhập khẩu phế liệu | |
6 | Thông tư 62/2017/TT-BTC | Phí xác nhận bảo vệ môi trường phế liệu nhập khẩu | |
7 | Thông tư 287/2016/TT-BTC | Phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | |
8 | Thông tư 263/2016/TT-BTC | Phí, lệ phí sở hữu công nghiệp | |
9 | Thông tư 232/2016/TT-BTC | Phí cấp mã số mã vạch | |
10 | Thông tư 183/2016/TT-BTC | Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy | |
11 | Thông tư 186/2016/TT-BTC | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen | |
12 | Thông tư 169/2016/TT-BTC | Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ | |
13 | Thông tư 157/2016/TT-BTC | Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự |
Website: www.phapluatxnk.vn
E-mail: phapluatxnk@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Huy Lưu
Địa chỉ: P.2404B - Green Park,
Dương Đình Nghệ - Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 0326308298 (+zalo)