STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
---|---|---|---|
1 | Nghị định 80/2022/NĐ-CP | 13/10/2022 | Sửa đổi Nghị định 35/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thú y |
2 | Thông tư 09/2022/TT-BNNPTNT | 19/08/2022 | Sửa đổi Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
3 | Công văn 3936/BNN-VP 2020 | 11/06/2020 | Về nhập khẩu lợn sống từ các nước vào Việt Nam |
4 | Công văn 3529/BNN-VP 2020 | 27/05/2020 | Về nhập khẩu lợn sống từ các nước vào Việt Nam |
5 | Công văn 2025/TY-TTr,PC 2019 | 28/10/2019 | Về kiểm dịch nhập khẩu chân gà đông lạnh gia công, chế biến thức ăn chăn nuôi xuất khẩu |
6 | Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT | 25/12/2018 | Sửa đổi Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT về kiểm dịch, 20/2017/TT-BNNPTNT thức ăn chăn nuôi |
7 | Văn bản 15/VBHN-BNNPTNT 2018 | 10/12/2018 | Hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật thú y |
8 | Nghị định 123/2018/NĐ-CP | 17/09/2018 | Sửa đổi một số Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
9 | Công điện 1194/CĐ-TTg 2018 | 12/09/2018 | Triển khai các biện pháp ngăn chặn bệnh dịch tả lợn Châu Phi xâm nhiễm vào Việt Nam |
10 | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT | 30/06/2016 | Quy định kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
11 | Nghị định 35/2016/NĐ-CP | 15/05/2016 | Hướng dẫn Luật Thú y |
12 | Văn bản 01/VBHN-BNNPTNT 2016 | 08/01/2016 | Hợp nhất Thông tư về kiểm dịch trâu bò nhập khẩu từ Lào, Campuchia |
13 | Luật 79/2015/QH13 | 19/06/2015 | Luật thú y |
14 | Thông tư 08/2015/TT-BNNPTNT | 02/03/2015 | Kiểm tra vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm mật ong xuất khẩu |
15 | Thông tư 53/2014/TT-BNNPTNT | 30/12/2014 | Sửa đổi Thông tư 27/2009/TT-BNN về kiểm dịch trâu bò nhập khẩu |
16 | Thông tư 27/2009/TT-BNN | 28/05/2009 | Kiểm dịch dịch trâu bò nhập khẩu từ Lào, Campuchia |
17 | Hiệp định | 10/12/1994 | Hiệp định về các biện pháp kiểm dịch động thực vật - SPS |
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 20/2021/TT-BNNPTNT | 28/12/2021 | Quy định về hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật |
2 | Thông tư 15/2021/TT-BNNPTNT | 06/12/2021 | Sửa đổi Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT và Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT về kiểm dịch thực vật |
3 | Quyết định 4115/QĐ-BNN-BVTV 2020 | 20/10/2020 | Quy trình giải quyết 45 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
4 | Văn bản 02/VBHN-BNNPTNT 2019 | 07/03/2019 | Hợp nhất Thông tư thủ tục kiểm dịch thực vật xuất nhập khẩu, quá cảnh, sau nhập khẩu |
5 | Văn bản 01/VBHN-BNNPTNT 2019 | 21/01/2019 | Hợp nhất Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
6 | Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT | 16/11/2018 | Sửa đổi Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT kiểm dịch thực vật, 20/2017/TT-BNNPTNT thức ăn chăn nuôi |
7 | Công văn 4019/BNN-BVTV 2018 | 28/05/2018 | Về việc dừng nhập khẩu cây có bầu đất vào Việt Nam |
8 | Nghị định 66/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực nông nghiệp |
9 | Nghị định 116/2014/NĐ-CP | 04/12/2014 | Hướng dẫn Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
10 | Thông tư 36/2014/TT-BNNPTNT | 31/10/2014 | Quy trình phân tích nguy cơ dịch hại thực vật nhập khẩu |
11 | Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT | 31/10/2014 | Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
12 | Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT | 30/10/2014 | Thủ tục kiểm dịch thực vật XNK, quá cảnh và sau nhập khẩu |
13 | Thông tư 30/2014/TT-BNNPTNT | 05/09/2014 | Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
14 | Luật 41/2013/QH13 | 25/11/2013 | Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
15 | Hiệp định | 10/12/1994 | Hiệp định về các biện pháp kiểm dịch động thực vật - SPS |
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
---|---|---|---|
1 | Thông tư 06/2022/TT-BNNPTNT | 28/07/2022 | Sửa đổi Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
2 | Thông tư 36/2018/TT-BNNPTNT | 25/12/2018 | Sửa đổi Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT về kiểm dịch thủy sản |
3 | Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT | 30/06/2016 | Quy định về kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thuỷ sản |
4 | Hiệp định | 10/12/1994 | Hiệp định về các biện pháp kiểm dịch động thực vật - SPS |
STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
---|---|---|---|
1 | Quyết định 2553/QĐ-BYT 2020 | 18/06/2020 | Hướng dẫn tạm thời kiểm dịch y tế phòng chống COVID-19 tại cửa khẩu |
2 | Quyết định 433/QĐ-BYT 2019 | 31/01/2019 | Công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực y tế dự phòng |
3 | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | 12/11/2018 | Sửa đổi một số quy đinh về đầu tư, kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế |
4 | Quyết định 4921/QĐ-BYT 2018 | 09/08/2018 | Về việc công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng |
5 | Nghị định 89/2018/NĐ-CP | 25/06/2018 | Hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới |
6 | Thông tư 01/2011/TT-BNG | 20/06/2011 | Quy định thủ tục cấp giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam |
7 | Nghị định 101/2010/NĐ-CP | 30/09/2010 | Hướng dẫn biện pháp cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch |
8 | Luật 03/2007/QH12 | 21/11/2007 | Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm |
Website: www.phapluatxnk.vn
E-mail: phapluatxnk@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: Nguyễn Huy Lưu
Địa chỉ: P.2404B - Green Park,
Dương Đình Nghệ - Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 0326308298 (+zalo)