BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2018/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2018 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh Mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu
đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh Mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
1. Thông tư này ban hành Danh Mục thuốc bao gồm: thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, vắc xin, sinh phẩm; nguyên liệu làm thuốc là dược chất và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
2. Thông tư này không Điều chỉnh đối với thuốc cổ truyền, nguyên liệu làm thuốc là dược liệu, tá dược, vỏ nang.
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh Mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết chung là Danh Mục), bao gồm:
1. Danh Mục 1: Danh Mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
2. Danh Mục 2: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất gây nghiện đã được xác định mã số hàng hóa;
3. Danh Mục 3: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất hướng thần đã được xác định mã số hàng hóa;
4. Danh Mục 4: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là tiền chất dùng làm thuốc đã được xác định mã số hàng hóa;
5. Danh Mục 5: Danh Mục thuốc, dược chất xuất khẩu, nhập khẩu thuộc Danh Mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực đã được xác định mã số hàng hóa;
6. Danh Mục 6: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là chất phóng xạ sử dụng trong ngành y tế đã được xác định mã số hàng hóa;
7. Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa;
8. Danh Mục 8: Danh Mục thuốc chỉ chứa 01 thành Phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
9. Danh Mục 9: Danh Mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
10. Danh Mục 10: Danh Mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa.
Điều 3. Quy định sử dụng danh Mục
1. Nguyên tắc áp dụng danh Mục:
a) Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
b) Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
2. Danh Mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là cơ sở để khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam.
3. Cá nhân, tổ chức khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm tại Việt Nam căn cứ vào danh Mục ban hành kèm theo Thông tư này để khai hải quan.
Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh Mục ban hành kèm theo Thông tư này, căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo lĩnh vực được phân công, Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét để thống nhất và quyết định mã số hàng hóa theo nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo Điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh Mục.
4. Khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm chưa có trong Danh Mục này, việc khai hải quan thực hiện theo các quy định khác của pháp luật hiện hành.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018
2. Danh Mục 1, Danh Mục 2, Danh Mục 3, Danh Mục 4 và Danh Mục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh Mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng theo các văn bản đó.
Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC ĐỘC, NGUYÊN LIỆU ĐỘC LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
||
Tên bán thành phẩm |
Dạng dùng |
|
||
1 |
Abirateron |
Các dạng |
2937. 29. |
00 |
2 |
Acid Valproic |
Các dạng |
2915. 90. |
90 |
3 |
Anastrozole |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
4 |
Arsenic Trioxide |
Các dạng |
2811. 29. |
90 |
5 |
Atracurium Besylate |
Các dạng |
2933. 49. |
90 |
6 |
Atropin sulfat |
Các dạng |
2939. 79. |
00 |
7 |
Azacitidin |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
8 |
Bicalutamide |
Các dạng |
2924. 29. |
90 |
9 |
Bleomycin |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
10 |
Bortezomib |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
11 |
Botulinum toxin |
Các dạng |
3002. 90. |
00 |
12 |
Bupivacain |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
13 |
Capecitabine |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
14 |
Carbamazepine |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
15 |
Carboplatin |
Các dạng |
2843. 90. |
00 |
16 |
Carmustin |
Các dạng |
2904. 20. |
90 |
17 |
Cetrorelix |
Các dạng |
2924. 29. |
90 |
18 |
Chlorambucil |
Các dạng |
2915. 60. |
00 |
19 |
Choriogonadotropine alfa |
Các dạng |
2937. 19. |
00 |
20 |
Cisplatin |
Các dạng |
2843. 90. |
00 |
21 |
Colistin |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
22 |
Cyclophosphamide |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
23 |
Cycloporine |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
24 |
Cytarabine |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
25 |
Dacarbazin |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
26 |
Dactinomycin |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
27 |
Daunorubicin |
Các dạng |
2941. 30. |
00 |
28 |
Degarelix |
Các dạng |
2937. 19. |
00 |
29 |
Desfluran |
Các dạng |
2909. 19. |
00 |
30 |
Dexmedetomidine |
Các dạng |
2933. 29. |
00 |
31 |
Docetaxel |
Các dạng |
2924. 29. |
90 |
32 |
Doxorubicine |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
33 |
Entecavir |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
34 |
Epirubicin |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
35 |
Erlotinib |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
36 |
Estradiol |
Các dạng |
2937. 23. |
00 |
37 |
Etoposide |
Các dạng |
2938. 90. |
00 |
38 |
Everolimus |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
39 |
Exemestan |
Các dạng |
2937. 29. |
00 |
40 |
Fludarabin |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
41 |
Fluorouracil (5-FU) |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
42 |
Flutamide |
Các dạng |
2924. 29. |
90 |
43 |
Fulvestrant |
Các dạng |
2937. 29. |
00 |
44 |
Ganciclovir |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
45 |
Ganirelix |
Các dạng |
2932. 99. |
90 |
46 |
Gefitinib |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
47 |
Gemcitabine |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
48 |
Goserelin |
Các dạng |
2937. 19. |
00 |
49 |
Halothane |
Các dạng |
2933. 79. |
00 |
50 |
Hydroxyurea |
Các dạng |
2928. 00. |
90 |
51 |
Ifosfamide |
Các dạng |
2934 99. |
90 |
52 |
Imatinib |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
53 |
Irinotecan |
Các dạng |
2939. 80. |
00 |
54 |
Isoflurane |
Các dạng |
2909. 19. |
00 |
55 |
Lenalidomid |
Các dạng |
2934. 91. |
00 |
56 |
Letrozole |
Các dạng |
2926. 90. |
00 |
57 |
Leuprorelin (Leuprolid) |
Các dạng |
2937. 19. |
00 |
58 |
Levobupivacain |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
59 |
Medroxy progesteron acetat |
Các dạng |
2937. 23. |
00 |
60 |
Menotropin |
Các dạng |
2937. 19. |
00 |
61 |
Mepivacaine |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
62 |
Mercaptopurin |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
63 |
Methotrexate |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
64 |
Methyltestosterone |
Các dạng |
2937. 29. |
00 |
65 |
Mitomycin C |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
66 |
Mitoxantrone |
Các dạng |
2922. 50. |
90 |
67 |
Mycophenolate |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
68 |
Neostigmin metylsulfat |
Các dạng |
2924. 29 |
90 |
69 |
Nilotinib |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
70 |
Octreotide |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
71 |
Oestrogens |
Các dạng |
2937. 29. |
00 |
72 |
Oxaliplatin |
Các dạng |
2843. 90. |
00 |
73 |
Oxcarbazepin |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
74 |
Oxytocin |
Các dạng |
2937. 19. |
00 |
75 |
Paclitaxel |
Các dạng |
2939. 19. |
00 |
76 |
Pamidronate sodium |
Các dạng |
2931. 90. |
90 |
77 |
Pancuronium bromid |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
78 |
Pazopanib |
Các dạng |
2935. 90. |
00 |
79 |
Pemetrexed |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
80 |
Pipercuronium |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
81 |
Procain hydroclorid |
Các dạng |
2922. 49. |
00 |
82 |
Progesterone |
Các dạng |
2937. 23. |
00 |
83 |
Propofol |
Các dạng |
2907. 19. |
00 |
84 |
Pyridostigmine bromid |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
85 |
Ribavirin |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
86 |
Rocuronium bromid |
Các dạng |
2934. 30. |
00 |
87 |
Ropivacaine |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
88 |
Sevoflurane |
Các dạng |
2909. 19. |
00 |
89 |
Sirolimus |
Các dạng |
2941. 90. |
00 |
90 |
Sorafenib |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
91 |
Sunitinib |
Các dạng |
2933. 79. |
00 |
92 |
Suxamethonium clorid |
Các dạng |
2923. 90. |
00 |
93 |
Tacrolimus |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
94 |
Talniflumate |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
95 |
Tamoxifen |
Các dạng |
2937. 23. |
00 |
96 |
Temozolomid |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
97 |
Testosterone |
Các dạng |
2937. 29. |
00 |
98 |
Thalidomid |
Các dạng |
2935. 90. |
00 |
99 |
Thiopental |
Các dạng |
2933. 59. |
90 |
100 |
Thiotepa |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
101 |
Thymosin Alpha 1 |
Các dạng |
2921. 45. |
00 |
102 |
Topotecan |
Các dạng |
2942. 00. |
00 |
103 |
Triptorelin |
Các dạng |
2937. 19. |
00 |
104 |
Tritenoin (All-Trans Retinoic Acid) |
Các dạng |
2936. 21. |
00 |
105 |
Valganciclovir |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
106 |
Vecuronium bromide |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
107 |
Vinblastine |
Các dạng |
2939. 79. |
00 |
108 |
Vincristine |
Các dạng |
2939. 79. |
00 |
109 |
Vinorelbine |
Các dạng |
2939. 79. |
00 |
110 |
Zidovudine |
Các dạng |
2934. 99. |
90 |
111 |
Ziprasidon |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
II. Thuốc độc
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
||
Tên thuốc |
Dạng dùng |
|||
1 |
Abirateron |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
2 |
Arsenic Trioxide |
Tiêm: các dạng |
3004. 90. |
49 |
3 |
Dactinomycin |
Các dạng |
3004. 20. |
99 |
4 |
Daunorubicin |
Các dạng |
3004. 20. |
99 |
5 |
Bleomycin |
Các dạng |
3004. 20. |
39 |
6 |
Chorionic Gonadotropine |
Các dạng |
3004. 32. |
90 |
7 |
Estradiol |
Các dạng |
3004. 39. |
0 |
8 |
Dexmedetomidine |
Các dạng |
3004. 50. |
99 |
9 |
Capecitabine |
Các dạng |
3004 90. |
10 |
10 |
Fluorouracil |
Các dạng |
3004. 90. |
10 |
11 |
Flutamide |
Các dạng |
3004. 90. |
10 |
12 |
Gemcitabine |
Các dạng |
3004. 90. |
10 |
13 |
Goserelin |
Các dạng |
3004. 90. |
10 |
14 |
Carmustin |
Tiêm: các dạng |
3004. 90. |
99 |
15 |
Chlorambucil |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
16 |
Colistin |
Tiêm: các dạng |
3004. 90. |
99 |
17 |
Conjugated Oestrogens |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
18 |
Cisplatin |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
19 |
Cyclophosphamide |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
20 |
Docetaxel |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
21 |
Desfluran |
Khí hóa lỏng |
3004. 90. |
99 |
22 |
Dacarbazin |
Tiêm: các dạng |
3004. 90. |
99 |
23 |
Doxorubicine |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
24 |
Epirubicin |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
25 |
Etoposide |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
26 |
Exemestan |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
27 |
Acid Valproic |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
28 |
Anastrozole |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
29 |
Atracurium Besylate |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
30 |
Atropin |
Các dạng |
3004. 49. |
70 |
31 |
Bicalutamide |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
32 |
Bupivacain |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
33 |
Carboplatin |
Các dạng |
3004 90. |
99 |
34 |
Cetrorelix |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
35 |
Cyclosporine |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
36 |
Cytarabine |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
37 |
Everolimus |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
38 |
Entecavir |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
39 |
Ganciclovir |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
40 |
Gefinitib |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
41 |
Ganirelix |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
42 |
Lenalidomid |
Uống: các dạng |
3004. 90 |
99 |
43 |
Hydroxyurea |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
10 |
44 |
Halothane |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
45 |
Bortezomib |
Các dạng |
3004. 90. |
49 |
46 |
Botulinum Toxin Type A for Therapy |
Các dạng |
3004. 90. |
49 |
47 |
Erlotinib |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
48 |
Fulvestrant |
Tiêm: các dạng |
3004. 90. |
99 |
49 |
Fludarabin |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
50 |
degareli |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
51 |
Testosterone |
Các dạng |
3004. 39. |
0 |
52 |
Triptorelin |
Các dạng |
3004. 39. |
0 |
53 |
Temozolomid |
miếng thẩm thấu |
3004. 90. |
10 |
54 |
Temozolomid |
Các dạng khác |
3004. 90. |
89 |
55 |
Sevofluranc |
Các dạng |
3004. 90. |
49 |
56 |
Talniflumate |
Các dạng |
3004. 90. |
59 |
57 |
Pazopanib |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
58 |
Sunitinib |
miếng thẩm thấu |
3004. 90. |
10 |
59 |
Sunitinib |
Các dạng khác |
3004. 90. |
89 |
60 |
Thymosin Alpha 1 |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
61 |
Ribavirin |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
62 |
Rocuronium |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
63 |
Sirolimus |
Các dạng |
3004. 90 |
99 |
64 |
Suxamethonium |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
65 |
Thalidomid |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
66 |
Tacrolimus |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
67 |
Tritenoin (All-Trans Retinoic acid) |
Uống: các dạng |
3004. 90. |
99 |
68 |
Tamoxifen |
miếng thẩm thấu |
3004. 90. |
10 |
69 |
Tamoxifen |
Các dạng khác |
3004. 90. |
89 |
70 |
Thiopental |
Các dạng |
3004. 90. |
49 |
71 |
Sorafenib |
miếng thẩm thấu |
3004. 90. |
10 |
72 |
Sorafenib |
Các dạng khác |
3004. 90. |
89 |
73 |
Thiotepa |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
74 |
Ropivacaine |
Các dạng |
3004. 90. |
49 |
75 |
Valganciclovir |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
76 |
Vecuronium |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
77 |
Vinblastine |
miếng thẩm thấu |
3004. 90. |
10 |
78 |
Vinblastine |
Các dạng khác |
3004. 90. |
89 |
79 |
Vincristine |
miếng thẩm thấu |
3004. 90. |
10 |
80 |
Vincristine |
Các dạng khác |
3004. 90. |
89 |
81 |
Vinorelbine |
miếng thẩm thấu |
3004. 90. |
10 |
82 |
Vinorelbine |
Các dạng khác |
3004. 90. |
89 |
83 |
Zidovudine |
Các dạng |
3004. 90. |
82 |
84 |
Ziprasidon |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
85 |
Topotecan |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
86 |
Ifosfamide |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
87 |
Imatinib |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
88 |
Irinotecan |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
89 |
Isoflurane |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
90 |
Letrozole |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
91 |
Leuprorelin acetate |
Các dạng |
3004. 32. |
90 |
92 |
Levobupivacain |
Các dạng |
3004. 90. |
49 |
93 |
Medroxyprogesterone |
Các dạng |
3004. 39. |
0 |
94 |
Menotropin |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
95 |
Mepivacaine |
Các dạng |
3004. 90. |
49 |
96 |
Mercaptopurin |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
97 |
Methotrexate |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
98 |
Methyltestosterone |
Các dạng |
3004. 32. |
90 |
99 |
Mitomycin C |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
100 |
Mitoxantrone |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
101 |
Neostigmin |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
102 |
Nilotinib |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
103 |
Octreotide |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
104 |
Oxaliplatin |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
105 |
Oxcarbazepine |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
106 |
Oxytocin |
Các dạng |
3004. 39. |
0 |
107 |
Paclitaxel |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
108 |
Pamidronate |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
109 |
Pancuronium |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
110 |
Pemetrexed |
Các dạng |
3004. 90. |
89 |
111 |
Pipecuronium |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
112 |
Procain |
Các dạng |
3004. 90. |
41 |
113 |
Progesterone |
Các dạng |
3004. 32 |
90 |
114 |
Propofol |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
115 |
Pyridostigmine |
Các dạng |
3004. 90. |
99 |
* Danh Mục này bao gồm cả các muối của các chất ghi trong Bảng này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại./.
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
LÀ DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
TT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
||
Tên hàng hóa |
Dạng dùng |
|
||
1 |
ACETYLDIHYDROCODEIN |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
2 |
ALFENTANIL |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
3 |
ALPHAPRODINE |
Các dạng |
2915. 50. |
00 |
4 |
ANILERIDINE |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
5 |
BEZITRAMIDE |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
6 |
BUTORPHANOL |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
7 |
CIRAMADOL |
Các dạng |
2922. 50. |
90 |
8 |
COCAINE |
Các dạng |
2939. 71. |
00 |
9 |
CODEINE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
10 |
DEXTROMORAMIDE |
Các dạng |
2934. 91. |
00 |
11 |
DEZOCIN |
Các dạng |
2922. 29. |
00 |
12 |
DIFENOXIN |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
13 |
DIHYDROCODEIN |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
14 |
DIPHENOXYLATE |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
15 |
DIPIPANONE |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
16 |
DROTEBANOL |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
17 |
ETHYL MORPHIN |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
18 |
FENTANYL |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
19 |
HYDROMORPHONE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
20 |
KETOBEMIDON |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
21 |
LEVOMETHADON |
Các dạng |
2922. 39. |
00 |
22 |
LEVORPHANOL |
Các dạng |
2933. 41. |
00 |
23 |
MEPTAZINOL |
Các dạng |
2933. 99. |
00 |
24 |
METHADONE |
Các dạng |
2922. 31. |
00 |
25 |
MORPHINE |
Các dạng |
2939 11. |
90 |
26 |
MYROPHINE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
27 |
NALBUPHIN |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
28 |
NICOCODINE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
29 |
NICODICODINE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
30 |
NICOMORPHINE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
31 |
NORCODEINE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
32 |
OXYCODONE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
33 |
OXYMORPHONE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
34 |
PETHIDINE |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
35 |
PHENAZOCINE |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
36 |
PHOLCODIN |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
37 |
PIRITRAMIDE |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
38 |
PROPIRAM |
Các dạng |
2933. 33. |
00 |
39 |
REMIFENTANIL |
Các dạng |
2933. 39. |
90 |
40 |
SUFENTANIL |
Các dạng |
2934. 91. |
00 |
41 |
THEBACON |
Các dạng |
2939. 11. |
90 |
42 |
TONAZOCIN MESYLAT |
Các dạng |
2933. 99. |
90 |
43 |
TRAMADOL |
Các dạng |
2922. 50. |
90 |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
LÀ DƯỢC CHẤT HƯỚNG THẦN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
TT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
|
Tên nguyên liệu |
Dạng dùng |
|
|
1 |
ALLOBARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
2 |
ALPRAZOLAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
3 |
AMFEPRAMONE (Diethylpropion) |
Các dạng |
2922. 31. 00 |
4 |
AMINOREX |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
5 |
AMOBARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
6 |
BARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
7 |
BENZFETAMINE (Benzphetamine) |
Các dạng |
2921. 46. 00 |
8 |
BROMAZEPAM |
Các dạng |
2933. 33. 00 |
9 |
BROTIZOLAM |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
10 |
BUPRENORPHINE |
Các dạng |
2939. 11. 90 |
11 |
BUTALBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
12 |
BUTOBARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
13 |
CAMAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
14 |
CHLODIAZEPOXID |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
15 |
CATHINE ((+)-norpseudo ephedrine) |
Các dạng |
2939.43. 00 |
16 |
CLOBAZAM |
Các dạng |
2933. 72. 00 |
17 |
CLONAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
18 |
CLORAZEPATE |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
19 |
CLOTIAZEPAM |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
20 |
CLOXAZOLAM |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
21 |
DELORAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
22 |
DIAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
23 |
ESTAZOLAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
24 |
ETHCHLORVYNOL |
Các dạng |
2905. 51. 00 |
25 |
ETHINAMATE |
Các dạng |
2924. 24. 00 |
26 |
ETHYLLOFLAZEPATE |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
27 |
ETILAMFETAMINE (N - ethylamphetamine) |
Các dạng |
2921. 46. 00 |
28 |
FENCAMFAMIN |
Các dạng |
2921. 46. 00 |
29 |
FENPROPOREX |
Các dạng |
2926. 30. 00 |
30 |
FLUDIAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
31 |
FLUNITRAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
32 |
FLURAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
33 |
GLUTETHIMID |
Các dạng |
2925. 12. 00 |
34 |
HALAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
35 |
HALOXAZOLAM |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
36 |
KETAZOLAM |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
37 |
KETAMIN |
Các dạng |
2922. 39. 00 |
38 |
LEFETAMIN (SPA) |
Các dạng |
2921. 46. 00 |
39 |
LISDEXAMFETAMINE |
Các dạng |
2921. 46. 00 |
40 |
LOPRAZOLAM |
Các dạng |
2933. 55. 00 |
41 |
LORAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
42 |
LORMETAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
43 |
MAZINDOL |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
44 |
MEDAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
45 |
MEFENOREX |
Các dạng |
2921. 46. 00 |
46 |
MEPROBAMAT |
Các dạng |
2924. 11. 00 |
47 |
MESOCARB |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
48 |
METHYLPHENIDATE |
Các dạng |
2933. 33. 00 |
49 |
METHYLPHENO-BARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
50 |
METHYPRYLON |
Các dạng |
2933. 72. 00 |
51 |
MIDAZOLAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
52 |
NIMETAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
53 |
NITRAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
54 |
NORDAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
55 |
OXAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
56 |
OXAZOLAM |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
57 |
PENTAZOCIN |
Các dạng |
2933. 33. 00 |
58 |
PENTOBARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
59 |
PHENDIMETRAZIN |
Các dạng |
2934. 91. 00 |
60 |
PHENOBARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
61 |
PHENTERMIN |
Các dạng |
2921. 46. 00 |
62 |
PINAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
63 |
PRAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
64 |
PYROVALERONE |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
65 |
SECBUTABARBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
66 |
TEMAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
67 |
TETRAZEPAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
68 |
TRIAZOLAM |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
69 |
VINYLBITAL |
Các dạng |
2933. 53. 00 |
70 |
ZOLPIDEM |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
|
Tên nguyên liệu |
Dạng dùng |
|
|
1 |
EPHEDRINE |
Các dạng |
2939. 41. 00 |
2 |
N-ETHYLEPHEDRIN |
Các dạng |
2939. 42. 00 |
3 |
N-METHYLEPHEDRIN/ METHYLEPHEDRIN/ DL- METHYLEPHEDRIN |
Các dạng |
2939. 49. 90 |
4 |
PSEUDOEPHEDRINE |
Các dạng |
2939. 42. 00 |
5 |
ERGOMETRINE |
Các dạng |
2939. 61. 00 |
6 |
ERGOTAMINE |
Các dạng |
2939. 62. 00 |
7 |
N-ETHYLPSEUDOEPHEDRIN |
Các dạng |
2939. 49. 90 |
8 |
N-METHYLPSEUDOEPHEDRIN |
Các dạng |
2939. 49. 90 |
DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỘC DANH MỤC CHẤT
CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
I. DANH MỤC DƯỢC CHẤT
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
|
Tên dược chất |
Dạng dùng |
|
|
1 |
19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone) |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
2 |
Amifloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
3 |
Azathioprine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
4 |
Bacitracin Zn |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
5 |
Balofloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
6 |
Benznidazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
7 |
Besifloxacin |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
8 |
Bleomycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
9 |
Carbuterol |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
10 |
Chloramphenicol |
Các dạng |
2941. 40. 00 |
11 |
Chloroform |
Các dạng |
2933. 13. 00 |
12 |
Chlorpromazine |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
13 |
Ciprofloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 90 |
14 |
Colchicine |
Các dạng |
2939. 80. 00 |
15 |
Dalbavancin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
16 |
Dapsone |
Các dạng |
2921. 59. 00 |
17 |
Diethylstilbestrol (DES) |
Các dạng |
2907. 29. 90 |
18 |
Enoxacin |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
19 |
Fenoterol |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
20 |
Fleroxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
21 |
Furazidin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
22 |
Furazolidon |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
23 |
Garenoxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
24 |
Gatifloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
25 |
Gemifloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
26 |
Isoxsuprine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
27 |
Levofloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
28 |
Lomefloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
29 |
Methyl-testosterone |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
30 |
Metronidazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
31 |
Moxifloxacin |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
32 |
Nadifloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
33 |
Nifuratel |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
34 |
Nifuroxime |
Các dạng |
2932. 19. 00 |
35 |
Nifurtimox |
Các dạng |
2934. 99. 00 |
36 |
Nifurtoinol |
Các dạng |
2934. 99. 00 |
37 |
Nimorazole |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
38 |
Nitrofurantoin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
39 |
Nitrofurazone |
Các dạng |
2932. 19. 00 |
40 |
Norfloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
41 |
Norvancomycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
42 |
Ofloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
43 |
Oritavancin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
44 |
Ornidazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
45 |
Pazufloxacin |
Các dạng |
2934. 99. 00 |
46 |
Pefloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
47 |
Prulifloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
48 |
Ramoplanin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
49 |
Rufloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
50 |
Salbutamol |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
51 |
Secnidazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
52 |
Sitafloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
53 |
Sparfloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
54 |
Teicoplanin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
55 |
Terbutaline |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
56 |
Tinidazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
57 |
Tosufloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
58 |
Trovafloxacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
59 |
Vancomycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
II. DANH MỤC THUỐC
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
|
Tên thuốc |
Dạng dùng |
|
|
1 |
19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone) |
Các dạng |
3004 39. 00 |
2 |
Amifloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
3 |
Azathioprine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
4 |
Bacitracin Zn |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
5 |
Balofloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
6 |
Benznidazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
7 |
Besifloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
8 |
Bleomycin |
Các dạng |
3004. 20. 39 |
9 |
Carbuterol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
10 |
Chloramphenicol |
Các dạng |
3004. 20. 71 |
11 |
Chloroform |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
12 |
Chlorpromazine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
13 |
Ciprofloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
14 |
Colchicine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
15 |
Dalbavancin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
16 |
Dapsone |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
17 |
Diethylstilbestrol (DES) |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
18 |
Enoxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
19 |
Fenoterol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
20 |
Fleroxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
21 |
Furazidin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
22 |
Furazolidon |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
23 |
Garenoxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
24 |
Gatifloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
25 |
Gemifloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
26 |
Isoxsuprine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
27 |
Levofloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
28 |
Lomefloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
29 |
Methyl-testosterone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
30 |
Metronidazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
31 |
Moxifloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
32 |
Nadifloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
33 |
Nifuratel |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
34 |
Nifuroxime |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
35 |
Nifurtimox |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
36 |
Nifurtoinol |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
37 |
Nimorazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
38 |
Nitrofurantoin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
39 |
Nitrofurazone |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
40 |
Norfloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
41 |
Norvancomycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
42 |
Ofloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
43 |
Oritavancin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
44 |
Ornidazole |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
45 |
Pazufloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
46 |
Pefloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
47 |
Prulifloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
48 |
Ramoplanin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
49 |
Rufloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
50 |
Salbutamol |
Các dạng |
3004. 90. 93 |
51 |
Secnidazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
52 |
Sitafloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
53 |
Sparfloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
54 |
Teicoplanin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
55 |
Terbutaline |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
56 |
Tinidazole |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
57 |
Tosufloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
58 |
Trovafloxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
59 |
Vancomycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ CHẤT PHÓNG XẠ
SỬ DỤNG TRONG NGÀNH Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
TT |
Tên thuốc phóng xạ (*) |
Mã HS |
||
1 |
Carbon 11 (C-11) |
2844 |
|
|
2 |
Carbon - 14 |
2844 |
|
|
3 |
Carbon -14 urea |
2844 |
|
|
4 |
Cesium 137 (Cesi-137) |
2844 |
|
|
5 |
Chromium 51 (Cr-51) |
2844 |
|
|
6 |
Coban 57 (Co-57) |
2844 |
|
|
7 |
Coban 58 |
2844 |
|
|
8 |
Coban 60 (Co-60) |
2844 |
|
|
9 |
Dysprosium-165 |
2844 |
|
|
10 |
Erbium-169 |
2844 |
|
|
11 |
Fluorine -18 |
2844 |
|
|
12 |
Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA) |
2844 |
|
|
13 |
Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG) |
2844 |
|
|
14 |
Fluorine -18 florbetapir |
2844 |
|
|
15 |
Fluorine -18 florbetaben |
2844 |
|
|
16 |
Fluorine-18 sodium fluoride |
2844 |
|
|
17 |
Fluorine - 18 flutemetamol |
2844 |
|
|
18 |
Gallium 67 (Ga-67) |
2844 |
|
|
19 |
Gallium citrate 67 (Ga-67) |
2844 |
|
|
20 |
Holmium 166 (Ho-166) |
2844 |
|
|
21 |
Indium-111 |
2844 |
|
|
22 |
Indiumclorid 111 (In-111) |
2844 |
|
|
23 |
Indium-111 capromabpendetide |
2844 |
|
|
24 |
Indium - 111 pentetate |
2844 |
|
|
25 |
Indium-111 pentetreotide |
2844 |
|
|
26 |
Indium-113m |
2844 |
|
|
27 |
Iodine 123 (I-123) |
2844 |
|
|
28 |
Iodine I-123 iobenguane |
2844 |
|
|
29 |
Iodine I-123 ioflupane |
2844 |
|
|
30 |
Iodine I-123 sodium iodide |
2844 |
|
|
31 |
Iodine I-124 |
2844 |
|
|
32 |
Iode 125 (I-125) |
2844 |
|
|
33 |
Iodine I-125 human serum albumin |
2844 |
|
|
34 |
Iodine I-125 iothalamate |
2844 |
|
|
35 |
lodel31 (I-131) |
2844 |
|
|
36 |
Iodine I-131 human serum albumin |
2844 |
|
|
37 |
Iodine I-131 sodium iodide |
2844 |
|
|
38 |
Iodomethyl 19 Norcholesterol |
2844 |
|
|
39 |
Iridium 192 (Ir-192) |
2844 |
|
|
40 |
Iron-59 |
2844 |
|
|
41 |
Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) |
2844 |
|
|
42 |
Krypton-81m |
2844 |
|
|
43 |
Lipiodol I-131 |
2844 |
|
|
44 |
Lutetium-177 |
2844 |
|
|
45 |
Molybdenum [Mo-99 generator]/Technetium [99mTc] |
2844 |
|
|
46 |
Nitrogen 13-amonia |
2844 |
|
|
47 |
Octreotide Indium-111 |
2844 |
|
|
48 |
Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131) |
2844 |
|
|
49 |
Oxygen-15 |
2844 |
|
|
50 |
Phospho 32 (P-32) |
2844 |
|
|
51 |
Phospho 32 (P-32)-Silicon |
2844 |
|
|
52 |
Phosphorus -32 |
2844 |
|
|
53 |
Radium-223 dichloride |
2844 |
|
|
54 |
Rhenium-186 |
2844 |
|
|
55 |
Rhennium 188 (Re-188) |
2844 |
|
|
56 |
Rose Bengal I-131 |
2844 |
|
|
57 |
Rubidium-81 |
2844 |
|
|
58 |
Rubidium-82 chloride |
2844 |
|
|
59 |
Samarium 153 (Sm-153) |
2844 |
|
|
60 |
Samarium 153 lexidronam |
2844 |
|
|
61 |
Selenium-75 |
2844 |
|
|
62 |
Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile) |
2844 |
|
|
63 |
Strontrium 89 (Sr-89) |
2844 |
|
|
64 |
Strontrium 89 chloride |
2844 |
|
|
65 |
Technetium 99m (Tc-99m) |
2844 |
|
|
66 |
Tin-113 |
2844 |
|
|
67 |
Thallium 201 (Tl-201) |
2844 |
|
|
68 |
Thallium 201 chloride |
2844 |
|
|
69 |
Tritium (3H) Tungsten-188 |
2844 |
|
|
70 |
Urea (NH2 14CoNH2) |
2844 |
|
|
71 |
Xenon-131m |
2844 |
|
|
72 |
Xenon -133 |
2844 |
|
|
73 |
Xenon -133 gas |
2844 |
|
|
74 |
Xenon -133m |
2844 |
|
|
75 |
Ytrium 90 (Y-90) |
2844 |
|
|
76 |
Ytrium 90 chloride |
2844 |
|
|
77 |
Ytrium 90 ibritumomabtiuxetan |
2844 |
|
|
78 |
Ytterbium-169 |
2844 |
|
|
79 |
Ge-68/Ga-68 |
2844 |
|
|
* Áp dụng tất cả nồng độ hàm lượng, dạng dùng
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT
VÀ BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
|
Tên nguyên liệu, bán thành phẩm |
Dạng dùng |
|
|
1 |
2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol |
Các dạng |
2906. 29. 00 |
2 |
Abacavir |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
3 |
Acarbose |
|
2932. 99. 90 |
4 |
Acebutolol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
5 |
Aceclofenac |
Các dạng |
2922. 49. 00 |
6 |
Acemetacin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
7 |
Acepifyline |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
8 |
Acetazolamid |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
9 |
Acetyl - L - carnitine |
Các dạng |
2923. 90. 00 |
10 |
Acetyl cystein |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
11 |
Acetylcholine |
Các dạng |
2923. 10. 00 |
12 |
Acetylleucin |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
13 |
Acetylspiramycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
14 |
Acid 5 - Aminosaicylic |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
15 |
Acid acetyl salicylic |
Các dạng |
2918. 22. 00 |
16 |
Acid Aminocaproic |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
17 |
Acid Azelaic |
Các dạng |
2917. 13. 00 |
18 |
Acid boric |
Các dạng |
2810. 00. 00 |
19 |
Acid Folic |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
20 |
Acid Folinic |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
21 |
Acid Fusidic |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
22 |
Acid Gadoteric |
Các dạng |
2931. 90. 90 |
23 |
Acid lipoic (thioctic) |
Các dạng |
2915. 90. 90 |
24 |
Acid Nalidixic |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
25 |
Acid Nicotinic |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
26 |
Acid Salicylic |
Các dạng |
2918. 21. 00 |
27 |
Acid Sorbic |
Các dạng |
2916. 19. 00 |
28 |
Acid Thiazoldin Carboxylic |
Các dạng |
2934. 10. 00 |
29 |
Acid Tiaprofenic |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
30 |
Acid Tranexamic |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
31 |
Acid Ursodesoxycholique |
Các dạng |
2918. 19. 00 |
32 |
Acid Zoledronic |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
33 |
Acrivastine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
34 |
Activated charcoal (than hoạt tính) |
Các dạng |
3802. 10. 00 |
35 |
Acyclovir |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
36 |
Adalimumab |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
37 |
Adefovir dipivoxil |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
38 |
Adenosine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
39 |
Adpalene |
Các dạng |
2916. 39. 90 |
40 |
Adrenalin |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
41 |
Aescin |
Các dạng |
2938. 90. 00 |
42 |
Agomelatine |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
43 |
Albendazole |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
44 |
Alcol polivinyl |
Các dạng |
3905. 30. 90 |
45 |
Alendronate |
Các dạng |
2931. 90. 90 |
46 |
Alfacalcidol |
Các dạng |
2936. 90. 00 |
47 |
Alfuzosin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
48 |
Alginic acid |
Các dạng |
3913. 10. 00 |
49 |
Alibendol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
50 |
Alimemazin |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
51 |
Aliskiren |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
52 |
Allopurinol |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
53 |
Allylestrenol |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
54 |
Almagate |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
55 |
Alpha amylase |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
56 |
Aluminium phosphate |
Các dạng |
2835. 29. 90 |
57 |
Aluminium Hydroxyd |
Các dạng |
2818. 30. 0 |
58 |
Alverine |
Các dạng |
2921. 49. 00 |
59 |
Ambroxol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
60 |
Amifostine |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
61 |
Amikacin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
62 |
Aminazin |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
63 |
Aminophylline |
Các dạng |
2939. 59. 00 |
64 |
Aminosalicylate natri |
Các dạng |
2918. 23. 00 |
65 |
Amiodarone |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
66 |
Amisulpride |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
67 |
Amlodipine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
68 |
Amorolfin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
69 |
Amoxicilin, acid clavulanic |
Các dạng |
2941. 10. 19 |
70 |
Amoxycillin |
Các dạng |
2941. 10. 19 |
71 |
Amphotericin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
72 |
Ampicillin |
Các dạng |
2941. 10. 20 |
73 |
Amtriptyline |
Các dạng |
2921. 49. 00 |
74 |
Anhydric phtalic |
Các dạng |
2917. 35. 00 |
75 |
Aprotinin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
76 |
Arginine |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
77 |
Artemether |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
78 |
Artemisinin |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
79 |
Artesunat |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
80 |
Aspartame |
Các dạng |
2924. 29. 10 |
81 |
Aspartate |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
82 |
Aspirin |
Các dạng |
2918. 22. 00 |
83 |
Atenolol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
84 |
Atovastatin |
Các dạng |
2915. 90. 90 |
85 |
Attapulgite |
Các dạng |
2508. 40. 90 |
86 |
Azapentacen |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
87 |
Azapentacen Natri Polysulfonat |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
88 |
Azelastine |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
89 |
Azithromycin |
Các dạng |
2941. 50. 00 |
90 |
Bạc Sulphadiazine |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
91 |
Bacillus clausii |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
92 |
Bacillus polyfermenticus |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
93 |
Bacillus subtilis |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
94 |
Baclofen |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
95 |
Bambuterol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
96 |
Bari sulfat |
Các dạng |
2833. 27. 00 |
97 |
Basiliximab |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
98 |
Beclomethasone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
99 |
Benazepril |
Các dạng |
2939 80. 00 |
100 |
Benfluorex |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
101 |
Benfotiamin |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
102 |
Benzalkonium Chloride |
Các dạng |
3402. 12. 00 |
103 |
Benzathine Penicillin G |
Các dạng |
2941. 10. 19 |
104 |
Benzbromarone |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
105 |
Benzocain |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
106 |
Benzonatate |
Các dạng |
3402. 13. 90 |
107 |
Benzoyl Peroxice |
Các dạng |
2916. 32. 00 |
108 |
Benzyl benzoat |
Các dạng |
2916. 31. 00 |
109 |
Berberin |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
110 |
Betahistine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
111 |
Betamethasone |
Các dạng |
2937. 22. 00 |
112 |
Betaxolol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
113 |
Bevacizumab |
Các dạng |
3002. 19. 00 |
114 |
Bezafibrate |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
115 |
Bicyclol |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
116 |
Bifidobacterium longum |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
117 |
Bilucamide |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
118 |
Bisacodyl |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
119 |
Bismuth subcitrat |
Các dạng |
2918. 15. 90 |
120 |
Bismuth Subsalicylate |
Các dạng |
2918. 23. 00 |
121 |
Bisoprolol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
122 |
Bitmut citrat |
Các dạng |
2918. 15. 90 |
123 |
Bivalirudin |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
124 |
Boldine |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
125 |
Bosentan |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
126 |
Bovine lung surfactant |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
127 |
Brimonidine tartrate |
Các dạng |
2918. 13. 00 |
128 |
Brinzolamide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
129 |
Brivudin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
130 |
Bromhexine |
Các dạng |
2921. 59. 00 |
131 |
Bromo-galacto gluconat calci |
Các dạng |
2918. 16. 00 |
132 |
Brompheniramine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
133 |
Budesonide |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
134 |
Buflomedil |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
135 |
Buscolysin |
Các dạng |
2939. 80. 00 |
136 |
Butamirat |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
137 |
Butenafine HCl |
Các dạng |
2921. 49. 00 |
138 |
Butoconazole nitrate |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
139 |
Cafein |
Các dạng |
2939. 30. 00 |
140 |
Calci bromid |
Các dạng |
2827. 59. 00 |
141 |
Calci carbonate |
Các dạng |
2836. 50. 90 |
142 |
Calci Dobesilate monohydrate |
Các dạng |
2908. 99. 00 |
143 |
Calci Glubionate |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
144 |
Calci gluconat |
Các dạng |
2918. 16. 00 |
145 |
Calci hydrophosphat |
Các dạng |
2835. 26. 00 |
146 |
Calci lactat |
Các dạng |
2918. 11. 00 |
147 |
Calci phosphat |
Các dạng |
2835. 26. 00 |
148 |
Calci polystyrene sulfonate |
Các dạng |
2908. 99. 00 |
149 |
Calcifediol |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
150 |
Calcipotriol |
Các dạng |
2936. 90. 00 |
151 |
Calcitonin |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
152 |
Calcitriol |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
153 |
Calcium folinat |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
154 |
Candesartan |
Các dạng |
2939. 20. 90 |
155 |
Captopril |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
156 |
Carbazochrome sodium sulfonate |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
157 |
Carbimazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
158 |
Carbocysteine |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
159 |
Carbomer |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
160 |
Carbonyl Iron |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
161 |
Carboxymethyl cellulose sodium |
Các dạng |
3912. 31. 00 |
162 |
Carisoprodol |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
163 |
Caroverin |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
164 |
Carvedilol |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
165 |
Casein thủy phân |
Các dạng |
3501. 10. 00 |
166 |
Catalase |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
167 |
Cefaclor |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
168 |
Cefadroxil |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
169 |
Cefalexin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
170 |
Cefalotin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
171 |
Cefamandole |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
172 |
Cefatrizine |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
173 |
Cefazedone |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
174 |
Cefazolin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
175 |
Cefazoline |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
176 |
Cefdinir |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
177 |
Cefditoren Pivoxil |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
178 |
Cefepime |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
179 |
Cefetamet Pivoxil |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
180 |
Cefixime |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
181 |
Cefmetazol |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
182 |
Cefminox |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
183 |
Cefoperazone |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
184 |
Cefotaxim |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
185 |
Cefotetan |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
186 |
Cefotiam |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
187 |
Cefoxitin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
188 |
Cefpodoxime |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
189 |
Cefradine |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
190 |
Ceftazidime |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
191 |
Ceftezol |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
192 |
Ceftibuten |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
193 |
Ceftizoxim |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
194 |
Ceftriaxone |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
195 |
Cefuroxime |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
196 |
Celecoxib |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
197 |
Cephalothin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
198 |
Cerebrolysin |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
199 |
Cetirizine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
200 |
Chitosan |
Các dạng |
2932 99. 90 |
201 |
Chlorhexidine |
Các dạng |
2925 29. 00 |
202 |
Chlorphenesin Carbamate |
Các dạng |
2924 29. 90 |
203 |
Chlorpheniramin |
Các dạng |
2933. 39. 10 |
204 |
Chlorphenoxamine |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
205 |
Chlorpropamide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
206 |
Cholin Alfoscerate |
Các dạng |
2923. 10. 00 |
207 |
Cholin Fericitrat |
Các dạng |
2923. 10. 00 |
208 |
Choline bitartrate |
Các dạng |
2923. 10. 00 |
209 |
Chondroitin |
Các dạng |
3913. 90. 90 |
210 |
Chymotrypsine |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
211 |
Ciclopirox |
Các dạng |
2933. 79. 00 |
212 |
Ciclopiroxolamine |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
213 |
Cilnidipin |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
214 |
Cilostazol |
Các dạng |
2933. 79. 00 |
215 |
Cimetidine |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
216 |
Cinnarizine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
217 |
Ciprofibrate |
Các dạng |
2918. 99. 00 |
218 |
Cis (2) - Flupentixol decanoat |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
219 |
Cisapride |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
220 |
Citalopram |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
221 |
Citicoline |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
222 |
Citrat Natri |
Các dạng |
2918. 15 10 |
223 |
Citrulline Maleate |
Các dạng |
2917. 19 00 |
224 |
Clarithromycine |
Các dạng |
2941. 50. 00 |
225 |
Clindamycin |
Các dạng |
2933. 72. 00 |
226 |
Clindamycine |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
227 |
Clobetasol |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
228 |
Clodronate |
Các dạng |
2931. 90. 90 |
229 |
Clomiphene |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
230 |
Clomipramine HCl |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
231 |
Clopidogrel |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
232 |
Cloromycetin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
233 |
Cloroquin |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
234 |
Clorpromazin |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
235 |
Clostridium botilinum type A |
Các dạng |
2923. 90. 00 |
236 |
Clotrimazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
237 |
Cloxacillin |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
238 |
Clozapin |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
239 |
Cobanamide |
Các dạng |
2936. 26. 00 |
240 |
Cod liver oil |
Các dạng |
1504. 10. 90 |
241 |
Coenzym Q10 |
Các dạng |
2914. 62. 00 |
242 |
Corifollitropin alfa |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
243 |
Cromoglycate |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
244 |
Cromolyn |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
245 |
Crotamiton |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
246 |
Cyanocobalamin |
Các dạng |
2936. 26. 00 |
247 |
Cyproheptadine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
248 |
Cyproterone |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
249 |
Daclizumab |
Các dạng |
3002. 90. 00 |
250 |
D-alpha-tocopheryl acetat |
Các dạng |
2936. 28. 00 |
251 |
Danazol |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
252 |
Daptomycin |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
253 |
Deferasirox |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
254 |
Deferiprone |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
255 |
Deflazacor |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
256 |
Dequalinium |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
257 |
Desferoxamin Mesylate |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
258 |
Desloratadine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
259 |
Desmopressin |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
260 |
Desogestrel |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
261 |
Desonide |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
262 |
Desoxycorticosteron |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
263 |
Dexamethasone |
Các dạng |
2937. 22. 00 |
264 |
Dexchlorpheniramine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
265 |
Dexibuprofen |
Các dạng |
2918. 99. 00 |
266 |
Dexpanthenol |
Các dạng |
2936. 24. 00 |
267 |
Dextran70 |
Các dạng |
3913. 90. 30 |
268 |
Dextromethorphan |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
269 |
Dextrose |
Các dạng |
1702. 90. 19 |
270 |
Diacefylline Diphenhydramine |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
271 |
Diacerein |
Các dạng |
2918. 99. 00 |
272 |
Dibencozid |
Các dạng |
2936. 26. 00 |
273 |
Diclofenac |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
274 |
Didanosine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
275 |
Diethylphtalat |
Các dạng |
2917. 34. 90 |
276 |
Difemerine |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
277 |
Digoxin |
Các dạng |
2938. 90. 00 |
278 |
Dihydrated L(+) Arginin base |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
279 |
Dihydroxydibutylether |
Các dạng |
2909. 19. 00 |
280 |
Diiodohydroxyquinolein |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
281 |
Diltiazem |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
282 |
Dimedrol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
283 |
Dimeglumin Gadopontetrat |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
284 |
Dimenhydrinate |
Các dạng |
2939. 59. 00 |
285 |
Dimethicon |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
286 |
Dimethylpolysiloxane |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
287 |
Dinatri adenosine triphosphat |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
288 |
Dinatri etidronat |
Các dạng |
2931. 90. 90 |
289 |
Dinatri Inosin Monophosphate |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
290 |
Dioctahedralsmectite |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
291 |
Diosmectite |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
292 |
Diosmin |
Các dạng |
2938. 90. 00 |
293 |
Diphenhydramine |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
294 |
Dipropylin |
Các dạng |
2921. 49. 00 |
295 |
Dipyridamole |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
296 |
Disodium clodronate |
Các dạng |
2811. 19. 90 |
297 |
Disulfiram |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
298 |
DL-AIpha tocopheryl acetat |
Các dạng |
2936. 28. 00 |
299 |
Dl-alpha-Tocopheryl |
Các dạng |
2936. 28. 00 |
300 |
DL-Lysine acetylsalicylate |
Các dạng |
2922.41. 00 |
301 |
D-Manitol |
Các dạng |
2905. 43. 00 |
302 |
Dobutamine |
Các dạng |
2922. 29. 00 |
303 |
Domperidone |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
304 |
Đồng sulfat |
Các dạng |
2833. 25. 00 |
305 |
Dopamin |
Các dạng |
2922. 29. 00 |
306 |
Dothiepin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
307 |
Doxazosin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
308 |
Doxifluridine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
309 |
Doxycycline |
Các dạng |
2941. 30. 00 |
310 |
D-Panthenol |
Các dạng |
2936. 24. 00 |
311 |
Drotaverine |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
312 |
Duloxetine HCl |
Các dạng |
2917. 19. 00 |
313 |
Dutasterid |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
314 |
Dydrogesterone |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
315 |
Ebastine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
316 |
Econazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
317 |
Edotolac |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
318 |
Efavirenz |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
319 |
Elemental Iron |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
320 |
Emedastine |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
321 |
Emtricitabin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
322 |
Enalapril |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
323 |
Enoxaparin |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
324 |
Enoxaparin Natri |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
325 |
Enoxolone |
Các dạng |
2918. 99. 00 |
326 |
Entacapone |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
327 |
Epalrestat |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
328 |
Eperison |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
329 |
Epinastine |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
330 |
Epoetin Alfa |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
331 |
Epoetin beta |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
332 |
Eprazinone |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
333 |
Eprosartan |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
334 |
Eptacog alfa hoạt hoá |
Các dạng |
3002. 90. 00 |
335 |
Eptifibatide |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
336 |
Erdostein |
Các dạng |
2917. 39. 90 |
337 |
Ertapenem Natri |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
338 |
Erythromycin (trừ dạng muối Estolat) |
Các dạng |
2941. 50. 00 |
339 |
Erythropoietin người tái tổ hợp |
Các dạng |
3002. 90. 00 |
340 |
Escina |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
341 |
Escitalopram |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
342 |
Esomeprazole |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
343 |
Estriol |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
344 |
Etamsylate |
Các dạng |
2921. 19 00 |
345 |
Etanercept |
Các dạng |
3002. 90 00 |
346 |
Ethambutol |
Các dạng |
2922. 19 10 |
347 |
Ethamsylate |
Các dạng |
2921. 19 00 |
348 |
Ether ethylic |
Các dạng |
2909. 19 00 |
349 |
Ethionamide |
Các dạng |
2933. 39 90 |
350 |
Etifoxine |
Các dạng |
2934. 99 90 |
351 |
Etodolac |
Các dạng |
2934. 99 90 |
352 |
Etofenamate |
Các dạng |
2922. 50 90 |
353 |
Etomidate |
Các dạng |
2933. 29 00 |
354 |
Etonogestrel |
Các dạng |
2902 90 90 |
355 |
Etravirine |
Các dạng |
2926. 90 00 |
356 |
Ezetimibe |
Các dạng |
2933. 99 90 |
357 |
Famciclovir |
Các dạng |
2933. 59 90 |
358 |
Famotidate |
Các dạng |
2935. 90 00 |
359 |
Felodipine |
Các dạng |
2933. 39 90 |
360 |
Fenofibrate |
Các dạng |
2918. 99 00 |
361 |
Fenoprofen |
Các dạng |
2918. 99 00 |
362 |
Fenoverine |
Các dạng |
2934. 30 00 |
363 |
Fenspirine |
Các dạng |
2934. 99 90 |
364 |
Fenticonazole |
Các dạng |
2933. 29 00 |
365 |
Ferric hydroxide polymaltise complex |
Các dạng |
2942. 00 00 |
366 |
Fexofenadine |
Các dạng |
2933. 39 90 |
367 |
Filgrastim |
Các dạng |
2942. 00 00 |
368 |
Finasteride |
Các dạng |
2933. 99 90 |
369 |
Flavoxate |
Các dạng |
2934. 99 90 |
370 |
Floctafenin |
Các dạng |
2933. 49 90 |
371 |
Flomoxef |
Các dạng |
2941. 90 00 |
372 |
Fluconazole |
Các dạng |
2933. 99 90 |
373 |
Fludrocortisone acetate |
Các dạng |
2937. 22 00 |
374 |
Flumazenil |
Các dạng |
2933. 99 90 |
375 |
Flunarizine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
376 |
Fluocinolone |
Các dạng |
2937. 22. 00 |
377 |
Fluorometholone |
Các dạng |
2937. 22. 00 |
378 |
Fluoxetine |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
379 |
Flupentixol |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
380 |
Fluphenazin |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
381 |
Flurbiprofen |
Các dạng |
2916. 39. 90 |
382 |
Fluticasone |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
383 |
Fluvastatin |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
384 |
Fluvoxamine |
Các dạng |
2928. 00. 90 |
385 |
Follitropin alfa |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
386 |
Fondaparinux |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
387 |
Formoterol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
388 |
Formoterol fumarate |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
389 |
Fosfomycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
390 |
Fuctose-1 -6-diphosphate sodium |
Các dạng |
2940. 00. 00 |
391 |
Furoscmide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
392 |
Fusafungine |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
393 |
Fusidate Natri |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
394 |
Gabapentin |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
395 |
Gadodiamide |
Các dạng |
2846. 90. 00 |
396 |
Gadopentetate dimeglumin |
Các dạng |
2846. 90. 00 |
397 |
Galantamin |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
398 |
Gelatin |
Các dạng |
3503. 00. 49 |
399 |
Gemfibrozil |
Các dạng |
2918. 99. 00 |
400 |
Gentamycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
401 |
Glibeclamide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
402 |
Gliclazide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
403 |
Glimepiride |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
404 |
Glipizide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
405 |
Glucosamin |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
406 |
Glucose |
Các dạng |
1702. 30. 10 |
407 |
Glutathione |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
408 |
Glyburide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
409 |
Glycerin |
Các dạng |
2905. 45. 00 |
410 |
Glycerin Trinitrate |
Các dạng |
2905. 45. 00 |
411 |
Glycerol |
Các dạng |
2905. 45. 00 |
412 |
Glyceryl guaiacolate |
Các dạng |
2909. 49. 00 |
413 |
Glycine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
414 |
Glyclazyd |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
415 |
Glycyrrhizinic acid |
Các dạng |
2938. 90. 00 |
416 |
Gramicidin S |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
417 |
Griseofulvin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
418 |
Guaiphenesin |
Các dạng |
2909. 49. 00 |
419 |
Haloperidol |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
420 |
Heparin |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
421 |
Hepatocyte growth Promoting Factor |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
422 |
Heptaminol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
423 |
Hexamidine di-isethionate |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
424 |
Human Albumin |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
425 |
Human Insulin |
Các dạng |
2937. 12. 00 |
426 |
Human somatropin |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
427 |
Hyaluronidase |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
428 |
Hydrated Aluminium oxid |
Các dạng |
2818. 20. 00 |
429 |
Hydrochlorothiazid |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
430 |
Hydrocortisone |
Các dạng |
2937. 21. 00 |
431 |
Hydroquinone |
Các dạng |
2907. 22. 00 |
432 |
Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd - Carbonat Hydrat) |
Các dạng |
3824. 99. 99 |
433 |
Hydrotalcite synthetic |
Các dạng |
3824. 99. 99 |
434 |
Hydrous benzoyl peroxide |
Các dạng |
2916. 32. 00 |
435 |
Hydroxocobalamin |
Các dạng |
2936. 26. 00 |
436 |
Hydroxychloroquine sulfat |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
437 |
Hydroxychlorothiazid |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
438 |
Hydroxyethyl Starch |
Các dạng |
2923. 90. 00 |
439 |
Hydroxygen peroxyd |
Các dạng |
2847. 00. 90 |
440 |
Hydroxypropyl methylcellulose |
Các dạng |
3912. 39. 00 |
441 |
Hydroxyzine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
442 |
Hyoscine N-butyl bromidc |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
443 |
Ibuprofen |
Các dạng |
2916. 39. 90 |
444 |
Iloprost |
Các dạng |
2918. 19. 00 |
445 |
Imidapril |
Các dạng |
2915. 39. 90 |
446 |
Indacaterol |
Các dạng |
2933. 79. 00 |
447 |
Indapamide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
448 |
Indinavir |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
449 |
Indomethacin |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
450 |
Infliximab |
Các dạng |
2922. 42. 20 |
451 |
Insulin |
Các dạng |
2937. 12. 00 |
452 |
interferon alpha 2a |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
453 |
Interferon alpha-2b |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
454 |
lobitridol |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
455 |
Iod |
Các dạng |
2801. 20. 00 |
456 |
lohexol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
457 |
Iopamidol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
458 |
Iopromide |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
459 |
Ipratropium |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
460 |
Irbesartan |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
461 |
Isapgol Husk |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
462 |
Isoconazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
463 |
Isoflamide |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
464 |
Isoniazid |
Các dạng |
2933. 39. 10 |
465 |
Isosorbide |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
466 |
Isosorbide 5 Mononitrate |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
467 |
Isosorbide Dinitrate |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
468 |
Isotretinoine |
Các dạng |
2936. 21. 00 |
469 |
Itraconazole |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
470 |
Ivabradine |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
471 |
Kali chloride |
Các dạng |
2827. 39. 90 |
472 |
Kali citrat |
Các dạng |
2918. 15. 90 |
473 |
Kali clorid |
Các dạng |
2827. 39. 90 |
474 |
Kali glutamat |
Các dạng |
2922. 42. 90 |
475 |
Kali Iodid |
Các dạng |
2829. 90. 90 |
476 |
Kali Phenoxy Methyl Penicillin |
Các dạng |
2941. 10. 19 |
477 |
Kanamycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
478 |
Kẽm gluconat |
Các dạng |
2918. 16. 00 |
479 |
Kẽm oxyd |
Các dạng |
2817. 00. 10 |
480 |
Kẽm sulfat |
Các dạng |
2833. 29. 90 |
481 |
Kẽm Undecylenat |
Các dạng |
2916. 19. 00 |
482 |
Ketoconazole |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
483 |
Ketoprofen |
Các dạng |
2918. 30. 00 |
484 |
Ketorolac |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
485 |
Ketotifene |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
486 |
L - Valine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
487 |
L -Cystine |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
488 |
L- Threonine |
Các dạng |
2922. 49. 00 |
489 |
Lacidipine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
490 |
Lactitol |
Các dạng |
2940. 00. 00 |
491 |
Lactobaccillus acidophilus |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
492 |
Lactobacillus |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
493 |
Lactobacillus acidophilus |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
494 |
Lactobacillus casei thứ Rhamnosus |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
495 |
Lactobacillus kefir |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
496 |
Lactobacillus sporogenes |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
497 |
Lactobacilus rhamnosus |
Các dạng |
2102. 10. 00 |
498 |
Lactulose |
Các dạng |
2940. 00. 00 |
499 |
L-Alanine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
500 |
L-Alanyl-L-Glutamin |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
501 |
Lamivudine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
502 |
Lamotrigin |
Các dạng |
2933. 69. 00 |
503 |
Lamotrix |
Các dạng |
2933. 69. 00 |
504 |
Lansoprazole |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
505 |
L-Arginine |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
506 |
L-Arginine Dihydrate |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
507 |
L-Asparaginase |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
508 |
L-Aspartic Acid |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
509 |
L-Carnitine |
Các dạng |
2923. 90. 00 |
510 |
L-Cysteine |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
511 |
Lecithin |
Các dạng |
2923. 20. 10 |
512 |
Leflunomide |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
513 |
Lercanidipine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
514 |
Leucovorin calci |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
515 |
Levobunolol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
516 |
Levocarnitine |
Các dạng |
2923. 90. 00 |
517 |
Levomepromazine |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
518 |
Levonorgestrel |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
519 |
Levosulpiride |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
520 |
Levothyroxine |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
521 |
L-Glutamic acid |
Các dạng |
2922. 42. 10 |
522 |
L-Histidine |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
523 |
Lidocaine |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
524 |
Lincomycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
525 |
Linezolid |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
526 |
L-Isoleucine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
527 |
Lisonopril |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
528 |
L-Leucine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
529 |
L-Lysinc Acetate |
Các dạng |
2922. 41. 00 |
530 |
L-Lysine Monohydrochloride |
Các dạng |
2922. 41. 00 |
531 |
L-Methionine |
Các dạng |
2930. 40. 00 |
532 |
Lodoxamide |
Các dạng |
2926. 90. 00 |
533 |
Loperamide |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
534 |
Lopinavir |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
535 |
Loratadine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
536 |
L-ornithin L-aspartat |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
537 |
Lornoxicam |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
538 |
Losartan |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
539 |
Loteprednol etabonate |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
540 |
Lovastain |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
541 |
Loxoprofen |
Các dạng |
2918. 30. 00 |
542 |
L-Phenylalanine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
543 |
L-Proline |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
544 |
L-Serine |
Các dạng |
2922. 49. 00 |
545 |
LTetrahydro panmatin |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
546 |
L-Thyroxin |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
547 |
L-Tryptophan |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
548 |
L-Tyrosine |
Các dạng |
2922. 49. 00 |
549 |
Lutropin alfa |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
550 |
Lưu huỳnh |
Các dạng |
2802. 00. 00 |
551 |
Lynestrenol |
Các dạng |
2937. 23. 00 |
552 |
Lysin acetyl salicylat |
Các dạng |
2922. 41. 00 |
553 |
Macrogol 4000 |
Các dạng |
3907. 20. 90 |
554 |
Maglumin Amidotrizoate |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
555 |
Magnesi sulfat |
Các dạng |
2833. 21. 00 |
556 |
Magnesi Trisilicat |
Các dạng |
2839. 90. 00 |
557 |
Magnesium |
Các dạng |
2816. 10. 00 |
558 |
Magnesium Alumino silicate |
Các dạng |
2839. 90. 00 |
559 |
Magnesium hydroxide |
Các dạng |
2816. 10. 00 |
560 |
Magnesium salt of dimecrotic acid |
Các dạng |
2918. 99. 00 |
561 |
Manidipine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
562 |
Mannitol |
Các dạng |
2905. 43. 00 |
563 |
Mebendazole |
Các dạng |
2933. 99. 10 |
564 |
Mebeverin |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
565 |
Meclofenoxate |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
566 |
Mecobalamin |
Các dạng |
2936. 26. 00 |
567 |
Mefenamic Acid |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
568 |
Mefloquine |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
569 |
Melatonin |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
570 |
Meloxicam |
Các dạng |
2934. 10. 00 |
571 |
Menadion natribisulfit |
Các dạng |
2830. 90. 90 |
572 |
Menatetrenone |
Các dạng |
2914. 69. 00 |
573 |
Menthol |
Các dạng |
2906. 11. 00 |
574 |
Mephenesine |
Các dạng |
2909. 49. 00 |
575 |
Mequitazine |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
576 |
Mercurochrome |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
577 |
Mesalamine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
578 |
Mesna |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
579 |
Mesterolone |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
580 |
Metadoxime |
Các dạng |
2936. 25. 00 |
581 |
Metformin |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
582 |
Methimazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
583 |
Methionin |
Các dạng |
2930. 40. 00 |
584 |
Methocarbamol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
585 |
Methoxy polyethylene glycol- epoetin beta |
Các dạng |
2909. 41. 00 |
586 |
Methyl Ergometrin |
Các dạng |
2939. 61. 00 |
587 |
Methyl Prednisolone |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
588 |
Methyl Salycilate |
Các dạng |
2918. 23. 00 |
589 |
Methyldopa |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
590 |
Methylen |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
591 |
Methylergometrin |
Các dạng |
2939. 69. 00 |
592 |
Methylergonovine |
Các dạng |
2939. 69. 00 |
593 |
Metoclopramide |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
594 |
Metoprolol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
595 |
Miconazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
596 |
Microcrystallinc Hydroxyapatitie Complex |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
597 |
Micronomicin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
598 |
Mifepriston |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
599 |
Milnaeipram |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
600 |
Milrinone |
Các dạng |
2933. 79. 00 |
601 |
Minocycline |
Các dạng |
2941. 30. 00 |
602 |
Minoxidil |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
603 |
Mirtazapine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
604 |
Misoprosol |
Các dạng |
2937. 50. 00 |
605 |
Moclobemide |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
606 |
Molgramostim (rHuGM-CSF) |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
607 |
Mometasone |
Các dạng |
2937. 22. 00 |
608 |
Montelukast |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
609 |
Mosapride |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
610 |
Moxonidine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
611 |
Mupirocin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
612 |
Mydecamicin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
613 |
Myrtol |
Các dạng |
2939. 69. 00 |
614 |
N-(1.deoxy-d glucitol-1-yl)-N methylamonium Na Succinat |
Các dạng |
2917. 19. 00 |
615 |
Nabumetone |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
616 |
N-Acetyl DL-Leucin |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
617 |
N-Acetylcysteine |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
618 |
Nadroparin |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
619 |
Naftidrofuryl |
Các dạng |
2932. 19. 00 |
620 |
Naltrexone |
Các dạng |
2939. 19. 00 |
621 |
Naphazolin |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
622 |
Naproxen |
Các dạng |
2939. 11. 10 |
623 |
Narcotin |
Các dạng |
2939. 19. 00 |
624 |
Natamycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
625 |
Nateglinide |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
626 |
Natri Benzyl penicillin |
Các dạng |
2941. 10. 19 |
627 |
Natri Bicarbonate |
Các dạng |
2836. 30. 00 |
628 |
Natri camphosulfonat |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
629 |
Natri Chloride |
Các dạng |
2501. 00. 92 |
630 |
Natri comphosulfonat |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
631 |
Natri Docusate |
Các dạng |
2917. 19. 00 |
632 |
Natri Flucloxacillin |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
633 |
Natri Fluoride |
Các dạng |
2826. 19. 00 |
634 |
Natri Flurbiprofen |
Các dạng |
2916. 39. 90 |
635 |
Natri Folinate |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
636 |
Natri Hyaluronat |
Các dạng |
3913. 90. 90 |
637 |
Natri hydrocacbonat |
Các dạng |
2836. 30. 00 |
638 |
Natri Ironedetate |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
639 |
Natri levo thyroxin |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
640 |
Natri sulfacetamid |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
641 |
Natri thiosulfat |
Các dạng |
2832. 30. 00 |
642 |
N-Carbamoyl- methyl 4- phenyl-2- pyrrolidone |
Các dạng |
2933. 79. 00 |
643 |
Nebivolol |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
644 |
Nefopam |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
645 |
Nelfinavir |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
646 |
Neomycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
647 |
Netilmicin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
648 |
Nevirapine |
Các dạng |
2933. 91. 00 |
649 |
Niacinamid |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
650 |
Niclosamide |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
651 |
Nicorandil |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
652 |
Nifedipine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
653 |
Nifuroxazine |
Các dạng |
2932 19. 00 |
654 |
Nikethamide |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
655 |
Nimesulide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
656 |
Nimodipine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
657 |
Nimotuzumab |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
658 |
Nitroglycerin |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
659 |
Nitroxoline |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
660 |
Nizatidine |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
661 |
Nomegestrol acetat |
Các dạng |
2933. 19. 00 |
662 |
Noradrenaline |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
663 |
Norethisterone |
Các dạng |
2937. 23 00 |
664 |
Normodipine |
Các dạng |
2933. 39 90 |
665 |
Norpscudoephedrin |
Các dạng |
2939. 49 90 |
666 |
Noscapin |
Các dạng |
2939. 11 90 |
667 |
Novocain |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
668 |
Nystatin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
669 |
Octylonium |
Các dạng |
2921. 19. 00 |
670 |
Olanzapine |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
671 |
Oleum spicae |
Các dạng |
2807. 00. 00 |
672 |
Olmesartan medoxomil |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
673 |
Omalizumab |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
674 |
Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil |
Các dạng |
1504. 20. 90 |
675 |
Omeprazole |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
676 |
Ondansetron |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
677 |
Orlistat |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
678 |
Oseltamivir |
Các dạng |
2916. 20. 00 |
679 |
Ouabain |
Các dạng |
2938. 90. 00 |
680 |
Oxacillin |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
681 |
Oxandrolone |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
682 |
Oxeladine |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
683 |
Oxybutinin |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
684 |
Oxymethazolin |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
685 |
Oxytetracyclin |
Các dạng |
2941. 30. 00 |
686 |
Paliperidone |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
687 |
Pancreatin |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
688 |
Pantoprazole |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
689 |
Papaverin |
Các dạng |
2933. 19. 00 |
690 |
Para-aminobenzoic acid |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
691 |
Paracetamol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
692 |
Parnaparin |
Các dạng |
2931. 90. 90 |
693 |
Paroxetine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
694 |
Pegfilgrastim |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
695 |
Peginterferon |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
696 |
Pemirolast |
Các dạng |
2933. 59 90 |
697 |
Penicillin V |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
698 |
Penicilline G (benzyl Penicilline) |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
699 |
Pentoxifylline |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
700 |
Pentoxyverine |
Các dạng |
2922. 29. 00 |
701 |
Pepsin |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
702 |
Perindopril tert Butylamin |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
703 |
Phenoxymethyl Penicillin |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
704 |
Phenylephrin |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
705 |
Phenylpropanolamin |
Các dạng |
2939 49. 10 |
706 |
Phenytoin |
Các dạng |
2933 21. 00 |
707 |
Phloroglucinol |
Các dạng |
2907 29. 90 |
708 |
Phosphatidylcholine |
Các dạng |
2923 20. 90 |
709 |
Phospholipid phổi lợn |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
710 |
Phức hợp sắt III Polymaltose |
Các dạng |
2911. 00. 00 |
711 |
Phức sắt (III) - Hydroxid polymaltose |
Các dạng |
2911. 00. 00 |
712 |
Phytomenadione |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
713 |
Picloxydin |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
714 |
Picosulfate |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
715 |
Picosulfate |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
716 |
Pidotimod |
Các dạng |
2934. 10. 00 |
717 |
Pilocarpine HCl |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
718 |
Pioglitazone |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
719 |
Pipazetate |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
720 |
Piperacillin |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
721 |
Piperazin citrat |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
722 |
Piracetam |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
723 |
Pirenoxine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
724 |
Piribedil |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
725 |
Piroxicam |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
726 |
Pitavastatin Calcium |
Các dạng |
2915. 90. 90 |
727 |
Pizotifene |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
728 |
Podophyllotoxin |
Các dạng |
1302. 19. 90 |
729 |
Policresulen |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
730 |
Polyethylen glycol 4000 |
Các dạng |
3907. 20. 90 |
731 |
Polygeline |
Các dạng |
2921. 45. 00 |
732 |
Polyhydroxyethyl starch |
Các dạng |
2923. 90. 00 |
733 |
Polysacharide |
Các dạng |
3913. 90. 90 |
734 |
Polytar |
Các dạng |
3807. 00. 00 |
735 |
Polyvinyl Alcohol |
Các dạng |
3905. 30. 90 |
736 |
Porcine Brain Extract |
Các dạng |
3001. 20. 00 |
737 |
Posaconazole |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
738 |
Povidone Iodine |
Các dạng |
3905. 99. 90 |
739 |
Povidone K25 |
Các dạng |
3905. 99. 90 |
740 |
Pralidoxime |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
741 |
Pramipexole |
Các dạng |
2934. 20. 00 |
742 |
Prasugrel |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
743 |
Pravastatin |
Các dạng |
2918. 19. 00 |
744 |
Praziquantel |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
745 |
Prednisolone |
Các dạng |
2937. 21. 00 |
746 |
Prednisone |
Các dạng |
2937. 21. 00 |
747 |
Primaquin phosphat |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
748 |
Prochlorperazin |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
749 |
Prolidoxime chloride |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
750 |
Promestriene |
Các dạng |
2909. 30. 00 |
751 |
Promethazine |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
752 |
Proparacetamol |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
753 |
Propiverine |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
754 |
Propranolol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
755 |
Propyl thiouracy |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
756 |
Prothionamide |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
757 |
Pyrantel |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
758 |
Pyrazinamide |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
759 |
Pyridoxin hydroclorid |
Các dạng |
2936. 25. 00 |
760 |
Pyritinol |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
761 |
Quetiapine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
762 |
Quinapril |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
763 |
Quinine |
Các dạng |
2939. 20. 10 |
764 |
Rabeprazole |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
765 |
Racecadotril |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
766 |
Raloxifene |
Các dạng |
2939. 49. 90 |
767 |
Ramipril |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
768 |
Ranibizumab |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
769 |
Ranitidine |
Các dạng |
2932. 19. 00 |
770 |
Rebamipid |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
771 |
Recombinant Streptokinase |
Các dạng |
3003. 90. 00 |
772 |
Repaglinide |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
773 |
Retinyl acetat |
Các dạng |
2936. 21. 00 |
774 |
Riboflavin |
Các dạng |
2936 23. 00 |
775 |
Ribosomal |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
776 |
Ribostamycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
777 |
Rifampicin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
778 |
Rilmenidine |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
779 |
Risedronate |
Các dạng |
2931. 90. 90 |
780 |
Risperidone |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
781 |
Ritonavir |
Các dạng |
2934. 10. 00 |
782 |
Rituximab |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
783 |
Rivastigmine |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
784 |
Rofecoxib |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
785 |
Ropinirole |
Các dạng |
2933. 79. 00 |
786 |
Rosiglitazone |
Các dạng |
2934. 10. 00 |
787 |
Rosuvastatin |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
788 |
Roxythromycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
789 |
Rutin |
Các dạng |
2938. 10. 00 |
790 |
Saccharomyces |
Các dạng |
2102. 20. 90 |
791 |
Salcatonin |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
792 |
Salicylic acid |
Các dạng |
2920. 90. 00 |
793 |
Salmeterol |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
794 |
Saquinavir |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
795 |
Sắt Fumarat |
Các dạng |
2917. 19. 00 |
796 |
Sắt Gluconate |
Các dạng |
2918. 16. 00 |
797 |
Sắt oxalat |
Các dạng |
2917. 11. 00 |
798 |
Sắt Sucrose |
Các dạng |
2940. 00. 00 |
799 |
Sắt sulfat khan |
Các dạng |
2833. 29. 90 |
800 |
Saxaligliptin |
Các dạng |
2933. 90 |
801 |
S-Carboxymethyl Cystein |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
802 |
Scopolamine |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
803 |
Selegiline |
Các dạng |
2921. 49. 00 |
804 |
Selen Sulfide |
Các dạng |
2832. 20. 00 |
805 |
Sennosides |
Các dạng |
2938. 90. 00 |
806 |
Sertraline |
Các dạng |
2921. 45. 00 |
807 |
Sibutramin |
Các dạng |
2921. 30. 00 |
808 |
Sildenafil |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
809 |
Silymarin |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
810 |
Simethicone |
Các dạng |
2942. 00. 00 |
811 |
Simvastatin |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
812 |
Sitagliptin phosphate |
Các dạng |
2935. 10. 00 |
813 |
Sodium polystyrene sulfonate |
Các dạng |
3914. 00. 00 |
814 |
Somatostatin |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
815 |
Somatropin |
Các dạng |
2905. 44. 00 |
816 |
Sorbitol |
Các dạng |
2905. 44. 00 |
817 |
Sotalol |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
818 |
Spectinomycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
819 |
Spironolactone |
Các dạng |
2932. 20. 90 |
820 |
Spriamycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
821 |
Stavudine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
822 |
Streptokinase |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
823 |
Streptokinase-Streptodornase |
Các dạng |
3003. 90. 00 |
824 |
Streptomycin |
Các dạng |
2941. 20. 00 |
825 |
Strychnin sulfat |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
826 |
Succinimide |
Các dạng |
2925. 19. 00 |
827 |
Sucralfat |
Các dạng |
2940. 00. 00 |
828 |
Sulbutiamine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
829 |
Sulfaguanidin |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
830 |
Sulfasalazin |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
831 |
Sulfathiazol |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
832 |
Sulfamethoxazol |
Các dạng |
2935. 00. 00 |
833 |
Sulpiride |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
834 |
Sulphanilamide |
Các dạng |
2935. 00. 00 |
835 |
Sultamicillin |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
836 |
Sultamicillin |
Các dạng |
2941. 10. 90 |
837 |
Sumatriptan |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
838 |
Tadalafil |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
839 |
Tamsulosin |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
840 |
Tazarotene |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
841 |
Tegaserod |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
842 |
Telbivudine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
843 |
Telithromycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
844 |
Telmisartan |
Các dạng |
2918. 29. 90 |
845 |
Tenecteplase |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
846 |
Tenoforvir |
Các dạng |
2931. 90. 90 |
847 |
Tenoxicam |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
848 |
Teprenone |
Các dạng |
2914. 19. 00 |
849 |
Terazosin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
850 |
Terbinafin |
Các dạng |
2921. 49. 00 |
851 |
Terbinafin hydroclorid |
Các dạng |
2921. 49. 00 |
852 |
Terpin hydrat |
Các dạng |
2906. 19. 00 |
853 |
Tetracyclin |
Các dạng |
2941. 30. 00 |
854 |
Tetrahydrozoline |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
855 |
Theophylline |
Các dạng |
2939. 59. 00 |
856 |
Thiamazole |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
857 |
Thiamphenicol |
Các dạng |
2941. 40. 00 |
858 |
Thiocolchicoside |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
859 |
Thioridazine |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
860 |
Thymalfasin |
Các dạng |
2909. 50. 00 |
861 |
Thymol |
Các dạng |
2907 19. 00 |
862 |
Thymomodulin |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
863 |
Thyroxine |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
864 |
Tianeptine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
865 |
Tibolone |
Các dạng |
2937. 90. 90 |
866 |
Ticlopidine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
867 |
Timolol |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
868 |
Tiotropi bromid |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
869 |
Tiratricol |
Các dạng |
2939. 11. 10 |
870 |
Tiropramide |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
871 |
Tixocortol |
Các dạng |
2937. 29. 00 |
872 |
Tizanidin |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
873 |
Tobramycin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
874 |
Tocilizumab |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
875 |
Tofisopam |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
876 |
Tolazolinium |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
877 |
Tolcapone |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
878 |
Tolnaftate |
Các dạng |
2930. 90. 90 |
879 |
Tolperisone |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
880 |
Topiramate |
Các dạng |
2929. 90. 90 |
881 |
Torsemide |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
882 |
Trabecedin |
Các dạng |
2933. 49. 90 |
883 |
Trastuzumab |
Các dạng |
2925. 29. 00 |
884 |
Travoprost |
Các dạng |
2937. 50. 00 |
885 |
Trazodon |
Các dạng |
2933. 99. 90 |
886 |
Tretinoin |
Các dạng |
2936. 21. 00 |
887 |
Triamcinolone |
Các dạng |
2937. 22. 00 |
888 |
Tricalci Phosphate |
Các dạng |
2835. 26. 00 |
889 |
Triclosan |
Các dạng |
2909. 50. 00 |
890 |
Triflusal |
Các dạng |
2918. 29. 90 |
891 |
Trihexyphenidyl |
Các dạng |
2933. 39. 90 |
892 |
Trikali dicitrate Bismuth |
Các dạng |
2918. 15. 90 |
893 |
Trimebutine |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
894 |
Trimeprazin |
Các dạng |
2934. 30. 00 |
895 |
Trimetazidine |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
896 |
Trolamin |
Các dạng |
2914. 19. 00 |
897 |
Tromantadine |
Các dạng |
2924. 29. 90 |
898 |
Tulobuterol |
Các dạng |
2922. 19. 90 |
899 |
Tyrothricin |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
900 |
Ubidecarennone |
Các dạng |
2914. 62. 00 |
901 |
Upixime |
Các dạng |
2941. 90. 00 |
902 |
Urazamide |
Các dạng |
2914. 19. 00 |
903 |
Urea |
Các dạng |
3102. 10. 00 |
904 |
Urofollitropin |
Các dạng |
2937. 19. 00 |
905 |
Urokinase |
Các dạng |
3507. 90. 00 |
906 |
Valerian |
Các dạng |
3301. 29. 90 |
907 |
Valproate Natri |
Các dạng |
2915. 90. 90 |
908 |
Valpromide |
Các dạng |
2924. 19. 90 |
909 |
Valsartan |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
910 |
Vardenafil HCl |
Các dạng |
2935. 90. 00 |
911 |
Vaselin |
Các dạng |
2712. 10. 00 |
912 |
Venlafaxine |
Các dạng |
2922. 50. 90 |
913 |
Verapamil |
Các dạng |
2926. 90. 00 |
914 |
Verteporfin |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
915 |
Vincamine |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
916 |
Vinpocetine |
Các dạng |
2939. 79. 00 |
917 |
Vitamin A (Retinol) |
Các dạng |
2936. 21. 00 |
918 |
Vitamin B1 (Thiamin) |
Các dạng |
2936. 22. 00 |
919 |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
Các dạng |
2936. 26. 00 |
920 |
Vitamin B2 (Riboflavin) |
Các dạng |
2936. 23. 00 |
921 |
Vitamin C (Ascorbic Acid) |
Các dạng |
2936. 27. 00 |
922 |
Vitamin D (Ergocalciferol/Tococalciferol) |
Các dạng |
2936. 24. 00 |
923 |
Vitamin E (tocoferol) |
Các dạng |
2936. 28. 00 |
924 |
Vitamin H (Biotine) |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
925 |
Vitamin K |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
926 |
Vitamin PP (Nicotinamid) |
Các dạng |
2936. 29. 00 |
927 |
Voriconazole |
Các dạng |
2933. 59. 90 |
928 |
Wafarin |
Các dạng |
2932. 99. 90 |
929 |
Xanh methylen |
Các dạng |
3204. 13. 00 |
930 |
Xylometazoline |
Các dạng |
2933. 29. 00 |
931 |
Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF) |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
932 |
Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người (rHu G-CSF) |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
933 |
Yếu tố tăng trưởng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF) |
Các dạng |
3001. 90. 00 |
934 |
Zafirlukast |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
935 |
Zalcitabine |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
936 |
Zopiclone |
Các dạng |
2933. 79. 00 |
937 |
Zuclopenthixol |
Các dạng |
2934. 99. 90 |
DANH MỤC THUỐC CHỈ CHỨA 01 THÀNH PHẦN DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU,
NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
I. THUỐC HÓA DƯỢC
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
||
Tên thương mại/tên hoạt chất |
Dạng dùng |
|
||
1 |
2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
2 |
Abacavir |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
3 |
Acarbose |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
4 |
Acebutolol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
5 |
Aceclofenac |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
6 |
Acemetacin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
7 |
Acepifyline |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
8 |
Acetazolamid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
9 |
Acetyl - L - carnitine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
10 |
Acetyl cystein |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
11 |
Acetyl dihydrocodein |
Dạng tiêm |
3004. 49. 10 |
|
12 |
Acetylcholine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
13 |
Acetylleucin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
14 |
Acetylspiramycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
15 |
Acid 5 - aminosalicylic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
16 |
Acid acetyl salicylic |
Các dạng |
3004. 90. 51 |
|
17 |
Acid Aminocaproic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
18 |
Acid Azelaic |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
19 |
Acid boric |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
20 |
Acid Folic |
Các dạng |
300. 50. 10/99 |
|
21 |
Acid Folinic |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
22 |
Acid Fusidic |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
23 |
Acid Gadoteric |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
24 |
Acid Glycyrrhizinic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
25 |
Acid lipoic (thioctic) |
Dạng uống |
3004. 90. 99 |
|
26 |
Acid Mefenamic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
27 |
Acid Nicotinic |
Các dạng |
3004. 50. 10/91 |
|
28 |
Acid Salicylic |
Các dạng |
3004. 90. 51 |
|
29 |
Acid Sorbid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
30 |
Acid Thiazolidin Carboxylic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
31 |
Acid Tiaprofenic |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
32 |
Acid Trannexamic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
33 |
Acid Ursodesoxycholique |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
34 |
Acid Zoledronic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
35 |
Acid Zoledronic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
36 |
Acrivastine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
37 |
Activated attapulgite of Monnoiron |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
38 |
Activated charcoal (than hoạt tính) |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
39 |
Acyclovir |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
40 |
Adalimumab |
Các dạng |
3004. 12. 90 |
|
41 |
Adapalene |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
42 |
Adefovir dipivoxil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
43 |
Adenosine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
44 |
Adrenalin |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
45 |
Aescin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
46 |
Afatinib |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
47 |
Agomelatine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
48 |
Aicd Nalidixic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
49 |
Albendazole |
Các dạng |
3004. 90. 79 |
|
50 |
Alcol polyvinyl |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
51 |
Alendronate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
52 |
Alfacalcidol |
Các dạng |
3004. 90. 10/99 |
|
53 |
Alfentanil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
54 |
Alfuzosin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
55 |
Alginic acid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
56 |
Alibendol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
57 |
Alimemazin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
58 |
Aliskiren |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
59 |
Allithera oil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
60 |
Allobarbital |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
61 |
Allopurinol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
62 |
Allylestrenol |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
63 |
Almagate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
64 |
Alpha amylase |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
65 |
Alphaprodin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
66 |
Alpovic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
67 |
Alprazolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
68 |
Alteplase |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
|
69 |
Aluminium phosphate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
70 |
Alverine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
71 |
Ambroxol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
72 |
Amfepramon |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
73 |
Amifomycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
74 |
Amikacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
75 |
Aminazin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
76 |
Aminophylline |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
77 |
Aminorex |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
78 |
Aminosalicylate natri |
Các dạng |
3002. 20. 90 |
|
79 |
Amiodarone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
80 |
Amisulpride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
81 |
Amitriptyline |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
82 |
Amlodipine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
83 |
Amobarbital |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
84 |
Amorolfin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
85 |
Amoxycillin |
Dạng uống |
3004. 10. 16 |
|
86 |
Amoxycillin |
Các dạng khác |
3004. 10. 19 |
|
87 |
Amphotericin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
88 |
Ampicillin |
Dạng uống |
3004. 10. 16 |
|
89 |
Ampicillin |
Các dạng khác |
3004. 10. 19 |
|
90 |
Anhydric phtalic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
91 |
Anileridin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
92 |
Apixaban |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
93 |
Aprotinin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
94 |
Arginine |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
95 |
Argyrol |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
96 |
Arsen Trioxide |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
97 |
Artemether |
Các dạng |
3004. 90. 69 |
|
98 |
Artemisinin |
Các dạng |
3004. 90. 64 |
|
99 |
Artesunat |
Các dạng |
3004. 60. 20 |
|
100 |
Artichoke |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
101 |
Aspartam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
102 |
Aspartate |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
103 |
Aspirin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
104 |
Atenolol |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
105 |
Atorvastatin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
106 |
Attapulgite |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
107 |
Azapentacen |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
108 |
Azapetin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
109 |
Azelastine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
110 |
Azithromycin |
Dạng uống |
3004. 20. 31 |
|
111 |
Azithromycin |
Dạng mỡ |
3004. 20. 32 |
|
112 |
Azithromycin |
Các dạng khác |
3004. 20. 39 |
|
113 |
Bạc Sulphadiazine |
Dạng uống |
3004. 20. 91 |
|
114 |
Bạc Sulphadiazine |
Dạng mỡ |
3004. 20. 91 |
|
115 |
Bạc Sulphadiazine |
Các dạng khác |
3004. 20. 99 |
|
116 |
Bacillus Clausii |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
117 |
Bacillus Polyfermenticus |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
118 |
Bacillus subtilis |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
119 |
Baclofen |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
120 |
Bambuterol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
121 |
Barbital |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
122 |
Bari sulfat |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
123 |
Basiliximab |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
124 |
Beclomethasone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
125 |
Benazepril |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
126 |
Bendamus |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
127 |
Benfluorex |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
128 |
Benfotiamin |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
129 |
Benzalkonium Chloride |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
130 |
Benzathine Penicillin G |
Các dạng |
3004. 10. 19 |
|
131 |
Benzbromarone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
132 |
Benzfetamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
133 |
Benzocain |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
134 |
Benzonatate |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
135 |
Benzoyl Peroxide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
136 |
Benzyl benzoate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
137 |
Berberin |
Các dạng |
3004. 49. |
50 |
138 |
Betahistine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
139 |
Betamethasone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
140 |
Betaxolol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
141 |
Bevacizumab |
Các dạng |
3002. 13. 00 |
|
142 |
Bezafibrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
143 |
Bezitramid |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
144 |
Bicyclol |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
145 |
Bifendat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
146 |
Bilucamide |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
147 |
Bimatoprost |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
148 |
Biphenyl Dicarboxylate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
149 |
Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
150 |
Bisacodyl |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
151 |
Bismuth dicitrat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
152 |
Bismuth Subsalicylate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
153 |
Bismuth subsitrat |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
154 |
Bisoprolol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
155 |
Bitmut citrate |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
156 |
Boehmite |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
157 |
Boldine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
158 |
Bosentan |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
159 |
Bột bèo hoa dâu |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
160 |
Bột bó |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
161 |
Bột đông khô lactobacillus |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
162 |
Bột Embelin |
Các dạng |
3004. 90. 79 |
|
163 |
Bột sinh khối nấm men |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
164 |
Bột sụn cá mập |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
165 |
Bovine lung surfactant |
Các dạng |
3004. 90. 00 |
|
166 |
Brimonidine Tartrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
167 |
Brinzolamide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
168 |
Brivudin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
169 |
Bromazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
170 |
Bromhexine |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
171 |
Bromo-galacto gluconat calci |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
172 |
Brompheniramine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
173 |
Brotizolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
174 |
Budesonide |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
175 |
Buflomedil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
176 |
Buprenorphin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
177 |
Bupropion |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
178 |
Buscolysin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
179 |
Busulfan |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
180 |
Butalbital |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
181 |
Butamirat |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
182 |
Butenafine HCl |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
183 |
Butobarbital |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
184 |
Butoconazole nitrate |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
185 |
Butorphanol |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
186 |
Cafein |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
187 |
Calci bromide |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
188 |
Calci carbonate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
189 |
Calci Dobesilate monohydrate |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
190 |
Calci Glubionate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
191 |
Calci gluconat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
192 |
Calci hydrophosphat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
193 |
Calci lactate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
194 |
Calci Nadroparin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
195 |
Calci phosphate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
196 |
Calci polystyrene sulfonate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
197 |
Calcifediol |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
198 |
Calcipotriol |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
199 |
Calcitriol |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
200 |
Calcitriol |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
201 |
Calcium polystyrene sulfonate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
202 |
Calciumfolinat |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
203 |
Camazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
204 |
Canagliflozin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
205 |
Candesartan |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
206 |
Cao khô chiết từ mầm lúa mì lên men |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
207 |
Captopril |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
208 |
Carbazochrom dihydrat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
209 |
Carbazochrome |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
210 |
Carbazochrome sodium sulfonate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
211 |
Carbetocin |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
212 |
Carbimazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
213 |
Carbocysteine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
214 |
Carbomer |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
215 |
Carbonyl Iron |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
216 |
Carisoprodol |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
217 |
Caroverin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
218 |
Carvedilol |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
219 |
Casein thủy phân |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
220 |
Catalase |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
221 |
Cathin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
222 |
Cefaclor |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
223 |
Cefadroxil |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
224 |
Cefalexin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
225 |
Cefalotin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
226 |
Cefamandole |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
227 |
Cefatrizine |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
228 |
Cefazedone |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
229 |
Cefazoline |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
230 |
Cefdinir |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
231 |
Cefditoren Pivoxil |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
232 |
Cefepime |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
233 |
Cefetamet Pivoxil |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
234 |
Cefixime |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
235 |
Cefminox |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
236 |
Cefoperazone |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
237 |
Cefotetan |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
238 |
Cefotiam |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
239 |
Cefoxitin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
240 |
Cefpirome sulfat |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
241 |
Cefpodoxime |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
242 |
Cefradine |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
243 |
Ceftazidime |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
244 |
Ceftibuten |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
245 |
Ceftriaxone |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
246 |
Cefuroxime |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
247 |
Celecoxib |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
248 |
Cephalothin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
249 |
Cerebrolysin |
Các dạng |
3004. 90. 00 |
|
250 |
Ceritinib |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
251 |
Cerivastatin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
252 |
Cetirizine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
253 |
Chitosan |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
254 |
Chlodiazepoxid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
255 |
Chlorhexidine |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
256 |
Chlorphenesin Carbamate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
257 |
Chlorpheniramin |
Các dạng |
3004. 90. 52 |
|
258 |
Chlorphenoxamine |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
259 |
Cholin Alfoscerate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
260 |
Choiin Fericitrat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
261 |
Choline bitartrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
262 |
Chondroitin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
263 |
Chymotrypsine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
264 |
Ciclopirox |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
265 |
Ciclopiroxolamine |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
266 |
Cilnidipin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
267 |
Cilostazol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
268 |
Cimetidine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
269 |
Cinnarizine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
270 |
Ciprofibrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
271 |
Ciproheptadine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
272 |
Ciramadol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
273 |
Cis (2)-Flupentixol decanoat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
274 |
Cisapride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
275 |
Citalopram |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
276 |
Citicoline |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
277 |
Citrulline Maleate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
278 |
Clarithromycine |
Dạng uống |
3004. 20. 31 |
|
279 |
Clarithromycine |
Dạng mỡ |
3004. 20. 32 |
|
280 |
Clarithromycine |
Các dạng khác |
3004. 20. 39 |
|
281 |
Clidamycin |
Dạng uống |
3004. 20. 99 |
|
282 |
Clidamycin |
Các dạng khác |
3004. 20. 99 |
|
283 |
Clobazam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
284 |
Clobetasol |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
285 |
Clohexidin |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
286 |
Clomiphene |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
287 |
Clomipramine HCl |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
288 |
Clonazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
289 |
Clonixin lysinate |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
290 |
Clopidogrel |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
291 |
Clopromate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
292 |
Clorazepat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
293 |
Cloromycetin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
294 |
Cloroquin |
Các dạng |
3004. 60. 90 |
|
295 |
Clorpromazin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
296 |
Clostridium botilinum type A |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
297 |
Clotiazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
298 |
Clotrimazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
299 |
Cloxacillin |
Các dạng |
3004. 10. 19 |
|
300 |
Cloxazolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
301 |
Clozapin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
302 |
Cobamamide |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
303 |
Cocain |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
304 |
Cod liver oil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
305 |
Codein |
Dạng tiêm |
3004. 49. 10 |
|
306 |
Codein |
Các dạng khác |
3004. 49. 90 |
|
307 |
Coenzym Q10 |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
308 |
Corifollitropin alfa |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
309 |
Cromolyn |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
310 |
Crotamiton |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
311 |
Cyanocobalamin |
Các dạng |
3004. 50. 10/99 |
|
312 |
Cycloserine |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
313 |
Cyproheptadine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
314 |
Cyproterone |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
315 |
Daclizumab |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
316 |
Danazol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
317 |
Daptomycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
318 |
Darunavir |
Các dạng |
3004. 90. 82 |
|
319 |
Decitabin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
320 |
Deferasirox |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
321 |
Deferiprone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
322 |
Dehydro epiandrosteron |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
323 |
Delorazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
324 |
Denavir |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
325 |
Dequalinium |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
326 |
Desferrioxamin Mesylate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
327 |
Desferrioxamine methane sulfonate |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
328 |
Desloratadin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
329 |
Desloratadine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
330 |
Desmopressin |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
331 |
Desogestrel |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
332 |
Desonide |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
333 |
Desoxycorticosteron |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
334 |
Dexamethasone |
Các dạng |
3004. 32. 10 |
|
335 |
Dexchlorpeniramine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
336 |
Dexibuprofen |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
337 |
Dexibuprofen |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
338 |
Dexketoprofen |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
339 |
Dexlansoprazol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
340 |
Dexpanthenol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
341 |
Dextra 70 |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
342 |
Dextromethorphan |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
343 |
Dextromoramid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
344 |
Dextropropoxyphen |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
345 |
Dezocin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
346 |
Diacefylline Diphenhydramine |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
347 |
Diacerein |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
348 |
Diazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
349 |
Dibencozid |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
350 |
Diclofenac |
Các dạng khác |
3004. 90. 53 |
|
351 |
Diclofenac |
Dạng tiêm |
3004. 90. 59 |
|
352 |
Didanosine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
353 |
Dienogest |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
354 |
Diethylphtalat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
355 |
Difemerine |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
356 |
Difenoxin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
357 |
Digoxin |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
358 |
Dihydrated 1 (+) Arginin base |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
359 |
Dihydro Ergotamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
360 |
Dihydrocodein |
Dạng tiêm |
3004. 49. 10 |
|
361 |
Dihydrocodein |
Các dạng khác |
3004. 49. 90 |
|
362 |
Dihydroxydibutylether |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
363 |
Di-iodohydroxyquinolin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
364 |
Diltiazem |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
365 |
Dimedrol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
366 |
Dimeglumin Gadopontetrat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
367 |
Dimenhydrinate |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
368 |
Dimethicon |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
369 |
Dimethylpolysiloxane |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
370 |
Dinatri adenosine triphosphat |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
371 |
Dinatri Clodronate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
372 |
Dinatri etidronat |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
373 |
Dinatri Inosin Monophosphate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
374 |
Dioctahedral smectite |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
375 |
Diosmectite |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
376 |
Diosmin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
377 |
Diphenhydramine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
378 |
Diphenoxylate |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
379 |
Dipipanon |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
380 |
Dipropylin |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
381 |
Dipyridamole |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
382 |
Disodium clodronate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
383 |
Disodium Pamidronate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
384 |
Disulfiram |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
385 |
dl-alpha tocopheryl acetat |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
386 |
dl-al pha-Tocopheryl |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
387 |
DL-Lysine acetylsalicylate |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
388 |
D-Manitol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
389 |
Dobutamine |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
390 |
Docusate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
391 |
Domperidone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
392 |
Donepezil hydrochlorid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
393 |
Đồng sulfat |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
394 |
Dopamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
395 |
Dothiepin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
396 |
Doxazosin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
397 |
Doxifluridine |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
398 |
Doxycycline |
Dạng uống |
3004. 20. 91 |
|
399 |
Doxycycline |
Dạng mỡ |
3004. 20. 91 |
|
400 |
Doxycycline |
Các dạng khác |
3004. 20. 99 |
|
401 |
Drotaverine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
402 |
Drotebanol |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
403 |
Duloxetine HCl |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
404 |
Dutasterid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
405 |
Dydrogesterone |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
406 |
Ebastine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
407 |
Econazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
408 |
Edotolac |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
409 |
Efavirenz |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
410 |
Elemental Iron |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
411 |
Eltrombopag |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
412 |
Emedastine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
413 |
Empagliflozin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
414 |
Enalapril |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
415 |
Enoxaparin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
416 |
Enoxolone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
417 |
Entacapone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
418 |
Eperison |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
419 |
Ephedrin |
Các dạng |
3004. 41. 00 |
|
420 |
Epidermal growth factor |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
421 |
Epinastine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
422 |
Epoetin Alfa |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
423 |
Epoetin beta |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
424 |
Eprazinone |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
425 |
Eprosartan |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
426 |
Eptacog alfa hoạt hoá |
Các dạng |
3004. 90. 00 |
|
427 |
Eptifibatide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
428 |
Erdostein |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
429 |
Ergometrin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
430 |
Ergotamin |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
431 |
Erodostein |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
432 |
Ertapenem |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
433 |
Erythromycin |
Dạng uống |
3004. 20. 31 |
|
434 |
Erythromycin |
Dạng mỡ |
3004. 20. 32 |
|
435 |
Erythromycin |
Các dạng khác |
3004. 20. 39 |
|
436 |
Erythropoietin người tái tổ hợp |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
437 |
Escina |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
438 |
Escitalopram |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
439 |
Esomeprazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
440 |
Esomeprazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
441 |
Estazolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
442 |
Estriol |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
443 |
Estrogen liên hợp |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
444 |
Etamsylate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
445 |
Etanercept |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
446 |
Ethambutol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
447 |
Ethamsylate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
448 |
Ethchlorvynol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
449 |
Ether ethylic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
450 |
Ethinamat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
451 |
Ethionamide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
452 |
Ethyl ester của acid béo gắn Iode |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
453 |
Ethyl ester của acid béo gắn Iode |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
454 |
Ethyl morphin |
Dạng tiêm |
3004. 49. 10 |
|
455 |
Ethyl morphin |
Các dạng khác |
3004. 49. 10 |
|
456 |
Ethylloflazepat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
457 |
Etifoxine |
Các dạng |
3004. 90 99 |
|
458 |
Etilamfetamin |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
459 |
Etodolac |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
460 |
Etofenamate |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
461 |
Etomidate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
462 |
Etonosestrel |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
463 |
Etoricoxib |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
464 |
Etravirine |
Các dạng |
3004. 90. 20 |
|
465 |
Ezetimibe |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
466 |
Famciclovir |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
467 |
Famotidine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
468 |
Febuxostat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
469 |
Felodipine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
470 |
Fencamfamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
471 |
Fenofibrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
472 |
Fenoprofen |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
473 |
Fenoverine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
474 |
Fenproporex |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
475 |
Fenspiride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
476 |
Fentanyl |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
477 |
Fenticonazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
478 |
Ferric hydroxide polymaltise complex |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
479 |
Fexofenadine |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
480 |
Filgrastim |
Các dạng |
3004. 90. 10 |
|
481 |
Finasteride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
482 |
Finasteride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
483 |
Flavoxat hydrochlorid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
484 |
Flavoxate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
485 |
Floctafenin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
486 |
Flomoxef |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
487 |
Fluconazole |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
488 |
Fludiazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
489 |
Fludrocortisone acetate |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
490 |
Flumazenil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
491 |
Flunarizine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
492 |
Flunitrazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
493 |
Fluocinolone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
494 |
Fluorometholone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
495 |
Fluoxetine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
496 |
Flupentixol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
497 |
Fluphenazin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
498 |
Flurazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
499 |
Flurbiprofen |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
500 |
Fluriamin |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
501 |
Fluticasone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
502 |
Fluvastatin |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
503 |
Fluvoxamine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
504 |
Follitropin alfa |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
505 |
Follitropin alfa |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
506 |
Follitropin beta |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
507 |
Fondaparinux |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
508 |
Fondaparinux natri |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
509 |
Formaterol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
510 |
Formoterol fumarate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
511 |
Fosfomycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
512 |
Fuctose-1 -6-diphosphate sodium |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
513 |
Furosemide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
514 |
Fusafungine |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
515 |
Gabapentin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
516 |
Gadodiamide |
Các dạng |
3004. 30. 90 |
|
517 |
Gadopentetate dimeglumin |
Các dạng |
3004. 30. 90 |
|
518 |
Galantamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
519 |
Gelatin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
520 |
Gemfibrozil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
521 |
Gentamycin |
Dạng mỡ |
3004. 20. 10 |
|
522 |
Gentamycin |
Dạng tiêm |
3004. 20. 99 |
|
523 |
Gentamycin |
Các dạng khác |
3004. 20. 10 |
|
524 |
Gimepiride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
525 |
Ginkgo biloba |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
526 |
Glibenclamide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
527 |
Gliclazide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
528 |
Glipizide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
529 |
Glucosamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
530 |
Glucose |
Dịch truyền ở các nồng độ |
3004. 90. 91 |
|
531 |
Glucose |
Các dạng khác |
3004. 90. 99 |
|
532 |
Glucose |
Các dạng |
3004. 90. 91 |
|
533 |
Glutathione |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
534 |
Glutethimid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
535 |
Glyburide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
536 |
Glycerin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
537 |
Glycerin Trinitrate |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
538 |
Glycerol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
539 |
Glyceryl guaiacolate |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
540 |
Glycine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
541 |
Glyclazyd |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
542 |
Glycopyrolate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
543 |
Glycopyrronium |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
544 |
Glycyl-funtunin hydroclorid |
Các dạng |
3004. 90. 10 |
|
545 |
Gramicidin S |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
546 |
Granisetron |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
547 |
Griseofulvin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
548 |
Guaiphenesin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
549 |
Halazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
550 |
Haloperidol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
551 |
Haloxazolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
552 |
Heparin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
553 |
Hepatocyte growth Promoting Factor |
Các dạng |
3002. 90. 00 |
|
554 |
Heptaminol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
555 |
Hexamidine di-isethinonate |
Các dạng |
3004. 90 30 |
|
556 |
Hỗn hợp vi khuẩn sinh Acid Lactic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
557 |
Human Albumin |
Các dạng |
3002. 12. 10 |
|
558 |
Human Insulin |
Các dạng |
3004. 31. 00 |
|
559 |
Human somatropin |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
560 |
Hyaluronidase |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
561 |
Hydrated Aluminium oxid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
562 |
Hydrochlorothiazid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
563 |
Hydrocortisone |
Các dạng |
3004. 32. 10 |
|
564 |
Hydromorphon |
Dạng tiêm |
3004. 49. 10 |
|
565 |
Hydromorphon |
Các dạng khác |
3004. 49. 10 |
|
566 |
Hydroquinone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
567 |
Hydrotalcite (Magne Nhôm Hydroxyd-Carbonat Hydrat) |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
568 |
Hydrotalcite synthetic |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
569 |
Hydrous benzoyl peroxide |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
570 |
Hydroxocobalamin |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
571 |
Hydroxychloroquine Sulfat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
572 |
Hydroxychlorothiazid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
573 |
Hydroxyethyl Starch |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
574 |
Hydroxygen peroxyd |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
575 |
Hydroxypropyl methylcellulose |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
576 |
Hydroxyzine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
577 |
Hyoscine N-Butyl Bromide |
Các dạng |
3004. 90 99 |
|
578 |
Ibandronat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
579 |
Ibuprofen |
Các dạng |
3004. 90. 54 |
|
580 |
Iloprost |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
581 |
Imidapril |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
582 |
Indacaterol |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
583 |
Indapamide |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
584 |
Indinavir |
Các dạng |
3004. 90. 82 |
|
585 |
Indomethacin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
586 |
Infliximab |
Các dạng |
3004. 12. 90 |
|
587 |
Insulin |
Các dạng |
3004. 31. 00 |
|
588 |
interferon alpha 2a |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
|
589 |
Interferon alpha-2b |
Các dạng |
3002. 12. 90 |
|
590 |
Iobitridol |
Các dạng |
3006. 30. 90 |
|
591 |
Iobitridol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
592 |
Iod |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
593 |
Iohexol |
Các dạng |
3006. 30. 90 |
|
594 |
Iopamidol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
595 |
Iopromide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
596 |
Ipratropium |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
597 |
Irbesartan |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
598 |
Irbesartan |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
599 |
Isapgol Husk |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
600 |
Isapgol Husk |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
601 |
Isoconazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
602 |
IsofIamide |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
603 |
Isoflamide |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
604 |
Isoniazid |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
605 |
Isosorbide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
606 |
Isosorbide 5 Mononitrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
607 |
Isosorbide Dinitrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
608 |
Isotretinoin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
609 |
Itopride hydrochloride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
610 |
Itraconazole |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
611 |
Ivabradine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
612 |
Kali chloride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
613 |
Kali citrat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
614 |
Kali clorid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
615 |
Kali glutamat |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
616 |
Kali Iodid |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
617 |
Kali Phenoxy Methyl Penicillin |
Các dạng |
3004. 10. 15 |
|
618 |
Kanamycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
619 |
Kẽm gluconat |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
620 |
Kẽm oxyd |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
621 |
Kẽm sulfat |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
622 |
Kẽm sulphate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
623 |
Kẽm Undecylenat |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
624 |
Ketamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
625 |
Ketazolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
626 |
Ketobemidon |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
627 |
Ketoconazole |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
628 |
Ketoprofen |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
629 |
Ketorolac |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
630 |
Ketotifene |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
631 |
L Tetrahydro panmatin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
632 |
Lacidipine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
633 |
Lactic acid bacillus |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
634 |
Lactitol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
635 |
Lactobaccillus |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
636 |
Lactobacillus acidophilus lyophiliazate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
637 |
Lactobacillus casei thứ Rhamnosus |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
638 |
Lactoprotéines méthyléniques |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
639 |
Lactulose |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
640 |
L-Alanine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
641 |
L-Alanyl-L-Glutamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
642 |
Lamivudine |
Các dạng |
3004. 90. 82 |
|
643 |
Lamotrigin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
644 |
Lamotrix |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
645 |
Lansoprazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
646 |
L-Arginine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
647 |
L-Arginine Dihydrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
648 |
L-Asparanigase |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
649 |
L-Aspartic Acid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
650 |
Latanoprost |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
651 |
L-Carnitine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
652 |
L-Cysteine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
653 |
L-Cystine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
654 |
Lecithin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
655 |
Lefetamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
656 |
Leflunomide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
657 |
Lercanidipine HCL |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
658 |
Leucovorin calci |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
659 |
Levanidipin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
660 |
Levetiracetam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
661 |
Levobunolol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
662 |
Levocarnitine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
663 |
Levocetirizine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
664 |
Levomepromazine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
665 |
Levomethadon |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
666 |
Levonorgestrel |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
667 |
Levorphanol |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
668 |
Levosulpiride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
669 |
Levothyroxine |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
670 |
L-Glutamic acid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
671 |
L-Histidine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
672 |
Lidocaine |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
673 |
Lincomycin |
Dạng uống |
3004. 20. 10 |
|
674 |
Lincomycin |
Dạng mỡ |
3004. 20. 10 |
|
675 |
Lincomycin |
Các dạng khác |
3004. 20. 99 |
|
676 |
Linezolid |
Các dạng |
3004. 20. 91/99 |
|
677 |
Linezolid |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
678 |
L-Isoleucine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
679 |
Lisonopril |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
680 |
L-Leucine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
681 |
L-Lysine Acetate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
682 |
L-Lysine Monohydrochloride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
683 |
L-Methionine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
684 |
Lodoxamide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
685 |
Loperamide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
686 |
Loprazolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
687 |
Loratadine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
688 |
Lorazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
689 |
Lormetazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
690 |
L-ornithin L-aspartat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
691 |
Lornoxicam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
692 |
Losartan |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
693 |
Loteprednol etabonate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
694 |
Lovastatin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
695 |
Loxoprofen |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
696 |
L-Phenylalanine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
697 |
L-Proline |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
698 |
L-Serine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
699 |
L-Threonine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
700 |
L-Thyroxin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
701 |
L-Tryptophan |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
702 |
L-Tyrosine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
703 |
Lutropin alfa |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
704 |
Lưu huỳnh |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
705 |
L-Valine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
706 |
Lynestrenol |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
707 |
Lysin acetyl salicylat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
708 |
Lysozyme |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
709 |
Mabendazole |
Các dạng |
3004. 90. 71 |
|
710 |
Macrogol 4000 |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
711 |
Magnesi |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
712 |
Magnesi sulfat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
713 |
Magnesi Trisilicat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
714 |
Magnesium Alumino silicate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
715 |
Magnesium salt of dimecrotic acid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
716 |
Mangiferin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
717 |
Manidipine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
718 |
Mannitol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
719 |
Mazindol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
720 |
Mebeverin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
721 |
Meclofenoxate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
722 |
Mecobalamin |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
723 |
Medazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
724 |
Mefenamic Acid |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
725 |
Mefenorex |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
726 |
Mefloquine |
Các dạng |
3004. 90. 69 |
|
727 |
Meglumin Amidotrizoate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
728 |
Melatonin |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
729 |
Meloxicam |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
730 |
Menadion natribisulfit |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
731 |
Menatetrenone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
732 |
Menthol |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
733 |
Mephenesine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
734 |
Meprobamat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
735 |
Meptazinol |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
736 |
Mequitazine |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
737 |
Mercurochrome |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
738 |
Meropenem |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
739 |
Mesalamine |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
740 |
Mesna |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
741 |
Mesocarb |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
742 |
Mesterolone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
743 |
Metadoxime |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
744 |
Metformin |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
745 |
Methadon |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
746 |
Methimazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
747 |
Methionin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
748 |
Methocarbamol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
749 |
Methoxy polyethylene glycol- epoetin beta |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
750 |
Methyl ergometrin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
751 |
Methyl Prednisolone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
752 |
Methyl Salycilate |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
753 |
Methyldopa |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
754 |
Methylen |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
755 |
Methylergometrin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
756 |
Methylergonovine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
757 |
Methylphenobarbital |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
758 |
Methyprylon |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
759 |
Metoclopramide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
760 |
Metolazon |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
761 |
Metoprolol |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
762 |
Mezipredon |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
763 |
Miconazole |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
764 |
Microcrystalline Hydroxyapatitie Complex |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
765 |
Micronomicin |
Các dạng |
3004. 20. 91/99 |
|
766 |
Midazolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
767 |
Midecamycin |
Dạng uống |
3004. 20. 31 |
|
768 |
Midecamycin |
Dạng mỡ |
3004. 20. 32 |
|
769 |
Midecamycin |
Các dạng khác |
3004. 20. 39 |
|
770 |
Mifepriston |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
771 |
Milnacipram |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
772 |
Milrinone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
773 |
Minocycline |
Dạng uống |
3004. 20. 91 |
|
774 |
Minocycline |
Dạng mỡ |
3004. 20. 91 |
|
775 |
Minocycline |
Các dạng khác |
3004. 20. 99 |
|
776 |
Minoxidil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
777 |
Mirtazapine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
778 |
Misoprostol |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
779 |
Moclobemide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
780 |
Molgramostim (rHuGM- CSF) |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
781 |
Mometasone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
782 |
Monosulfure de sodium nonahydrate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
783 |
Montelukast |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
784 |
Morphin |
Dạng tiêm |
3004. 49. 10 |
|
785 |
Morphin |
Các dạng khác |
3004. 49. 10 |
|
786 |
Mosapride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
787 |
Moxonidine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
788 |
Mupirocin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
789 |
Mydecamicin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
790 |
Myrophin |
Dạng tiêm |
3004. 49. 10 |
|
791 |
Myrophin |
Các dạng khác |
3004. 49. 10 |
|
792 |
Myrtol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
793 |
N-(1 .deoxy-d glucitol-1 -yl)-N methylamonium Na Succinat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
794 |
Nabumetone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
795 |
N-Acetyl DL-Leucin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
796 |
N-Acetylcysteine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
797 |
Nadroparin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
798 |
Naftidrofuryl |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
799 |
Nalbuphin |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
800 |
Naltrexone |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
801 |
Naphazolin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
802 |
Naproxen |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
803 |
Narcotin |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
804 |
Natamycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
805 |
Nateglinide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
806 |
Natri Azapentacen Polysulfonat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
807 |
Natri Benzyl penicillin |
Các dạng |
3004. 10. 19 |
|
808 |
Natri Bicarbonate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
809 |
Natri camphosulfonat |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
810 |
Natri carboxymethyl cellulose 0,5% |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
811 |
Natri cefazolin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
812 |
Natri cefmetazol |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
813 |
Natri cefotaxim |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
814 |
Natri ceftezol |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
815 |
Natri ceftizoxim |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
816 |
Natri Chloride |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
817 |
Natri citrat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
818 |
Natri Cromoglycate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
819 |
Natri cromolyn |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
820 |
Natri Docusate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
821 |
Natri Enoxaparin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
822 |
Natri Ertapenem |
Các dạng |
3004. 20. 99/91 |
|
823 |
Natri Flucloxacillin |
Các dạng |
3004. 10. 19 |
|
824 |
Natri Fluoride |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
825 |
Natri Flurbiprofen |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
826 |
Natri Folinate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
827 |
Natri Fusidate |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
828 |
Natri Hyaluronat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
829 |
Natri Ironedetate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
830 |
Natri levo thyroxin |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
831 |
Natri Mycophenolate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
832 |
Natri Naproxen |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
833 |
Natri picosulfat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
834 |
Natri Risedronate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
835 |
Natri sulfacetamid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
836 |
Natri thiosulfat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
837 |
Natri Valproate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
838 |
Nebivolol |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
839 |
Nefopam |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
840 |
Nelfinavir |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
841 |
Neomycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
842 |
N-Ethylephedrin |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
843 |
Netilmicin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
844 |
Nevirapine |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
845 |
Nhựa thuốc phiện |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
846 |
Niacinamid |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
847 |
Nicergolin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
848 |
Niclosamide |
Các dạng |
3004. 90. 79 |
|
849 |
Nicocodin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
850 |
Nicodicodin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
851 |
Nicomorphin |
Dạng tiêm |
3004. 49. 10 |
|
852 |
Nicomorphin |
Các dạng khác |
3004. 49. 10 |
|
853 |
Nicorandil |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
854 |
Nifedipine |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
855 |
Nifuroxazide |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
856 |
Nikethamide |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
857 |
Nimesulide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
858 |
Nimetazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
859 |
Nimodipine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
860 |
Nimotuzumab |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
861 |
Nitrazepam |
Các dạng |
3004. 90 99 |
|
862 |
Nitroglycerin |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
863 |
Nitroxoline |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
864 |
Nizatidine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
865 |
N-Methylephedrin |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
866 |
Nomegestrol |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
867 |
Noradrenaline |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
868 |
Norcodein |
Dạng tiêm |
3004. 49. 10 |
|
869 |
Norcodein |
Các dạng khác |
3004. 49. 10 |
|
870 |
Nordazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
871 |
Norethisterone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
872 |
Normodipine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
873 |
Noscapin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
874 |
Novocain |
Các dạng |
3004. 90. 49 |
|
875 |
Nystatin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
876 |
Octylonium |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
877 |
Ofoxacin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
878 |
Olanzapine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
879 |
Oleum spicae |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
880 |
Oleum spicae (Thuốc tác dụng lên đường hô hấp) |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
881 |
Olmesartan medoxomil |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
882 |
Omalizumab |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
883 |
Omega-3 Marine Triglycerides Fish Oil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
884 |
Omeprazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
885 |
Ondansetron |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
886 |
Orlistat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
887 |
Oseltamivir |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
888 |
Oseltamivir |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
889 |
Ouabain |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
890 |
Oxacilin |
Các dạng |
3004. 10. 19 |
|
891 |
Oxandrolone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
892 |
Oxazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
893 |
Oxazolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
894 |
Oxeladine |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
895 |
Oxybutynin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
896 |
Oxycodon |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
897 |
Oxymethazolin |
Các dạng |
3004. 90. 79 |
|
898 |
Oxymorphon |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
899 |
Oxytetracyclin |
Dạng uống |
3004. 20. 71 |
|
900 |
Oxytetracyclin |
Dạng mỡ |
3004. 20. 71 |
|
901 |
Oxytetracyclin |
Các dạng khác |
3004. 20. 79 |
|
902 |
Paliperidone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
903 |
Pancreatin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
904 |
Pantoprazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
905 |
Papaverin |
Các dạng |
3004. 49. 50 |
|
906 |
Para-aminobenzoic acid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
907 |
Paracetamol |
Các dạng |
3004. 90. 51 |
|
908 |
Parnaparin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
909 |
Paroxetine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
910 |
Pegfilgrastim |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
911 |
Peginterferon |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
912 |
Pemirolast |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
913 |
Penicillin V |
Các dạng |
3004. 10. 19 |
|
914 |
Penicilline G (Benzyl Peniciline) |
Các dạng |
3004. 10. 15 |
|
915 |
Pentazocin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
916 |
Pentobarbital |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
917 |
Pentoxifylline |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
918 |
Pentoxyverine |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
919 |
Pepsin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
920 |
Perindopril tert Butylamin |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
921 |
Pethidin |
Các dạng |
3004. 49. 10 |
|
922 |
Phenazocin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
923 |
Phendimetrazin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
924 |
Phenobarbital |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
925 |
Phenoxymethyl Penicillin |
Các dạng |
3004. 10. 15 |
|
926 |
Phentermin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
927 |
Phenylephrin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
928 |
Phenylpropanolamin |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
929 |
Phenytoin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
930 |
Phloroglucinol |
Các dạng |
3004. 90 99 |
|
931 |
Pholcodin |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
932 |
Phosphatidylcholine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
933 |
Phức hợp sắt III Polymaltose |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
934 |
Phức sắt (III) - Hydroxid polymaltose |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
935 |
Phytomenadione |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
936 |
Picloxydin |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
937 |
Picosulfat natri |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
938 |
Pidotimod |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
939 |
Pilocarpine HCl |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
940 |
Pinazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
941 |
Pioglitazone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
942 |
Pipazetate |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
943 |
Piperacillin |
Các dạng |
3004. 10. 19 |
|
944 |
Piperazin citrat |
Các dạng |
3004. 90. 71 |
|
945 |
Piracetam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
946 |
Pirenoxine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
947 |
Piribedil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
948 |
Piritramid |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
949 |
Piroxicam |
Các dạng |
3004. 90. 54 |
|
950 |
Pizotifene |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
951 |
Podophyllotoxin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
952 |
Policresulen |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
953 |
Poly (O-2 Hydroxyethyl Starch) |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
954 |
Polyethylen glycol 4000 |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
955 |
Polyhydroxyethyl starch |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
956 |
Polysacharide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
957 |
Polytar |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
958 |
Polyvinyl Alcohol (thuốc Điều trị tai mũi họng có thành Phần PVA) |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
959 |
Porcine Brain Extract |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
960 |
Posaconazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
961 |
Povidone K25 |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
962 |
Povipdone Iodine |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
963 |
Pralidoxime |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
964 |
Pramipexole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
965 |
Pravastatin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
966 |
Prazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
967 |
Praziquantel |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
968 |
Prednisolone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
969 |
Prednisone |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
970 |
Pregabalin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
971 |
Primaquin phosphat |
Các dạng |
3004. 90. 62 |
|
972 |
Prochlorperazin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
973 |
Prolidoxime chloride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
974 |
Promestriene |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
975 |
Promethazine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
976 |
Pronase |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
977 |
Proparacetamol |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
978 |
Propiram |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
979 |
Propiverine HCl |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
980 |
Propranolol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
981 |
Propyl thiouracyl |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
982 |
Prothionamide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
983 |
Pseudoephedrin |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
984 |
Pyrantel |
Các dạng |
3004. 90. 79 |
|
985 |
Pyrazimamide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
986 |
Pyridoxin hydroclorid |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
987 |
Pyritinol Dihydrochloride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
988 |
Pyrovaleron |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
989 |
Quetiapine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
990 |
Quinapril |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
991 |
Quinin |
Các dạng |
3004. 90. 69 |
|
992 |
Rabeprazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
993 |
Racecadotril |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
994 |
Raloxifene |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
995 |
Raltegravir |
Các dạng |
3004. 90. 82 |
|
996 |
Ramipril |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
997 |
Ranibizumab |
Các dạng |
3004. 15. 00 |
|
998 |
Ranitidine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
999 |
Ranolazin |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1000 |
Rebamipid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1001 |
Repaglinide |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1002 |
Retinyl acetat (Vitamin A) |
Các dạng |
3004. 50. 91 |
|
1003 |
Riboflavin |
Các dạng |
3004. 50. 91 |
|
1004 |
Ribostamycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
1005 |
Rifampicin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
1006 |
Rilmenidine |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1007 |
Rilpivirin |
Các dạng |
3004. 90. 82 |
|
1008 |
Risperidone |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1009 |
Ritodrin Hydrochloride |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
1010 |
Ritonavir |
Các dạng |
3004. 90. 82 |
|
1011 |
Rituximab |
miếng thẩm thấu qua da |
3004. 90. 10 |
|
1012 |
Rituximab |
Các dạng khác |
3004. 90. 89 |
|
1013 |
Rivaroxaban |
Các dạng |
3004. 90. 82 |
|
1014 |
Rivastigmine |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1015 |
Rofecoxib |
Dạng dầu xoa bóp |
3004. 90. 55 |
|
1016 |
Rofecoxib |
Các dạng khác |
3004. 90. 59 |
|
1017 |
Roflumilast |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1018 |
Ropinirole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1019 |
Rosiglitazone |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1020 |
Rosuvastatin |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1021 |
Rotundin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1022 |
Roxythromycin |
Dạng uống |
3004. 20. 31 |
|
1023 |
Roxythromycin |
Dạng mỡ |
3004. 20. 32 |
|
1024 |
Roxythromycin |
Các dạng khác |
3004. 20. 39 |
|
1025 |
Rupatadin |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
1026 |
Rutin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1027 |
Ruxolitinib |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1028 |
Saccharomyces |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1029 |
Salicylic acid |
Các dạng |
3004. 90. 51 |
|
1030 |
Salmeterol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1031 |
Saquinavir |
Các dạng |
3004. 90. 82 |
|
1032 |
Sắt Fumarat (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể) |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1033 |
Sắt Gluconate (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể) |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1034 |
Sắt oxalat (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể) |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1035 |
Sắt Sucrose |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1036 |
Sắt sulfat khan (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể) |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1037 |
Saxaligliptin |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1038 |
S-Carboxymethyl Cystein |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1039 |
Scopolamine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1040 |
Secbutabarbital |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1041 |
Segegiline |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1042 |
Selen Sulfide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1043 |
Sennosides |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1044 |
Sertraline |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1045 |
Sibutramin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1046 |
Sildenafil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1047 |
Silymarin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1048 |
Simethicone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1049 |
Simvastatin |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1050 |
Sitagliptin phosphate |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1051 |
Sodium polystyrene sulfonate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1052 |
Somatostatin |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
1053 |
Somatropin |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
1054 |
Sorbitol |
dạng truyền |
3004. 90. 92 |
|
1055 |
Sorbitol |
Các dạng |
3004. 90. 93 |
|
1056 |
Sotalol |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1057 |
Spectinomycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
1058 |
Spiramycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
1059 |
Spironolactone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1060 |
Stavudine |
Các dạng |
3004. 90. 82 |
|
1061 |
Streptokinase |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1062 |
Streptomycin |
Dạng mỡ |
3004. 10. 29 |
|
1063 |
Streptomycin |
Các dạng khác |
3004. 10. 21 |
|
1064 |
Strontium ranelate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1065 |
Strychnin sulfat |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1066 |
Succinimide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1067 |
Sucralfat |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1068 |
Sufentanil |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
1069 |
Sugammadex |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1070 |
Sulbutiamine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1071 |
Sulfaguanidin |
Dạng uống hoặc dạng mỡ |
3004. 20. 91 |
|
1072 |
Sulfaguanidin |
Các dạng khác |
3004. 20. 99 |
|
1073 |
Sulfasalazin |
Dạng uống hoặc dạng mỡ |
3004. 20. 91 |
|
1074 |
Sulfasalazin |
Các dạng khác |
3004. 20. 99 |
|
1075 |
Sulfathiazol |
Dạng uống hoặc dạng mỡ |
3004. 20. 91 |
|
1076 |
Sulfathiazol |
Các dạng khác |
3004. 20. 99 |
|
1077 |
Sulpiride |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1078 |
Sultamicillin |
Các dạng |
3004. 10. 19 |
|
1079 |
Sumatriptan |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
1080 |
Tadalafil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1081 |
Taflupros |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1082 |
Tamsulosin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1083 |
Tazarotene |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1084 |
Tegaserod |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1085 |
Telbivudine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1086 |
Telithromycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
1087 |
Telmisartan |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1088 |
Temazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1089 |
Tenecteplase |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1090 |
Tenoforvir |
Các dạng |
3004. 90. 82 |
|
1091 |
Tenoxicam |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
1092 |
Teprenone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1093 |
Terazosin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1094 |
Terbinafin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1095 |
Terlipressin Acetate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1096 |
Terpin hydrat |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
1097 |
Tetracyclin |
Dạng uống |
3004. 20. 71 |
|
1098 |
Tetracyclin |
Dạng mỡ |
3004. 20. 71 |
|
1099 |
Tetracyclin |
Các dạng khác |
3004. 20. 79 |
|
1100 |
Tetrahydrozoline |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1101 |
Tetrazepam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1102 |
Thebacon |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
1103 |
Theophylline |
dạng uống |
3004. 49. 60 |
|
1104 |
Theophylline |
dạng khác |
3004. 49. 90 |
|
1105 |
Thiamazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1106 |
Thiamphenicol |
Dạng muối hoặc dạng mỡ |
3004. 20. 71 |
|
1107 |
Thiamphenicol |
Các dạng khác |
3004. 20. 79 |
|
1108 |
Thiocolchicoside |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1109 |
Thioridazine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1110 |
Thymalfasin |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1111 |
Thymol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1112 |
Thymomodulin |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
1113 |
Thyroxine |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
1114 |
Tianeptine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1115 |
Tibolone |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
1116 |
Ticlopidine |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1117 |
Timolol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1118 |
Tiotropi bromid |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1119 |
Tiratricol |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
1120 |
Tiropramide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1121 |
Tixocortol |
Các dạng |
3004. 32. 90 |
|
1122 |
Tizanidin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1123 |
Tobramycin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
1124 |
Tocilizumab |
Các dạng |
3004. 15. 00 |
|
1125 |
Tofisopam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1126 |
Tolazolinium |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1127 |
Tolcapone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1128 |
Tolnaftate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1129 |
Tolperisone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1130 |
Tolvaptan |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1131 |
Tonazocin mesylat |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
1132 |
Topiramate |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1133 |
Torsemide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1134 |
Trabecedin |
miếng thẩm thấu qua da |
3004. 90. 10 |
|
1135 |
Trabecedin |
Các dạng khác |
3004. 90. 89 |
|
1136 |
Tramadol |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
1137 |
Trastuzumab |
miếng thẩm thấu qua da |
3004. 90. 10 |
|
1138 |
Trastuzumab |
Các dạng khác |
3004. 90. 89 |
|
1139 |
Travoprost |
Các dạng |
3004. 90 99 |
|
1140 |
Tretinoin |
Các dạng |
3004. 50. 91 |
|
1141 |
Triamcinolone |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
1142 |
Triazolam |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1143 |
Tricalci Phosphate |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1144 |
Triclosan |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
1145 |
Triflusal |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1146 |
Trihezyphenidyl |
Các dạng |
3004. 49. 90 |
|
1147 |
Trikali dicitrate Bismuth |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1148 |
Trimebutine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1149 |
Trimeprazin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1150 |
Trimetazidine |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1151 |
Trolamin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1152 |
Trolamin salicylat |
Dạng dầu xoa bóp |
3004. 90. 55 |
|
1153 |
Trolamin salicylat |
Các dạng khác |
3004. 90. 59 |
|
1154 |
Tromantadine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1155 |
Tulobuterol |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1156 |
Tyrothricin |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
1157 |
Ubidecarenone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1158 |
Ulipristal acetat |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
1159 |
Upixime |
Các dạng |
3004. 20. 99 |
|
1160 |
Urea |
Các dạng |
3004. 90 99 |
|
1161 |
Urofollitropin |
Các dạng |
3004. 39. 00 |
|
1162 |
Urokinase |
Các dạng |
3004. 90. 89 |
|
1163 |
Valdecoxib |
Các dạng |
3004. 90. 59 |
|
1164 |
Valpromide |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1165 |
Valsartan |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1166 |
Vardenafil HCl |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1167 |
Vaselin |
Các dạng |
3004. 10. 00 |
|
1168 |
Venlafaxine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1169 |
Verapamil |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1170 |
Verteporfin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1171 |
Vincamine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1172 |
Vinpocetine |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1173 |
Vinylbital |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1174 |
Vitamin A (Retinol) |
Các dạng |
3004. 50. 91 |
|
1175 |
Vitamin B1 (Thiamin) |
Các dạng |
3004. 50. 91 |
|
1176 |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
Các dạng |
3004. 50. 91 |
|
1177 |
Vitamin B2 (Riboflavin) |
Các dạng |
3004. 50. 91 |
|
1178 |
Vitamin C (Ascorbic Acid) |
Các dạng |
3004. 50. 91 |
|
1179 |
Vitamin D (Ergocalciferol/Tococalciferol) |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
1180 |
Vitamin E (tocoferol) |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
1181 |
Vitamin H (Biotine) |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
1182 |
Vitamin K |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
1183 |
Vitamin PP (Nicotinamid) |
Các dạng |
3004. 50. 99 |
|
1184 |
Voriconazole |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1185 |
Wafarin |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1186 |
Xanh methylen |
Các dạng |
3004. 90. 30 |
|
1187 |
Xylometazoline |
thuốc nhỏ mũi |
3004. 90. 96 |
|
1188 |
Xylometazoline |
Các dạng khác |
3004. 90. 99 |
|
1189 |
Yếu tố đông máu VIII |
Các dạng |
3004. 10. 90 |
|
1190 |
Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF) |
Các dạng |
3002. 90. 00 |
|
1191 |
Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người (rHu G-CSF) |
Các dạng |
3002. 90. 00 |
|
1192 |
Yếu tố tăng trưởng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF) |
Các dạng |
3002. 90. 00 |
|
1193 |
Zafirlukast |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1194 |
Zalcitabine |
Các dạng |
3004. 90. 82 |
|
1195 |
Zaltoprofen |
Dạng dầu xoa bóp |
3004. 90. 55 |
|
1196 |
Zaltoprofen |
Các dạng khác |
3004. 90. 59 |
|
1197 |
Zanamivir |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
|
1198 |
Zopiclone |
Các dạng |
3004. 90. 99 |
II. THUỐC DƯỢC LIỆU
Stt |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Dạng bào chế |
Mã hàng hóa |
1 |
Alfokid Syrup |
5 ml siro chứa: Dịch chiết lá Thường xuân 70% cồn (tương đương 2 mg Hederacoside C) 0,1g |
Siro |
3004.90.98 |
2 |
Anbach Tablet |
Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
3 |
Atrosan |
cao chiết (dưới dạng cao chiết khô) từ rễ cây móng quỉ ((Harpagophytum procumbens D.C. và/hoặc H.zeyheri L. Decne. (1,5-3,0:1)) 480mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
4 |
Barokin |
Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 40mg; |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
5 |
Biangko |
Ginkgo biloba extract 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
6 |
Bilobil Forte 80mg |
Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
7 |
Bilomag |
Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Ginkgonis extractum siccum raffinatum et quantificatum] (39,6 - 49,5:1) 80 mg |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
8 |
Bioguide Film Coated Tablet |
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
9 |
Cebrex |
Cao khô lá Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
10 |
Cebrex S |
Cao khô lá Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
11 |
Cinneb Tab |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
12 |
Circuloba Injection |
Ginkgo biloba extract |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
13 |
Circumax |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
14 |
Combitadin |
Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavone glycosides 9,6mg) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
15 |
Etexcanaris tablet |
Chiết xuất Cardus marianus |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
16 |
Etexporiway Tab. 80mg |
Cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
17 |
Felogemin |
Ginkgo biloba leaf extract tương đương 9,6mg Ginkgo flavone glycosides |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
18 |
Galitop tab. |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén |
3004.90.98 |
19 |
Ganeurone |
Cao khô lá bạch quả 40 mg |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
20 |
Grabos Tablet |
Ginkgo biloba leaf extract 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
21 |
Gudia Tablet |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
22 |
Gujucef Inj. |
Ginkgo biloba extract |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
23 |
Gijeton Injection |
Ginkgo biloba Ext. |
Thuốc tiêm |
3004.90.99 |
24 |
Gikonrene |
Dịch chiết lá cây Gingko biloba 40mg (tương đương với 9,6mg Ginkgoflavon glycoside toàn Phần) |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
25 |
Ginamin Tablets 40mg |
Ginkgo biloba extract |
viên nén bao phim |
3004.90.98 |
26 |
Ginamin Tablets 80mg |
Ginkgo biloba extract |
viên nén bao phim |
3004.90.98 |
27 |
Gincold |
Cao khô lá bạch quả 40mg |
viên nén bao phim |
3004.90.98 |
28 |
Ginkapra Tab |
Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
29 |
Ginkgo-Mexin Soft Capsule |
Cao Ginkgo biloba |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
30 |
Ginkobil |
Cao khô lá bạch quả (tương đương 9,6mg Ginkgo Flavon glycosides) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
31 |
Ginkobon Soft Capsule 80mg |
Cao lá bạch quả |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
32 |
Ginkobon Tab. 120mg |
Ginkgo biloba leaf extract 120mg |
Viên bao phim |
3004.90.98 |
33 |
Ginkogreen |
Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
34 |
Ginkogreen |
Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
35 |
Ginkomise Soft Capsule |
Ginkgo biloba extract |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
36 |
Ginkor Fort |
Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg; Heptaminol hydrochloride 300mg |
Viên nang cứng |
3004.90.99 |
37 |
Ginkosun Inj. |
Ginkgo biloba leaf extract |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
38 |
Gintecin Film-coated tablets |
Cao Ginkgo biloba 40mg |
Viên bao phim |
3004.90.98 |
39 |
Gintecin injection |
Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
40 |
Gitako |
Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
41 |
Gitako |
Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
42 |
Heltobite |
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
43 |
Hepitat Capsule |
Cao Cardus marianus |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
44 |
Hucefa |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
45 |
Hugomax Film Coated Tablet |
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
46 |
Huginko |
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus) tương đương với tổng Ginkgo flavon glycoside 0,84mg |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
47 |
Huloba Tab. |
Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 19,2mg Ginkgo flavonol glycosides toàn Phần) 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
48 |
Huyết sái thông |
Panax notoginseng saponins |
Viên nén hòa tan |
3004.90.98 |
49 |
Ilko Tablet |
Cao Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
50 |
Ivytus |
Cao khô lá cây Thường xuân Hederae helicis filii extractum siccum (tương đương 3,5mg Hederacoside C) 35mg /5ml; |
Sirô |
3004.90.98 |
51 |
Jeloton Tab |
Cao Ginkgo biloba 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
52 |
Kagiba Soft Capsule |
Ginkgo biloba leaf extract 120mg |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
53 |
Kaloba 20mg |
Cao khô rễ cây Pelargonium sidoides (tỷ lệ 1:8- 10). 20mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
54 |
Keocintra |
Cao khô lá bạch quả (tương đương 28,8mg tổng ginkgo flavon glycosid) 120mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
55 |
Koreamin |
Cao khô từ lá Ginkgo biloba |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
56 |
Koruskan |
Cao lá Ginkgo biloba |
Viên nén bao film |
3004.90.98 |
57 |
Legalon 70 Protect Madaus |
Cao khô quả cây kế sữa (tương ứng 70mg Silymarin (DNPH)) (dung môi chiết: ethyl acetat) 86,5-93,35 mg |
Viên nang |
3004.90.98 |
58 |
Luotai |
Saponin toàn Phần chiết xuất từ rễ tam thất (Panax notoginseng saponins) 200mg |
Bột đông khô pha tiêm/truyền tĩnh mạch |
3004.90.99 |
59 |
Medoneuro-40 |
Ginkgo biloba extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
60 |
Negoba Injection |
Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
61 |
Pamus Tablet |
Cao lá bạch quả tương ứng 9,6mg Ginkgo Flavone Glycoside |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
62 |
PM Branin |
Cao khô Bacopa monnieri |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
63 |
PM Renem |
Ginkgo biloba leaf extract dry concentrate (50:1) |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
64 |
Prospan Cough Liquid |
Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1 35mg/5ml |
Dung dịch uống |
3004.90.98 |
65 |
Prospan Cough Syrup |
Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1 700mg/100ml |
Siro |
3004.90.98 |
66 |
Philginkacin-F Tab. |
Cao Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
67 |
Sedanxio |
Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
68 |
Selemone |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
69 |
Senratin |
Cao khô lá Ginkgo biloba. 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
70 |
Seoris |
Cao khô lá Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
71 |
Seovigo |
Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
72 |
Skaparan Tab |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
73 |
Skaparan Tab |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
74 |
Tadenan 50mg |
Dịch chiết Pygeum africanum |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
75 |
Tanakan |
Ginkgo biloba extract 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
76 |
Tanakan |
Ginkgo biloba extract 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
77 |
Tebonin |
Cao khô từ lá Ginkgo biloba 120mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
78 |
Thiên sứ thanh phế |
Xuyên tâm liên (Andrographolides) 150mg |
Viên hoàn giọt |
3004.90.98 |
79 |
Thống phong bảo |
Thương truật, hoàng bá, ngưu tất |
Viên hoàn cứng |
3004.90.98 |
80 |
Vasoclean Sol. |
Cao lá bạch quả (tương đương 4,8mg Ginkgo flavon glycosid toàn Phần) 20mg |
Dung dịch uống |
3004.90.98 |
81 |
Venosan retard |
Cao khô hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum) |
Viên nén bao phim phóng thích muộn |
3004.90.98 |
82 |
Vibtil |
Cao khô dát gỗ cây đoạn (thân) (Cortex Tilia sylvestris Desf) |
Viên nén bao |
3004.90.98 |
83 |
Viên nén bao phim YSP Gincare |
40mg Cao chiết Bạch quả (Ginkgo Biloba) |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
III. VẮC XIN
STT |
Tên vắc xin |
Công dụng |
Mã HS |
1 |
Typhim Vi |
Vắc xin phòng thương hàn |
3002. 20. 90 |
2 |
GC FLU pre-filled syringe inj |
Vắc xin phòng cúm mùa |
3002. 20. 90 |
3 |
VA-MENGOC-BC |
Vắc xin phòng não mô cầu |
3002. 20. 90 |
4 |
Euvax B |
Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp |
3002. 20. 90 |
5 |
Euvax B |
Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp |
3002. 20. 90 |
6 |
Gardasil |
Vắc xin HPV (ung thư cổ tử cung) |
3002. 20. 90 |
7 |
Varivax vắc xin thủy đậu |
Vắc xin phòng thủy đậu |
3002. 20. 90 |
8 |
M-M-R® II |
Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella |
3002. 20. 90 |
9 |
IMOVAX POLIO |
Vắc xin phòng Bại liệt |
3002. 20. 20 |
10 |
TETRAXIM |
vắc xin phòng Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt |
3002. 20. 90 |
11 |
ABHAYRAB |
Vắc xin phòng bệnh dại |
3002. 20. 90 |
12 |
HEPAVAX-GENE TF inj. |
Vắc xin phòng bệnh viêm gan B |
3002. 20. 90 |
13 |
HEPAVAX-GENE TF inj. (Vắc xin phòng bệnh viêm gan B) |
Vắc xin phòng bệnh viêm gan B |
3002. 20. 90 |
14 |
Measles and Rubella Vaccine Live, Attenuated (Freeze- Dried) (Vắc xin phòng bệnh Sởi, Rubella) |
Vắc xin phòng bệnh Sởi, Rubella |
3002. 20. 90 |
15 |
SynflorixTM (Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi), hấp phụ) |
Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi), hấp phụ) |
3002. 20. 90 |
16 |
ENGERIX B (Vắc xin phòng bệnh viêm gan B - tái tổ hợp DNA, hấp phụ) |
Vắc xin phòng bệnh viêm gan B - tái tổ hợp DNA, hấp phụ |
3002. 20. 90 |
17 |
ROTARIX (Vắc xin phòng bệnh do Rotavirus) |
Vắc xin phòng bệnh do Rotavirus |
3002. 20. 90 |
18 |
Heberbiovac HB Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp |
Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp |
3002. 20. 90 |
19 |
INFLUVAC Vắc xin phòng bệnh cúm mùa |
Vắc xin phòng bệnh cúm mùa |
3002. 20. 90 |
20 |
AVAXIM 160U Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A |
Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A |
3002. 20. 90 |
21 |
PNEUMO 23 vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus |
vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus |
3002. 20. 90 |
22 |
TETRACT-HIB Vắc xin phòng bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà và Hib |
Vắc xin phòng bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà và Hib |
3002. 20. 90 |
23 |
Heberbiovac HB (20mcg) Vắc xin phòng bệnh Viêm gan B |
Vắc xin phòng bệnh Viêm gan B |
3002. 20. 90 |
24 |
VAXIGRIP (0,5ml) Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa |
Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa |
3002. 20. 90 |
25 |
RS.JEV Vắc xin phòng bệnh Viêm não Nhật Bản |
Vắc xin phòng bệnh Viêm não Nhật Bản |
3002. 20. 90 |
26 |
VAXIGRIP (0,25ml) Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa |
Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa |
3002. 20. 90 |
27 |
QUIMI-HIB |
Vắc xin phòng viêm màng não mủ |
3002. 20. 90 |
28 |
HIBERIX |
Vắc xin phòng bệnh do Hib |
3002. 20. 90 |
29 |
Infanrix Hexa |
Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, hib và viêm gan B |
3002. 20. 90 |
30 |
RotaTeq |
Vắc xin phòng tả do Rotavirus |
3002. 20. 90 |
31 |
Pentaxim |
Vắc xin phòng 5 bệnh: Bạch hầu, Ho Gà, Uốn ván, Bại Liệt và Hib |
3002. 20. 90 |
32 |
Polysaccharide Meningococcal A+C Vaccine |
vắc xin phòng bệnh viêm màng não do não mô cầu Meningococcus nhóm A và C |
3002. 20. 90 |
33 |
Tetavax |
Vắc xin phòng uốn ván (Giải độc tố uốn ván hấp ) |
3002. 20. 90 |
34 |
ComBE Five (Liquid) |
Vắc xin phòng 5 bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, Hib |
3002. 20. 90 |
35 |
Verorab Vắc xin dại (bất hoạt), Điều chế trên canh cấy tế bào |
Vắc xin phòng dại |
3002. 20. 90 |
36 |
SPEEDA |
Vắc xin phòng dại |
3002. 20. 90 |
37 |
INDIRAB |
Vắc xin phòng dại |
3002. 20. 90 |
38 |
Measles, Mumps and Rubella Vaccine Live, Attenuated (Freeze-Dried) |
Vắc xin phòng bệnh sởi, quai bị và Rubella |
3002. 20. 90 |
39 |
Vắc xin Varicella sống giảm độc lực - Varicella Vaccine- GCC Inj |
Vắc xin phòng thủy |
3002. 20. 90 |
40 |
Rabipur |
Vắc xin phòng dại |
3002. 20. 90 |
41 |
Rotarix |
Vắc xin phòng Rotavirus |
3002. 20. 90 |
42 |
Avaxim 80 U Pediatric |
Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A |
3002. 20. 90 |
43 |
Hexaxim |
Vắc xin phòng 6 bệnh: bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, viêm gan B, Hib |
3002. 20. 90 |
44 |
Quinvaxem inj. |
Vắc xin phòng 5 bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, Hib |
3002. 20. 90 |
DANH MỤC THUỐC DẠNG PHỐI HỢP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
I. THUỐC HÓA DƯỢC
TT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
||
Tên thuốc |
Thành Phần hoạt chất |
Dạng dùng |
|
|
1 |
5% Dextrose in lactated ringer s |
Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20 |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
3004. 90. 91 |
2 |
AAstrid-L Kit |
Tinidazole; Clarithromycin; Lansoprazole |
Viên nén Tinidazole 500mg; Viên nén Clarithromycin 250mg; Viên nang Lasoprazole 30mg |
3004. 20. 31 |
3 |
AB Oriostin |
Glucosamin sulfate posstasium chlorid; Mangan Amino acid chelate; Zingiber oficinale rhizome ext. |
Viên nang |
3004. 90. 99 |
4 |
Abicof Syrup |
Diphenhydramine HCl; Amonium Chloride; Sodium Citrate; Menthol |
Sirô |
3004. 90. 99 |
5 |
Abinta Tab. |
Pancreatin; Simethicone |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
3004. 90. 99 |
6 |
Acapeela-S |
Biodiastase 2000 I; Lipase II; Cellulase AP3 II; Simethicone |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
7 |
Accutob-D |
Tobramycin; Dexamethasone |
Thuốc nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
8 |
Actobim |
Lactobacillus acidophilus (sp. L. gasseri); Bifidobacterium infantis; Enterococcus faecium |
Viên nang cứng |
3004. 90. 99 |
9 |
Adus Soft Capsule |
Acid ursodesoxycholic; Thiamine nitrate; Riboflavin |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
10 |
Aegenbact 500 |
Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri |
bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
11 |
Aerius* D-12 |
Desloratadine; Pseudoephedrine |
Viên nén giải phóng kéo dài |
3004. 42 00 |
12 |
Afcort-N Skin Cream |
Fluocinolone acetonide; Neomycin sulphate |
Kem |
3004. 20 91 |
13 |
Aggrenox |
Dipyridamole; Acetylsalicylic acid |
Viên nang giải phóng kéo dài |
3004. 90. 89 |
14 |
Agicold Hotmix |
Paracetamol; Phenylephrine hydrochloride; Ascorbic acid |
Bột pha để uống |
3004. 90. 51 |
15 |
Akurit |
Rifampin; Isoniazid |
Viên nén bao phim |
3004. 20. 91 |
16 |
Akurit 3 |
Rifampicin; Isoniazid; Ethambutol hydrochlorid |
Viên nén bao phim |
3004. 20. 91 |
17 |
Alembictellzy H |
Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg |
Viên nén hai lớp |
3004. 90. 89 |
18 |
Allrite |
Lanzoprazole; Clarithromycine; Tinidazole |
Viên nang cứng; viên nén bao phim; viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
19 |
Alluphose |
Keo nhôm phosphat; Magnesi oxide |
Hỗn dịch |
3004. 90. 99 |
20 |
Alpime 1G |
Cefepime Hydrochloride; L-arginine |
Thuốc bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
21 |
Alpit 4.5g Injection |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
22 |
Alpharay |
Các muối của Diatrizoic acid: muối Meglumine; |
Dung dịch tiêm |
3004. 90. 99 |
23 |
Aluvia |
Lopinavir ; Ritonavir |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 82 |
24 |
Amigold Injection |
L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L-Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L-Proline,... |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
3004. 90. 99 |
25 |
Aminohex Inj |
L-Isolcucine; L-Leucine; Lysine Hydrochloride; L-Methionine; L-Phenylalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L-Ornithine-L-Aspartate, L-Histidine, L-Proline; D- Sorbitol; Amioacetic acid. |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
3004. 90. 99 |
26 |
Aminopoly Injection |
L-Isolcucine; L-Leucine; L-Lysine Acetate; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L-Arginine |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
3004. 90. 99 |
27 |
Amion |
L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Arginine; Glycine; D-Sorbitol; L-Histidine, Folic acid, Ascorbic, Thiamin nitrat, Riboflavine |
Si rô |
3004. 90. 99 |
28 |
Ampiget 5mg + 10mg Tablet |
Amlodipine Besilate; Atovastatin Calcium |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
29 |
Andopyl Kit |
Rabeprazole Natri; Tinidazole; Clarithromycin |
Viên nén |
3004. 20. 31 |
30 |
Anycough Soft |
Dextromethorphan hydrobromid; Anhydrous |
Viên nang mềm |
3004. 49 90 |
31 |
Angiotan-H Tablets |
Valsartan; Hydrochlorothiazide |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
32 |
Apvag |
Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin |
Kit phối hợp viên nén |
3004. 20. 31 |
33 |
Aritismin Softgel |
Glucosamine sulphate posstasium chloride; Chondroitin sulphate sodium |
Viên nang mềm |
3004. 90. 99 |
34 |
Arong-G Cream |
Econazole; Triamcinolone; Gentamycin |
Kem dùng ngoài |
3004. 20 10 |
35 |
Artifex |
Glucosamine sulfate sodium chlorid; Chondroitin Sulfat sodium |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
36 |
Ashab |
Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin; Pseudoephedrine HCl |
Si rô |
3004. 42 00 |
37 |
Astymin-3 |
L-Arginine Hydrochloride; L-Histidine Hydrochloride H20; L-Isoleucine; L-Leucin; L-Lysine HCl; L-Methionin; L-Phenylalamine... |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
3004. 90. 99 |
38 |
Atcobeta-N |
Betamethasone valerate; Neomycin sulphate |
Thuốc mỡ |
3004. 20 91 |
39 |
Atcobeta-NM |
Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason (Valerat) 0,1% |
Kem bôi ngoài da |
3004. 20 91 |
40 |
Atcoenema |
Natri Citrat; Natri Lauryl Sulphat; Glycerin |
Dung dịch bơm trực tràng |
3004. 90. 99 |
41 |
Atesol |
Rabeprazole Sodium; Ornidazole; Clarithromycin |
Viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
42 |
Auginal |
Clindamycin phosphate; Clotrimazole |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
43 |
Auroliza-H |
Lisinopril; Hydrochlorothiazide |
Viên nén không bao |
3004. 90. 89 |
44 |
Avigly |
Glycyrrhizin ; L-cystein hydrochlorid; Glycin |
Dung dịch tiêm |
3004. 90. 99 |
45 |
Axcel Dicyclomine-S Syrup |
Dicyclomine HCl; Simethicone |
Si rô |
3004. 90. 99 |
46 |
Axcel Diphenhydramine expectorant |
Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride |
Si rô |
3004. 90. 99 |
47 |
Axcel Diphenhydramine Paediatric syrup |
Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride |
Si rô |
3004. 90. 99 |
48 |
Azintal Forte |
Azintamide; Pancreatin; Cellulase 4000; Simethicone |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
49 |
Azintal Forte |
Azintamide; Pancreatin; Cellulase 4000; Simethicone |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
50 |
Bacamp |
Sulbactam natri; Cefoperazon natri |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
51 |
Backilin 4,5g |
Piperacillin natri; Tazobactam natri |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
52 |
Baxotris |
Salbutamol; Bromhexin; Guaiphenesin |
Si rô |
3004. 90. 93 |
53 |
Beeimipem Injection |
Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
54 |
Beesolvan Tablet |
Ambroxol HCl; Clenbuterol HCl |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
55 |
Benatrol Fort |
Glucosamin sulphate; Chondroitin sodium sulphate |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
56 |
Benaxepa Expectorant |
Diphenhydramine HCl; Amoni Chlorid; Natri Citrate |
Si rô |
3004. 90. 99 |
57 |
Berocca Performance |
Acid ascorbic; Biotin; Calci carbonat; Calci pantothenat; Vitamin B12, WS Spray Dried (PI 1426) E |
Viên sủi bọt |
3004. 50 21 |
58 |
Besoramin |
Betamethasone; Dexchlorpheniramine Maleate |
Viên nén |
3004. 32. 90 |
59 |
Bestmadol |
Acetaminophen; Tramadol HCl |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 51 |
60 |
Bì viêm bình |
Dexamethasone; Camphor; Menthol |
Kem bôi da |
3004. 32. 10 |
61 |
Binexclear-F Ophthalmic Solution |
Chloramphenicol; Dexamethasone disodium phosphate; Tetrahydrozolin Hydrochloride |
Dung dịch thuốc nhỏ mắt |
3004. 20. 79 |
62 |
Biosliver soft capsule |
L-Cystine; Choline hydrogen tartrate |
Viên nang mềm |
3004. 90. 99 |
63 |
Bizodex eye drops |
Chloramphenicol; dexamethasone disodium phosphate; tetrahydrozoline HCl |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 79 |
64 |
Bluplex Injection |
Thiamin HCl; Riboflavin-5-phosphat natri; Pyridoxin HCl; Niacinamide; d-Panthenol; Acid ascorbic; Dextrose |
Dung dịch tiêm truyền |
3004. 50. 29 |
65 |
Boligenax Soft capsules |
Neomycin sulfate; Nystatin; polymycin B sulfate |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
3004. 20 99 |
66 |
Boram Liverhel soft capsule |
L-ornithin L-aspartat; Dịch chiết tỏi; Tocopherol Acetate |
Viên nang mềm |
3004. 90. 99 |
67 |
Bordamin H - 5000 |
Thiamine HCl, Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin |
Bột đông khô để pha tiêm |
3004. 50. 29 |
68 |
Brawnbeonal |
Calcium Carbonate; Vitamin D3 |
Hỗn dịch uống |
3004. 50. 10 |
69 |
Br-azol |
Calcium Carbonate; Vitamin D3 |
Hỗn dịch uống |
3004. 50. 10 |
70 |
Broflox - DX |
Ciprofloxacine; Dexamethasone |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
71 |
Bro-Zedex Cough Syrup |
Terbutaline Sulphate; Bromhexin hydrochloride; Guaifenesin; Menthol |
Si rô |
3004. 90. 99 |
72 |
BR-Rumin |
Calcium carbonate; Vitamin D3 |
Hỗn dịch uống |
3004. 50. 10 |
73 |
Cadlin Inj |
Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
74 |
Calcium Plus |
Calcium Carbonate; Vitamin D (Ergocalciferol) |
Viên nang mềm |
3004. 50. 99 |
75 |
Calcium- Sandoz D3 600/400 |
Calcium Carbonat; Calcium Lactat Gluconat, cholecalciferol |
Viên sủi bọt |
3004. 50. 99 |
76 |
Calcium With Vitamin D Tab. |
Calcium Carbonate; Vitamin D3 |
Viên nén bao phim |
3004. 50. 99 |
77 |
Calendi Tab |
Dihydrocodeine bitartrate; Guaifenesin; Dl-methylephedrin HCl; Chlopheniramin maleate |
Viên nén |
3004. 49 90 |
78 |
Calprim |
Dầu anh thảo, can xi (dạng carbonat); vitamin D3 |
Viên nang mềm |
3004. 50. 99 |
79 |
Candid TV |
Clotrimazole; Selenium Sufide |
Hỗn dịch |
3004. 90. 99 |
80 |
Candisafe |
Clindamycin phosphate; Clotrimazole |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
81 |
Canzole |
Clotrimazole; Miconazole nitrare; Ornidazole |
Viên nén đặt âm đạo |
3004. 20 99 |
82 |
Caprimida D |
Calcium carbonat (dưới dạng vỏ sò); Vitamine D3 |
Viên nang |
3004. 50. 99 |
83 |
Caprimida D Forte |
Calcium Carbonate (dưới dạng vỏ sò); Vitamine D3 |
Viên nang |
3004. 50. 99 |
84 |
Cariban |
Doxylamine succinate; Pyridoxine hydrochloride |
Viên nang |
3004. 50. 91 |
85 |
Carolbic soft capsule |
Nhũ dịch beta carotene 30%; tocopherol acetate, ascorbic acid, bot selenium, ubidecarenon, oxit kem |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
86 |
Carticare |
Glucosamin sulfate kali clorid; Chondroitin sulfate shark |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
87 |
Cartilez |
Glucosamine sulphate posstasium chloride; Chondroitin sulphate sodium |
Viên nang mềm |
3004. 90. 99 |
88 |
Cartisafe |
Glucosamin sulfate; Chondroitin sulfate |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
89 |
Cartivit |
Calci carbonat; Vitamin D3 |
Viên nén |
3004. 50. 99 |
90 |
Carwin HCT 160+25mg |
Valsartan; Hydrochlorothiazide |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
91 |
Catrog |
Glucosamin sulphate; Chondroitin sulphate, omega 3 -fish oil |
Viên nang mềm |
3004. 90. 99 |
92 |
Cbirocuten inj. |
Imipenem monohydrate; Cilastalin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
93 |
Cefamicton |
Sabalis serrulatae fructus; Solidaginis herba; Hippocastani semen |
Viên nén |
3004. 90. 98 |
94 |
Cefoperazone-S 1.5 |
Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
95 |
Cefostane inj. |
Cefopcrazone; Sulbactam |
Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch |
3004. 10. 19 |
96 |
Ceftrisu |
Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride |
Dung dịch thuốc uống |
3004. 90. 99 |
97 |
Celemin Nephro 7% |
L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine Monoacetate; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valine; L-Arginine; L-Histitine; Glycine; L-Alanine; L-Proline; L-Serine; Cystein HCl |
Dịch truyền tĩnh mạch |
3004. 90. 99 |
98 |
Celestoderm V with Gentamicin |
Betamethasone; Gentamycin |
Kem |
3004. 20 10 |
99 |
Celonib 1g |
Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
100 |
Celonib 2g |
Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
101 |
Ciplox eye ointment |
Ciprofloxacin Hydrochloride; Benzalkonium chloride |
dạng mỡ |
3004. 20. 99 |
102 |
CKDCandemore Plus tab. 16/12.5mg |
Candesartan Cilexetil; Hydrochlorothiazide |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
103 |
Cledwyn 1000 |
Cefepime Hydrochloride; L-arginine |
Thuốc bột pha dung dịch tiêm |
3004. 20. 99 |
104 |
Clenasth |
Ambroxol HCl; Clenbuterol HCl |
Si rô |
3004. 90. 99 |
105 |
Clesspra DX |
Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
106 |
Clindamed |
Clindamycin phosphate; Miconazole nitrate |
Viên nén đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
107 |
Cloteks |
Levodopa; Carbidopa |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
108 |
Cobacide Tablets |
Sulfamethoxazole; Trimetoprime |
Viên nén |
3004. 20 10 |
109 |
Codepect |
Codein phosphat; Glyceryl guaiacolat |
Viên nang mềm |
3004. 49 90 |
110 |
Coldrid tablets |
viên nén ban ngày: Paracetamol, Chlorpheniramine |
Viên nén |
3004. 90. 51 |
111 |
Colymix syrup |
Dicyclomine HCl; Simethicone |
Si rô |
3004. 90. 99 |
112 |
Combilipid Peri Injection |
Dung dịch A: Glucosse; Dung dịch B: Dung dịch các acid amin; L-Alanin; L-Arginin; L-Aspartic acid; L-Glutamic acid; Glycine; L-Histidin; L-Isoleucin; L-Lysin HCl; L- Methionin |
Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch ngoại vi |
3004. 90. 99 |
113 |
Combivent |
Ipratropium bromide; Salbutamol sulphate |
Dung dịch khí dung |
3004. 90. 93 |
114 |
Combivir |
Lamivudine; Zidovudine |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 82 |
115 |
Compound Sodium |
Dung dịch Natri lactal (60% w/w); natri Chlorid; |
Dung dịch tiêm truyền |
3004. 90. 91 |
116 |
Coniflam |
Paracetamol; Ibuprofen |
Viên nén |
3004. 90. 51 |
117 |
Cool-kid |
Mentha oil; eucalyptus oil; lavenda oil |
Thuốc dán dùng ngoài |
3004. 90. 59 |
118 |
Creon 10000 |
150mg Pancreatin tương đương Amylase |
Viên nang |
3004. 90. 99 |
119 |
Creon 40000 |
Pancreatin tương đương Amylase 25000Ph.Eur.U; |
bao tan trong ruột |
3004. 90. 99 |
120 |
Crepas Tab. |
Pancreatin; Simethicone |
Viên nén bao đường tan trong ruột |
3004. 90. 99 |
121 |
Cyprofort |
Magaldrate; Simethicone |
Viên nén nhai |
3004. 90. 99 |
122 |
Chempyl kit |
Tinidazol; Clarithromycin; Lanzoprazol |
Kit đựng viên nang, viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
123 |
Chericof softgels |
Chlorpheniramine maleate; Dextromethorphan HBr; |
Viên nang mềm |
3004. 90. 52 |
124 |
Daehwaharis |
Cholecalciferol; Oystershell Powder (Vỏ sò) |
Viên nang mềm |
3004. 50. 99 |
125 |
Daivobet |
Calcipotriol; Betamethasone dipropionate |
Thuốc mỡ |
3004. 32. 90 |
126 |
Deanxit |
Flupentixol dihydrochloride; Melitracen hydrochloride |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
127 |
Decinflox OPH |
Ciprofloxacin hydroclorid; Dexamethasone |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
128 |
Deptone |
Calcium Carbonate; Vitamin D3 |
Viên nang mềm |
3004. 50. 99 |
129 |
Dermasole N |
Betamethasone valerate; Neomycin sulphate |
Kem |
3004. 20 91 |
130 |
Dermednol |
Clotrimazole; Beclomethasone; Gentamycin, Clioquinol |
Kem |
3004. 20 10 |
131 |
Dermobacter |
Benzalkonium Chloride; Chlorhexidine Digluconate |
Dung dịch tạo bọt dùng ngoài da |
3004. 90. 30 |
132 |
Desri 2G Injection |
Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
133 |
Detoraxin OPH |
Tobramycin; Dexamethasone |
Hỗn dịch tra mắt |
3004. 20. 99 |
134 |
Dexa-Gentamycin |
Gentamycin sulfat 25mg; Dexamethasone 5mg |
Thuốc nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
135 |
Dexeryl |
Glycerol; Vaseline; liquid paraffin |
Kem |
3004. 90. 99 |
136 |
Dextose |
Hydroxy propyl methyl cellulose; dextran 70 |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 90. 99 |
137 |
Dextrex Plus |
BromhexinHCll; Dextromethorphan HBr; Guiaphenesin |
Viên nang mềm |
3004. 90. 59 |
138 |
Diane-35 |
Ethinylestradiol; Cyproterone acetate |
Viên nén bao |
3004. 39. 00 |
139 |
Diastazyme |
Pepsin; Diastase (Alpha Amylase) (1:1200); Men bia khô |
Viên nang |
3004. 90. 99 |
140 |
Dicortineff |
Neomycin (dưới dạng neomycin sulfate); Gramicidin; fludrocortisone acetat |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
141 |
Dior 21 |
Levonorgestrel (D-Norgestrel); Ethinylestradiol |
Viên nén |
3004. 39. 00 |
142 |
Dior 28 |
Levonorgestrel (D-Norgestrel); Ethinylestradiol |
Viên nén |
3004. 39. 00 |
143 |
Diu-tansin Tablet |
Losartan potassium; Hydrochlorothiazide |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
144 |
Dobutamine Hydrochloride in 5% Dextrose injection |
Dobutamin Hydrochloride; Dextrose |
Dung dịch tiêm truyền |
3004. 90. 89 |
145 |
Dolo-Neurobion |
Diclofenac sodium; Pyridoxol HCL; Thiamin nitrate; Vitamin B12 |
Viên bao tan trong ruột |
3004. 50. 21 |
146 |
Dovamed |
Ciprofloxacin; Dexamethasone |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
147 |
Drosperin 20 |
Drospirenone; Ethinyl estradiol |
Viên nén bao phim |
3004. 39. 00 |
148 |
DS-max |
Tobramycin; Dexamethasone |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
149 |
Dịch truyền Ringer Lactat |
Sodium chloride; Sodium lactate; Potassium chloride; Calcium chloride. 2H2O |
Dung dịch truyền |
3004. 90. 91 |
150 |
Duac Once Daily Gel |
Clindamycin phosphat; Benzoyl peroxide |
Gel bôi da |
3004. 20. 91 |
151 |
Duoplavin |
Clopidgrel hydrogen sulfate form II; acetylsalicylic acid dạng kết hợp tinh bột ngô |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
152 |
Duotrol |
Glyburide; Metformin hydrochloride |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
153 |
Ecopas |
L-menthol, methylsalicylat; Dl-camphor; thymol, borneol; diphenhydramine |
Cao dán |
3004. 90. 59 |
154 |
Efferalganvitamine C |
Paracetamol; acid ascorbic |
Viên sủi |
3004. 90. 51 |
155 |
Empy Injection |
Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium |
Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch |
3004. 20. 99 |
156 |
Emtone |
Synthetic retinol concentrate; Thiamine Nitrate; Hydrochloride; Nicotinamide; Colecalciferol; Riboflavin; Calcium Pantothenate |
Viên nén bao đường |
3004. 50. 21 |
157 |
Emtricitabine & Tenofovir disoproxil fumarate Tablets 200mg/300mg |
Tenofovir disoproxil fumarate; Emtricitabine - 200mg/300mg |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 82 |
158 |
ENA+HCT-Denk 20/12.5 |
Enalapril maleate; Hydrochlorothiazide |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
159 |
Enace |
Lansoprazole; Clarithromycin; Tinidazole |
Lansoprazole: viên nang cứng; Tinidazol: viên nén bao phim; Clarithromycin: viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
160 |
Encorate Chrono 200 |
Acid Valproic; Natri Valproate |
Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát |
3004. 90. 99 |
161 |
Eno Orange |
Sodium bicarbonate; Citric acid Anhydrous; Sodium carbonate |
Bột sủi |
3004. 90. 99 |
162 |
Enzystal |
Pancreatin; Cao Fellis bovis; Hemicellulase |
Viên nén bao đường tan ở ruột |
3004. 90. 99 |
163 |
Enhancin 312,5mg/5ml |
Amoxicillin 200mg; Potassium clavulanate (tương đương 62,5 mg acid clavulanic) |
Cốm pha hỗn dịch uống |
3004. 10. 16 |
164 |
Enhancin Tablets 625mg |
Amoxicillin; Kali Clavulanat |
Viên nén bao phim |
3004. 10. 16 |
165 |
Epiduo 0.1%/2.5% gel |
Adapalen; Benzoyl peroxide |
Gel |
3004. 90. 99 |
166 |
Epinosine B Forte |
Adenosine triphosphate; Cocarboxylase; Cyanocobalamin; Nicotinamide |
Bột đông khô pha tiêm |
3004. 50. 91 |
167 |
Eropyl-kit |
Rabeprazole natri 20mg; Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg |
Viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
168 |
Eselmin Inj. 250ml |
L-Isoleucin; L-Leucin; L-Lysin acetat; L- Methionin; N-Acetyl-L-Cystein; L-Phenylalanine; L-Threonin; L-Tryptophan; L-Valin; L-Arginin; L- Histidin; Acid Aminoacetic; L-Alanin; L-Prolin; L- Serin |
Dung dịch tiêm truyền |
3004. 90. 99 |
169 |
Estraceptin |
Desogestrel 0,15mg; Ethinyl Estradiol 0,2mg |
Viên nén bao phim |
3004. 32. 90 |
170 |
Esvile Vaginal Soft Capsule |
Neomycin sulfat; Nystatin; Polymyxin B sulfat |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
171 |
Eurartesim 160/20 |
Piperaquine tetraphosphate; Dihydroartemisinin |
Viên nén bao phim |
3004. 60. 10 |
172 |
Eurocystein Soft capsule |
Ascorbic acid; calcium pantothenate; L-Cysteine |
Viên nang mềm |
3004. 50. 91 |
173 |
Euronoxid |
Vitamin A; Vitamin C, Vitamin E |
Viên nén bao phim |
3004. 50. 21 |
174 |
Europersol with 1.5% Dextrose |
Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20; Magnesium Chloride Hexahydrate; sodium metabisulfite |
Dung dịch thẩm phân phúc mạc |
3004. 90. 91 |
175 |
Europersol with 1.5% Dextrose |
Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20; Magnesium Chloride Hexahydrate; sodium metabisulfite |
Dung dịch thẩm phân phúc mạc |
3004. 90. 91 |
176 |
Eurosol-M in D5 water |
Dextrose; Natri Chlorid; Natri metabisulfite; Kali Acetate; Magnesium Acetate |
Dịch truyền |
3004. 90. 91 |
177 |
Eurosol-R in D5 water |
Dextrose monohydrate; Natri Chlorid; Natri metabisulfite; Kali Acetate; Magnesium Acetate; Sodium Acetate |
Dịch truyền |
3004. 90. 91 |
178 |
Eyaren Ophthalmic Drops |
Postasium Iodide; sodium iodide |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 90. 99 |
179 |
Eye Drops Letodex |
Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
180 |
Eyedin DX |
Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri phosphate |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
181 |
Eyetobra D |
Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate |
Thuốc nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
182 |
Famoon |
Gadopentetate meglumin; Meglumine |
Dung dịch tiêm |
3004. 90. 99 |
183 |
Febito |
Sắt (III) hydroxyd polymaltose; Acid folic |
Viên nén nhai |
3004. 50. 91 |
184 |
Fegem-100 |
Sắt III hydroxyd dạng phức hợp với polymaltose; Acid folic |
Viên nén nhai |
3004. 50. 91 |
185 |
Fegem-100 |
Sắt III hydroxyd dạng phức hợp với polymaltose; Acid folic |
Viên nén nhai |
3004. 50. 91 |
186 |
Felowin |
Phức hợp sắt III Polymaltose; Acid Folic |
Viên nén nhai không bao phim |
3004. 50. 91 |
187 |
Femidona |
chlormadinone acetate; ethinyl estradiol |
Viên nén bao phim |
3004. 39. 00 |
188 |
Femoston Conti |
Estradiol; Dydrogesterone |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
189 |
Ferosoft F.A Tablets |
Iron (III) hydroxide polymaltose; Folic acid |
Viên nhai |
3004. 50. 91 |
190 |
Flamokit |
Tinidazol; Clarithromycin; Lansoprazol |
Kit gồm viên nang Lansoprazol 30mg, viên nén bao phim Clarithromycin 250mg và viên nén bao phim Tinidazol 500mg |
3004. 20. 31 |
191 |
Flatonbilim |
pancreatin; hemicellulase; Ox bile; simethicone |
viên nén bao tan trong ruột |
3004. 90. 99 |
192 |
Fleming |
Amoxicilin trihydrat; diluted potassium Clavulanat |
Bột pha hỗn dịch uống |
3004. 10. 16 |
193 |
Fleming |
Amoxicillin Sodium; clavulanate kali |
Viên nén bao phim |
3004. 10. 16 |
194 |
Flexijoint Plus |
Glucosamin sulphate; Chondroitin sulphate |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
195 |
Floxadexm |
Levofloxacin hemihydrate; Dexamethasone sodium phosphate |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
196 |
Flucort-C |
Fluocinolone Acetonide; Ciclopirox Olamine |
Kem bôi da |
3004. 32. 40 |
197 |
Flucort-N |
Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate |
Cream |
3004. 20. 91 |
198 |
Flutina kit |
Fluconazole; Tinidazole |
Viên nang, viên nén bao phim |
3004. 20 99 |
199 |
Fobancort Cream |
Acid fusidic; Betamethasone dipropionate |
Kem |
3004. 20 91 |
200 |
Folihem |
Acid folic; Ferrous fumarate |
Viên nén |
3004. 50. 91 |
201 |
Fortrans |
Anhydrous sodium sulfate; Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Potassium chloride |
Bột pha dung dịch uống |
3004. 90. 99 |
202 |
Freemove |
Glucosamine sulphate posstasium chloride; Methyl sulphonyl Methane |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
203 |
Frizovit |
Ferrous Fumarate; acid folic; vitamin B12 |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
204 |
Fucicort |
Acid Fusidic; Betamethasone valerate |
Kem |
3004. 20 91 |
205 |
Fugentin |
Amoxicilin trihydrat; Clavulanate kali |
Viên nén bao phim |
3004. 10. 16 |
206 |
Fulton Anti-Douleur |
Propyphenazon; Diphenylhydramin HCl; Adiphenyl HCl |
Viên nang |
3004. 90. 59 |
207 |
Futop |
Azithromycin; Secnidazole ; Fluconazole |
Viên nén bao phim, viên nang cứng |
3004. 20. 31 |
208 |
Fuyuanformin Tablets |
Thiamine Hydrochloride; Riboflavin; Nicotinamide; Calcium Pantothenate |
Viên nén bao đường |
3004. 50. 21 |
209 |
Galvus Met 50mg/850mg |
Vildagliptin; Metformin HCl |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
210 |
Ganfort |
Bimatoprost; Timolol |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 90. 99 |
211 |
Gastieu |
Acid Ursodesoxycholic; Thiamin HCl; Riboflavin |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
212 |
Gastrel |
Alpha-amylase; papain; simethicon |
Viên nang |
3004. 90. 99 |
213 |
Gaviscon Dual Action |
Alginat natri; Natri Bicarbonat; Canxi carbonat |
Hỗn dịch uống |
3004. 90. 99 |
214 |
Gazore 2Gm Injection |
Arginine; Cefepime HCl |
Thuốc bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
215 |
Geloplasma |
Gelatin khan (dưới dạng gelatin biến tính); NaCl; Magnesi clorid hexahydrat; KCl; Natri lactat (dưới dạng dung dịch Natri (S)-lactat) |
Dung dịch tiêm truyền |
3004. 90. 91 |
216 |
Gelthrocin Eye/Ear drops |
Gentamycin Sulfate; Dexamethasone Sodium Phosphate |
Dung dịch nhỏ mắt, tai |
3004. 20. 99 |
217 |
Genetrim |
Sulphamethoxazole; Trimetoprim |
Hỗn dịch uống |
3004. 20 10 |
218 |
Gentadex |
Gentamycin Sulfate; Dexamethasone natri phosphate |
Dung dịch nhỏ mắt, nhỏ tai |
3004. 20. 99 |
219 |
GenTeal gel |
Hypromellose; Carbomer |
Gel nhỏ mắt |
3004. 90. 99 |
220 |
Gentricreem |
Betamethasone dipropionate; Clotrimazole; Gentamycin sulfate |
Kem |
3004. 20 10 |
221 |
Gestiferrol |
Acid folic; Ferrous fumarate |
Viên nén |
3004. 50. 91 |
222 |
Getimox 228 |
Amoxicillin Trihydrat; Clavulanate Kali |
Bột pha hỗn dịch uống |
3004. 10. 16 |
223 |
Geworin |
Acetaminophen; Isopropylantipyrine; Anhydrous caffeine |
Viên nén |
3004. 90. 51 |
224 |
Gezond |
Acetaminophen; Tramadol hydrochloride |
Viên nang mềm |
3004. 90. 51 |
225 |
Glamocon Tablets |
Crystallin Glucosamine sulfate; Chondroitin sodium sulfate |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
226 |
Glasiong |
Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri |
Bột vô khuẩn pha tiêm |
3004. 10. 19 |
227 |
Glizym-M |
Gliclazide; Metformin Hydrochloride |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
228 |
Glovate-N cream |
Clobetasol; Neomycin |
Kem dùng ngoài |
3004. 20 91 |
229 |
Glucored Forte |
Metformin HCl; Glibenclamide |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
230 |
Gobisal soft cap |
Acid Ursodesoxycholic; Taurin; dịch chiết nhân |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
231 |
Gracial |
Desogestrel; Ethinyl Estradiol |
Viên nén |
3004. 32. 90 |
232 |
Grammidin with anaesthetic |
Gramicidin S; Lidocain HCl |
Viên ngậm |
3004. 90. 49 |
233 |
Gucartin |
Glucosamin sulphate; Chondroitin sulfate natri |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
234 |
Gynekit |
Azithromycin ; Secnidazole ; Fluconazole |
Viên nén/viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
235 |
Gynera |
Gestodene; Ethinyl estradiol |
Viên nén bao đường |
3004. 39. 00 |
236 |
Gynoflor |
Lactobacillus acidophilus 100.000.000 - 10.000.000.000 cfu; Estriol 0,03mg |
Viên đặt âm đạo |
3004. 39. 00 |
237 |
Gywell Vaginal Soft |
Neomycin sulfate; Polymyxin B Sulfate; Nystatin |
Viên nang mềm |
3004. 20. 99 |
238 |
Gintarin |
Acid Ursodesoxycholic; Taurin; dịch chiết nhõn sõm trắng; Thiamin nitrate; Inositol |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
239 |
Girlvag |
Clindamycin phosphate; Clotrimazole |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
240 |
H.P. Tenikit |
Lansoprazole (30mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg) |
Lansoprazole: viên nang cứng; Tinidazol: viên nén bao phim; Clarithromycin: viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
241 |
Haem-F |
Folic acid; sắt fumarat; Cyanocobalamin; kẽm sulfate monohydrate |
Viên nang mềm gelatin |
3004. 50. 21 |
242 |
Haemofer |
Sắt fumarat, Pyridoxine HCl; Kẽm sulfat; Cyanocobalamin; Acid folic |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
243 |
Haicneal |
Ketoconazole; Clobetasol propionate |
Lotion |
3004. 32. 90 |
244 |
Hanlimnazolin Eye drops |
Pheniramine maleate; Naphazoline hydrochloride |
Thuốc nhỏ mắt |
3004. 90. 99 |
245 |
Hanlimoclex Eye Drops |
Tobramycin; Dexamethasone |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
246 |
Hawonbecasel |
Beta Caroten; dl-alpha Tocopherol; Acid ascorbic; Selenium in dried yeast |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
247 |
Hawonneopenem |
Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
248 |
Hawonpansim |
Pancreatin; Simethicone |
Viên bao tan ở ruột |
3004. 90. 99 |
249 |
Allhical "Standard" |
Tribasic calcium phosphate; Vitamin A; Vitamin A + D3 |
Hỗn dịch |
3004. 50. 21 |
250 |
Helirab kit |
Rabeprazole natri (20mg Rabeprazol); Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg |
Viên nén |
3004. 20. 31 |
251 |
Helirab kit |
Rabeprazole natri (20mg Rabeprazol); Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg |
Viên nén |
3004. 20. 31 |
252 |
Hemoral Tablet |
Diosmin; Hesperidin |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
253 |
Heparos |
L-Cysteine; Choline bitartrate |
Viên nang mềm |
3004. 90. 99 |
254 |
Hepatone |
Cao Cardus marianus, Thiamin nitrate, Nicotinamid, Calci pantothenate, Vitamin B12; B2, B6 |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
255 |
Hexabrix 320 |
Meglumine ioxaglate; Sodium ioxaglate |
Dung dịch tiêm |
3004. 90. 99 |
256 |
Hi- Low |
Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
257 |
Hicart Plus |
Glucosamin sulfate; Chondroitin sulfate, Calcium Carbonate, Vitamin C |
Viên nén bao phim |
3004. 50. 91 |
258 |
Hiteenall |
Riboflavin; Nicotinamid; Pyridoxal phosphat; Biotin; Dried coix seed ex. |
Viên nén |
3004. 50. 21 |
259 |
Hoebeprosalic Lotion |
Betamethasone dipropionate; Acid salicylic |
Dung dịch |
3004. 32. 90 |
260 |
HoeZellox II Double Strength Liquid Antacid |
Aluminium hydroxide; Magnesium hydroxide, Simethicone |
Thuốc lỏng |
3004. 90. 99 |
261 |
Ibatap |
Dextrose; D-Panthenol; Các Vitamin B1; B2; B6; C; PP |
Dung dịch truyền |
3004. 50. 29 |
262 |
Icool |
Cyanocobalamin; Chlorpheniramin maleat, naphazolin HCL |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 90. 51 |
263 |
Ideos 500mg/400IU |
Calci carbonat; Cholecalciferol |
Viên nhai |
3004. 50. 99 |
264 |
Ilactomed |
Lactobacillus acidophilus; Lactobacillus bifidus; Streptococcus faecalis |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
265 |
Imarex |
Amoxicillin Sodium; Potassium clavulanate |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
266 |
Im-Cil |
Imipenem; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
267 |
Iminen 0.5g |
Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
268 |
Iminen 1.0g |
Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
269 |
Imipen |
Imipenem; Cilastatin sodium |
Bột thuốc tiêm |
3004. 20. 99 |
270 |
Imipenem Cilastatin Kabi |
Cilastatin Natri; Imipenem monohydrate |
Bột để pha dung dịch tiêm truyền |
3004. 20. 99 |
271 |
Inbionettorecals Soft capsule |
Precipitated Calcium carbonate; concentrated Cholecalciferol |
Viên nang mềm |
3004. 50. 99 |
272 |
Inozium |
Betamethasone Dipropionate; salicylic acid |
Thuốc mỡ |
3004. 32. 90 |
273 |
Intas Amtas-AT |
Amlodipin; Atenolol |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
274 |
Intasclamo |
Amoxicillin; Kali Clavulanat |
Viên nén bao phim |
3004. 10. 16 |
275 |
Intetrix capsule |
Tilbroquinol; Tiliquinol; Tiliquinol laurylsulfate |
Viên nang |
3004. 90. 99 |
276 |
Intralipos |
Purified soybean oil; Purified yolk lecithin |
Nhũ tương truyền tĩnh mạch |
3004. 90. 99 |
277 |
Iodum eye drops |
Postasium Iodide; sodium iodide |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 90. 99 |
278 |
Irofas Syrup |
Sắt (III) Hydroxide Polymaltose; Acid Folic; Ascorbic acid |
Si rô |
3004. 50. 21 |
279 |
Itamelagin |
Metronidazole; Miconazole nitrate, Lactobacillus acidophilus |
Viên đặt âm đạo |
3004. 20 99 |
280 |
Janumet 50mg/500mg |
Sitagliptin phosphate monohydrate; Metformin HCl |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
281 |
Janumet XR 50mg/500mg |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50 mg; Metformin HCl 500mg |
Viên nén bao phim giải phóng chậm |
3004. 90. 89
|
282 |
Joinor |
Glucosamin sulphat Kali Chlorid; Chondroitin sulphat Natri |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
283 |
Kaletra |
Lopinavir; Rinotavir |
Dung dịch uống |
3004. 90. 82 |
284 |
Kaletra |
Lopinavir; Rinotavir |
Viên nang mềm |
3004. 90. 82 |
285 |
Kamistad-Gel N |
Lidocain HCl; dịch chiết hoa cúc |
Gel |
3004. 90. 49 |
286 |
Ketoplus |
Ketoconazole; Kẽm Pyrithione |
Bột thuốc tiêm |
3004. 90. 99 |
287 |
Kidnyn granules |
L-Leucine; L-Isoleucine; Lysine Hydrochloride; L- Phenylalanine; L-Threonine; L-Valine; L- Tryptophan; L-Histidine HCl.H2O; L-Methionine |
Cốm |
3004. 90. 99 |
288 |
Kingplex |
Thiamine HCl; Pyridoxine HCl; cyanocobalamin |
Dung dịch tiêm |
3004. 50. 29 |
289 |
Klavunamox Bid 400/57mg Suspension |
Amoxicillin Sodium; Potassium clavulanate |
Bột pha hỗn dịch |
3004. 10. 16 |
290 |
Koact 375 |
Amoxicilin trihydrate; Clavulanate potassium |
Viên nén bao phim |
3004. 10. 16 |
291 |
Kocezone Injection |
Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
292 |
Komboglyze XR |
Saxagliptin; Metformin Hydrochlorid |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
293 |
Komefan 140 |
Artemether; Lumefantrin |
Viên nén |
3004. 90. 64 |
294 |
Komix Lime Flavour |
Dextromethorphan HBr; Glyceryl guaiacolat; Chlorpheniramin maleat |
Si rô |
3004. 90. 52 |
295 |
Komix Peppermint Flavour |
Dextromethorphan HBr; Glyceryl guaiacolat; Chlorpheniramin maleat |
Si rô |
3004. 90. 52 |
296 |
Konimag |
Aluminium hydroxide; Magnesium trisilicate 4,8- 6,2H2O; Dimethylpolysiloxane hoạt hoá |
Hỗn dịch uống |
3004. 90. 99 |
297 |
Korel |
Sắt III Hydroxyd Polymaltose; Acid Folic |
Viên nén nhai |
3004. 50. 91 |
298 |
Korucal Soft capsule |
Precipitated Calcium carbonate; Cholecalciferol |
Viên nang mềm |
3004. 90. 99 |
299 |
Korulin inj |
Gadopentetate meglumin; Meglumine |
Dung dịch tiêm |
3004. 90. 99 |
300 |
Lacoma-T |
Latanoprost; Timolol maleate |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 90. 99 |
301 |
Lacteol 170mg |
Lactobacillus LB 5 tỷ; môi trường nuôi cấy lên men 80mg trong 170mg bột |
Viên nang |
3004. 90. 99 |
302 |
Lacteol 340mg |
Lactobacillus LB 10 tỷ; môi trường nuôi cấy lên men 160mg trong 340mg bột |
Bột pha hỗn dịch uống |
3004. 90. 99 |
303 |
Lactospor |
Lactobacillus acidophilus; Lactobacillus Bulgaricus |
Viên nang |
3004. 90. 99 |
304 |
Lamivudine/Nevirapine/ Zidovudine 150mg/200mg/300mg |
Lamivudine; Nevirapine; Zidovudine - 150mg/200mg/300mg |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 82 |
305 |
Lamivudine/Zidovudine 30mg/60mg |
Lamivudine; Zidovudine -30mg/60mg |
Viên nén |
3004. 90. 82 |
306 |
Lamvita Injection |
Thiamine disulfide; Pyridoxine HCl; Hydroxocobalamin |
Dung dịch tiêm |
3004. 50. 29 |
307 |
Lansozole-kit |
Lansoprazole; Tinidazol; Clarithromycin |
Viên nang + viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
308 |
Lanticin Kit |
Rabeprazole Natri; Tinidazole; Clarithromycin |
Viên nén |
3004. 20. 31 |
309 |
Lastinem |
Imipenem; Cilastatin sodium |
Bột đông khô pha tiêm |
3004. 20. 99 |
310 |
Laxee Plus |
Macrogol 4000; Natri sulfate khan; Natri Bicarbonate; Natri Chloride; Kali Chloride |
Bột pha dung dịch uống |
3004. 90. 99 |
311 |
Lemibet IV |
Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
312 |
Libracefactam 2g |
Cefoperazone; Sulbactam |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
313 |
Librax |
Chlordiazepoxide; Clidinium bromide |
Viên nén bao đường |
3004. 90. 99 |
314 |
Licotam 500mg |
Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
315 |
Lidocaine 2% Epinephrine Normon |
Lidocaine HCl; Epinephrin bitartrate |
Dung dịch tiêm |
3004. 39. 00 |
316 |
Lindynette 20 |
Ethinylestradiol; Gestodene |
Viên nén bao |
3004. 39. 00 |
317 |
Lipidem |
Medium-chain triglycerides; Soya-bean oil, refined; Omega-3-acid triglycerides |
Nhũ tương tiêm truyền |
3004. 90. 99 |
318 |
Lipocithin |
Soyabean oil; Egg Lecithin; Glycerol |
Nhũ tương truyền tĩnh mạch |
3004. 90. 99 |
319 |
Lisinopril-1 A Plus |
Lisinopril; Hydrochlorothiazide |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
320 |
Livcefozon |
Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
321 |
Liverterder soft cap. |
L-Cystine; Choline hydrogen tartrate |
Viên nang mềm |
3004. 90. 99 |
322 |
Lobamine Cysteine |
DL-Methionine; Cystein hydrochloride |
Viên nang cứng |
3004. 90. 99 |
323 |
Lorinden C ointment |
Fluomethasone pivalate; Clioquinol |
Thuốc mỡ |
3004. 32. 90 |
324 |
Madopar |
Levodopa; Benserazide HCL |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
325 |
Magnervin |
Magnesium lactate; Pyridoxine hydrochloride |
Viên nén |
3004. 50. 91 |
326 |
Magovite |
Magnesium lactate; Pyridoxine hydrochloride |
Viên nén |
3004. 50. 91 |
327 |
Magycon |
Magnesi trisilicat; Nhôm hydroxid khô; Simethicon |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
328 |
Maltofer Fol |
Acid folic 0,35mg; Phức hợp sắt (III) hydroxide polymaltose 357mg |
Viên nén nhai |
3004. 50. 91 |
329 |
Marvelon |
Desogestrel 0,15mg; Ethinyl Estradiol 0,03mg |
Viên nén |
3004. 32. 90 |
330 |
Maxitrol |
Dexamethasone sulfate; Neomycin sulfate; Polymycin B sulfate |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
331 |
Maxton |
DL-Methionine; L-Leucine; L-Valine; L- Isoleucine; L-Threonine; L-Tryptophan; L- Phenylalanine; Lysin HCl; Retinol Palmitate; Ergocalciferol; Tocopherol Acetate; Thiamine nitrate; Riboflavin; Nicotinamide; Pyridoxine HCl; Calcium Pantothenate; Cycanocobalam |
Viên nang cứng |
3004. 50. 21 |
332 |
Mbrtuss-DM Capsules |
Dextromethorphan HBr; Kali Cresolsulfonat; Lysozym Clorid |
Viên nang |
3004. 90. 59 |
333 |
Medamol + Lidocaine injection |
Paracetamol; Lidocaine |
Dung dịch tiêm |
3004. 90. 49 |
334 |
Medicaefasol gel |
Erythromycin; Tretinoin |
Gel bôi ngoài da |
3004. 20. 32 |
335 |
Medicoff DX Syrup |
Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin (Glycerin guaiacolate) |
Si rô uống |
3004. 90. 52 |
336 |
Medilac - S Enteric coated capsule |
Bacillus subtilis; streptococus faecium |
Viên nang |
3004. 90. 99 |
337 |
Mediperan |
Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khụ Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
338 |
Medoclav |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
339 |
Mercilon |
Ethinylestradiol; Desogestrel |
Viên nén |
3004. 32. 90 |
340 |
Meteospasmyl |
Alverine Citrate; Simethicone |
Viên nang mềm |
3004. 90. 99 |
341 |
Metformin Hydrochloride and Glibenclamide Tablets |
Glibenclamide ; Metformin HCl |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
342 |
Meticglucotin |
Glucosamine Sulfat Potassium Chloride Complex; Chondroitin Sulfate-Shark |
Viên nang cứng |
3004. 90. 99 |
343 |
Metrogyl - P |
Metronidazole; Povidone-Iodine |
Thuốc mỡ |
3004. 20 99 |
344 |
Metrogyl-P |
Metronidazole; Povidone-Iodine |
Dung dịch dùng ngoài |
3004. 20 99 |
345 |
MG-Tan Inj. |
Glucose; Amino acids; Fat Emulsion |
Dịch tiêm truyền |
3004. 90. 91 |
346 |
Milanem Inj |
Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
347 |
Milanmac-kit |
Lansoprazole (30mg); Tinidazole (500mg); Clarithromycin (250mg) |
Viên nang, viên nén |
3004. 20. 31 |
348 |
Mincombe |
Các Vitamin B1; B2; B6; B12; PP; Dexpanthenol; Biotin |
Dung dịch tiêm |
3004. 50. 21 |
349 |
Minisone cream |
Betamethasone Dipropionate; Clotrimazole; Gentamicine sulfate |
Kem bôi da |
3004. 20. 10 |
350 |
Minndrop |
Allantoin; pyridoxine HCL; Tocopherol acetat; aminoethyl sulfonic acid; natri chondroitin sulfat |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 90. 99 |
351 |
Mipanti |
Imipenem; Cilastatin sodium |
Bột vụ khuẩn pha tiêm |
3004. 20. 99 |
352 |
Mixid H injection |
Glucose; nhũ tương béo, acid amin, chất điện giải |
Nhũ dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
3004. 90. 91 |
353 |
Mixpallet |
Sắt sulfat; Acid folic |
Viên nang |
3004. 50. 91 |
354 |
Momate-S |
Mometasone Furoate; Acid Salicylic |
Thuốc mỡ |
3004. 32. 90 |
355 |
Morihepamin |
L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L- Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L- Proline,... |
tiêm tĩnh mạch |
3004. 90. 99 |
356 |
Motomin |
L-Isoleucine; L-Leucine ; Lysine acetate; L- Methionine; L-Phenylalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L-Arginine; L- Aspartic acid; L-cysteine; L-.... |
Nhũ tương tiêm truyền |
3004. 90. 99 |
357 |
M-Plex |
Thiamine hydrochloride; Riboflavin; Pyridoxine hydrochloride; Nicotinamide |
Si rô |
3004. 50. 21 |
358 |
Mutiv Tablet |
Vitamin A Acetate, Vitamin D3, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Nicotinamide, Cyanocobalamin, Calcium Pantithenate, Folic acid, Vitamin C, Vitamin E, Ferous sulphate, Cupric sulphate, Manganse sulphate, Zinc sulphate; Potasium iodide; Potasium sulphate |
Viên nén bao phim |
3004. 50. 21 |
359 |
Mydrin-P |
Tropicamide; Phenylephrine HCl |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 90. 99 |
360 |
Mypeptin |
Dicyclomine HCl; Simethicone |
Si rô |
3004. 90. 99 |
361 |
Mypeptin |
Dicyclomine HCl; Simethicone |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
362 |
Nacova DT 228.5mg |
Amoxiciline trihydrate; Clavulanate potassium |
viên nén phân tán |
3004. 10. 16 |
363 |
Nasoact |
Chlorpheniramin; Dextromethorphan; Phenylephrin |
Viên nang mềm |
3004. 90. 52 |
364 |
Nataplex |
Dextrose; D-Pantothenol; Acid ascorbic ; Thiamin hydroclorid; Riboflavin; Niacinamide; Pyridoxin hydroclorid |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
3004. 50 29 |
365 |
Natecal D3 |
Calci carbonat; Cholecalciferol |
Viên nén nhai |
3004. 50. 99 |
366 |
Nazileba tab. |
Magnesium Lactate dihydrate; Pyridoxine hydrochloride |
Viên nén |
3004. 50. 91 |
367 |
Necaral Forte |
Metformin Hydrochloride; Glimepiride |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
368 |
Nemisone |
Clotrimazole; Gentamycin sulfate; Beclomethasone Dipropionate |
Kem bôi da |
3004. 20. 10 |
369 |
Neoamiyu |
L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L- Aspartic acid, L-Glutamic acid, L-Histidine, L- Proline,... |
tiêm tĩnh mạch |
3004. 90. 99 |
370 |
Neo-Codion |
Codein base (dưới dạng Codein camphosulfonat); Sulfogaiacol; Cao mềm Grindelia |
Viên nén bao đường |
3004. 49 90 |
371 |
Neo-fluocin Cream |
Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate |
Kem |
3004. 20 91 |
372 |
Neo-Penotran |
Metronidazole; Miconazole nitrate |
Viên đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
373 |
Neopeptin drops |
Alpha-amylase; papain; tinh dầu dill, tinh dầu anise, tinh dầu caraway |
thuốc giọt uống |
3004. 90. 99 |
374 |
Neopeptine Liquid |
Alpha amylase; Papaine |
Thuốc nước |
3004. 90. 99 |
375 |
Neo-Tergynan |
Metronidazole; Neomycin sulfat; Nystatin |
Viên nén đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
376 |
Nephocare Injection 5.4% "N.K." |
L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine Acetate; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Histidine; L- cysteine.HCl.2H2O; Sodium Bisulfite; Disodium Edetate |
Dung dịch tiêm truyền |
3004. 90. 99 |
377 |
Nephrosteril |
L-Isoleucine; L-Leucine; L-alanine, L-Arginine; L- Methionine, L- phenylalaninene, L-Proline,... |
Dung dịch để truyền tĩnh mạch |
3004. 90. 99 |
378 |
Neurobest Injection |
Thiamine HCl, Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin |
Thuốc tiêm |
3004. 50. 29 |
379 |
Newpenem |
Imipenem; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
380 |
Nobesta |
Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin (Glycerin guaiacolate) |
Si rô |
3004. 90. 52 |
381 |
Noramoxical tablet 625mg |
Amoxicillin; clavulanate Potassium |
Viên nén bao phim |
3004. 10. 16 |
382 |
Novisartan Plus |
Losartan potassium; Hydrochlorothiazide |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
383 |
Novynette |
Ethinylestradiol; Desogestrel |
Viên nén bao phim |
3004. 32. 90 |
384 |
Nucleo CMP forte |
Cytidine-5'-monophosphate disodium (CMP, muối dinatri); Uridine-5'-triphosphate trisodium (UTP, muối natri)+ Uridine-5'-diphosphate disodium (UDP, muối natri) + Uridine-5'-monophosphate disodium (UMP, muối natri) |
Bột đông khô pha tiêm |
3004. 90. 99 |
385 |
Nucleo CMP forte, capsule |
Cytidine-5-disodium monophosphate; Uridine-5- trisodium triphosphate; Uridine-5-disodium diphosphate; Uridine-5-disodium monophosphate |
Viên nang |
3004. 90. 99 |
386 |
Nucleo CMP forte, injection |
Cytidine-5-disodium monophosphate; Uridine-5- trisodium triphosphate; Uridine-5-disodium diphosphate; Uridine-5-disodium monophosphate |
Bột đông khô pha tiêm |
3004. 90. 99 |
387 |
Nuflam |
Glucosamine sulfate potassium chloride; Chondroitin sulfate shark |
Viên nang |
3004. 90. 99 |
388 |
Nurifer |
Carbonyl Sắt; Acid Folic; B12; Vitamin C; Kẽm Sulphat |
Viên nang cứng |
3004. 50. 21 |
389 |
Nystoval |
Neomycin sulfate 35,000UI; Nystatin 100,000UI; polymycin B sulfate 35,000UI |
Viên đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
390 |
Ocuvite Lutein |
Lutein; Zeaxanthin; Ascorbic acid; alpha- tocopheryl acetate; Selenium; Zinc |
Viên nén bao phim |
3004. 50. 21 |
391 |
Ocuvite Lutein |
Lutein; Zeaxanthin; Ascorbic acid; alpha- tocopheryl acetate; Selenium; Zinc |
Viên nén bao phim |
3004. 50 91 |
392 |
Odergo |
Dihydroergocristine mesylate 333,0 mcg; Dihydroergocryptine mesylate 333,0mcg; Dihydroergocornine mesylate 333,0mcg (tương đương Dihydroergotoxine mesylate 1 mg) |
Viên nén |
3004. 49. 90 |
393 |
Olartane-H |
Olmesartan medoxomil; Hydrochlorothiazide |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
394 |
Onsmix Suspension |
Oxethazain; Gel nhôm hydroxid khan; Magnesi hydroxid |
Hỗn dịch uống |
3004. 90. 99 |
395 |
Opsacin Sterile Eye Drops |
Polymycine B sulfat; Neomycine sulfate; Gramicidine |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
396 |
Optive Advanced UD |
Carboxymethylcellulose natri ; Glycerin; polysorbate |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 90. 99 |
397 |
Optoflox Plus |
Ofloxacin; Hydroxy PropylMethylCellulose |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
398 |
Orinase-Met 1.0 |
Glimepiride; Metformine Hydrochloride |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
399 |
Orthocal D |
Calci Carbonate; Vitamin D3 |
Viên nén bao phim |
3004. 50. 99 |
400 |
Osa-Gastro |
Dried aluminium hydroxide gel; Magnesium trisilicate, Magnesium Hydroxide, Simethicone |
Viên nhai |
3004. 90. 99 |
401 |
Ossisoft |
Calcium; Alfacalcidol |
Viên nang mềm |
3004. 50. 99 |
402 |
Osteocart |
Glucosamin sulphate; Chondroitin sulfate |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
403 |
Otipax |
Phenazone; Lidocaine HCl |
Dung dịch nhỏ tai |
3004. 90. 49 |
404 |
Ovalgel chewable tablets |
Dimethicon ; Dried Aluminum hydroxide gel ; Magnesium hydroxid |
Viên nén nhai |
3004. 90. 99 |
405 |
Oxinis |
Chlorpheniramine maleat; DL-Methylephedrine HCl, Dextromethorphan HBr |
Viên nang |
3004. 49 90 |
406 |
Oxnas Tablets 625mg |
Amoxicillin 500mg; Potassium clavulanate (tương đương 125mg acid clavulanic) |
Viên nén bao phim |
3004. 10. 16 |
407 |
Oxyraze capsules |
Betacarotene; Vitamin E thiên nhiên; Selenium, acid alpha lipoic |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
408 |
Oztis |
Glucosamine sulfate potassium complex; Chondroitin sulfate shark |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
409 |
Paclaram |
Pantoprazole Sodium sesquihydrate; Clarithromycin; Amoxillin Trihydrate |
Viên nén |
3004. 20. 16 |
410 |
Panadol Cảm cúm Extra |
Paracetamol; Phenylephrine hydrochloride; Noscapine; Caffeine; Vitamin C; Terpin Hydrate |
Viên nén |
3004. 90. 51 |
411 |
Panadol Extra Effervescent |
Paracetamol; Caffein |
Viên sủi |
3004. 90. 51 |
412 |
Panangin |
Magnesium aspartate; Potassium aspartate |
Thuốc tiêm |
3004. 90. 99 |
413 |
Panangin |
Magnesium aspartate tetrahydrate; Potassium aspartate hemihydrate |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
414 |
Pankreoflat |
Pancreatin; Dimethicone |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
415 |
Panmipe |
Paracetamol; thiamine nitrate; chlopheniramin maleat |
Cốm pha hỗn dịch uống |
3004. 90. 51 |
416 |
Pantajocin 4g/500mg |
Piperacillin natri; Tazobactam natri |
Bột pha dung dịch truyền |
3004. 10. 19 |
417 |
Panticin Kit |
Pantoprazole; Tinidazol; Clarithromycin |
Viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
418 |
Pantonim Kit |
Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg) |
Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột |
3004. 20. 31 |
419 |
Passedyl |
Sulfogaiacol; Natri benzoat |
Si rô |
3004. 90. 99 |
420 |
Patar Gepacin |
Neomycin Sulfate; Bacitracin Zinc; Amylocaine HCl |
Viên nén ngậm |
3004. 20. 91 |
421 |
Patipy Kit |
Pantoprazole; Tinidazole; Clarithromycin |
Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột |
3004. 20. 31 |
422 |
Pavacid |
Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin |
Viên nén |
3004. 20. 31 |
423 |
Pectokid Suspension |
Trimethoprim; Sulfamethoxazole |
Hỗn dịch |
3004. 20 10 |
424 |
Pedia Heam |
Vitamin B9 (Acid folic); Vitamin B12 (Cyanocobalamin); Biotin; Ferrous fumarate; Acid ascorbic |
Viên nén nhai |
3004. 50 21 |
425 |
Peditral |
Natri clorid; Tri-natri citrat dihydrat; kali clorid; dextrose khan |
Bột pha uống |
3004. 90. 99 |
426 |
Peglec |
Polyethylene glycol; natri clorid, kali clorid, natri bicarbonate, Natrisulphate khan |
Bột pha hỗn dịch uống |
3004. 90. 99 |
427 |
Pelacvit |
Bacillus subtilis; streptococus faecium, thiamine HCl, riboflavin, nicotinamide, pyridoxine HCL, Vit.C, Cyanocobalamin, ca, Zn |
Bột pha để uống |
3004. 50. 21 |
428 |
Penzotam |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
429 |
Pepfiz Chew Tablets |
Dried aluminium hydroxide; Magnesium trisilicate, Magnesium Hydroxide, Simethicone |
Viên nén nhai |
3004. 90. 99 |
430 |
Peptalugel-S |
Magnesium hydroxide; Aluminium hydroxide gel; Simethicone |
Hỗn dịch |
3004. 90. 99 |
431 |
Peptica-L Kit |
Lanzoprazole (30mg); Clarithromycin (250mg); Tinidazole (500mg) |
Viên nang: Lansoprazole; viên nén bao phim: Clarithromycin, Tinidazole |
3004. 20. 31 |
432 |
Peptimedi 228.5 |
Amoxicillin 200mg; Potassium clavulanate (tương đương 28,5mg clavulanate) |
Bột pha hỗn dịch |
3004. 10. 16 |
433 |
Perglim M-2 |
Glimepiride; Metformine Hydrochloride |
Viên nén phóng thích chậm |
3004. 90. 89 |
434 |
Periloz Plus 4mg/1,25mg |
Perindopril tert Butylamine; Indapamide |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
435 |
Pioglite 15mg+500mg |
Metformin Hydrochloride; Pioglitazon Hydrochloride |
Viên bao phim |
3004. 90. 89 |
436 |
Piperacillin and Tazobactam |
Piperacillin natri; Tazobactam natri |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
437 |
Piperacillin/Tazobactam GSK 4g/0,5g |
Piperacillin natri; Tazobactam natri |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
438 |
Pipetazob |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
439 |
Piptaz 2/0.25 |
Piperacillin Natri; Tazobactam Natri |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
440 |
Piptaz 4/0.5 |
Piperacillin Natri; Tazobactam Natri |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
441 |
Pisa 4,5g |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
442 |
Plendil Plus |
Felodipin; Metoprolol succinat |
Viên nén giải phóng kéo dài |
3004. 90. 89 |
443 |
Pletzolyn-2.25g |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
444 |
Pletzolyn-4.5g |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
445 |
Pluc Sachet |
Calcium lactate gluconate; Calcium carbonate; Acid |
Bột dùng để uống |
3004. 50. 91 |
446 |
Plugluco Tablets |
Glucosamin sulfate kali clorid; Mangan sulfate; |
Viên nén bao phim |
3004. 50 21 |
447 |
PM Procare |
Dầu cá thiên nhiên (Cá ngừ); Omega-3 marine |
Viên nang mềm |
3004. 50. 26 |
448 |
Pofezol Eye Drops |
Dexamethasone Sodium Phosphate; Ofloxacin |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
449 |
Polidom |
Clindamycin phosphate; Clotrimazole |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
450 |
Polydexa |
Neomycin sulfate; Polymycin B sulfate; Natri |
Dung dịch nhỏ tai |
3004. 20. 99 |
451 |
Polypower |
Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); |
viên bao tan trong ruột |
3004. 20. 31 |
452 |
Pomxane |
Polymycine B sulfat; Neomycine sulfate; Dexamethasone |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
453 |
Ponysta |
Clindamycin phosphate; Clotrimazole |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
454 |
Porsuconyn Capsules |
Clidinium Bromide; Chlordiazepoxide HCl |
Viên nang |
3004. 90. 99 |
455 |
Presartan H 50 |
Losartan potassium; Hydrochlorothiazide |
Viên bao phim |
3004. 90. 89 |
456 |
Preterax |
Perindopril tert Butylamine; Indapamide |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
457 |
Proctolog |
Trimebutin; Ruscogenins |
Kem bụi trực tràng |
3004. 90. 99 |
458 |
Pykitlen Kit |
Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole |
Viên nén bao tan trong ruột (Rabeprazole), Viên nén bao phim (Clarithromycin), Viên |
3004. 20. 31 |
459 |
Pylomed |
Lansoprazole 30mg; Tinidazol 500mg; Clarithromycin 250mg |
Kit đựng viên nang, viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
460 |
Pylorex |
Tinidazole; Clarithromycine; Lanzoprazole |
Viên nén; viên nang |
3004. 20. 31 |
461 |
Pylotrip-kit |
Lansoprazole; Amoxicilin; Clarithromycin |
Viên nang + viên nén |
3004. 20. 16 |
462 |
Pyredol Tablets |
Paracetamol; tramadol |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 51 |
463 |
Pharcochol |
Pinene; Camphene; Borneol; Menthone; Menthol; |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
464 |
Pharcotinex |
Pinene, Camphene, Borneol, Fenchone; Anethole; |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
465 |
Pharmasatin |
Crystallin Glucosamine sulfate; Chondroitin sodium sulfate |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 99 |
466 |
Philcombi Inj. |
Thiamine hydrochloride; Riboflavin; Pyridoxine hydrochloride; Nicotinamide; Dexpanthenol; |
Dung dịch tiêm |
3004. 50. 29 |
467 |
Philduocet Tab |
Acetaminophen; Tramadol HCl |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 51 |
468 |
Philmadol |
Acetaminophen; Tramadol HCl |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 51 |
469 |
Philsinpole Eye drops |
Chloramphenicol; Dexamethasone disodium |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 79 |
470 |
Rabegil Kit Tablet |
Rabeprazole; Ornidazole; Clarithromycin |
Viên nén |
3004. 20. 31 |
471 |
Rabemac Kit |
Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole |
Viên nén bao tan trong ruột (Rabeprazole), Viên nén bao phim (Clarithromycin), Viên nén bao phim (Tinidazole) |
3004. 20. 31 |
472 |
Rabi-Kit |
Rabeprazole Sodium; Ornidazole; Clarithromycin |
Viên nén bao tan ở ruột Rabeprazole 20mg; Viên nén bao phim Ornidazole 500mg; viên nén bao phim Clarithromycin 20mg |
3004. 20. 31 |
473 |
Rafazen injection |
Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
474 |
Ramipril HCT-1A |
Ramipril; hydrochlorothiazide |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
475 |
Reamberin |
Natri succinate; N-(1-deoxy-D-glucitol-1-yl)-N-methylammonium |
Dung dịch truyền |
3004. 90. 99 |
476 |
Redoxon Double Action |
Vitamin C 1000mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm citrat trihydrat) 10mg |
Viên nén sủi bọt |
3004. 50. 91 |
477 |
Redoxon Double Action |
Vitamin C 1000mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm citrat trihydrat) 10mg |
Viên nén sủi bọt |
3004. 50. 91 |
478 |
Redoxon Double Action |
Vitamin C; Kẽm Citrate |
Viên nén sủi bọt |
3004. 50. 91 |
479 |
Regulon |
Ethinylestradiol; Desogestrel |
Viên nén bao phim |
3004. 39. 00 |
480 |
Remethiazide |
Amiloride hydrochloride; Hydrochlorothiazide |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
481 |
Reudol-Kit |
Azithromycin; Secnidazole; Fluconazole |
Kít đựng viên nang, viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
482 |
Rhinathiol Promethazine |
Carbocisteine; Promethazine HCL |
Si rô |
3004. 90. 99 |
483 |
Rhumenol Day XO |
Acetaminophen; Dextromethophan HBr; Phenylephrine HCl |
Viên nang gelatin |
3004. 90. 51 |
484 |
Rhumenol Night XO |
Acetaminophen; Dextromethorphan HBr; Doxylamine succinate |
Viên nang mềm |
3004. 90. 51 |
485 |
Riclapen 500/125 |
Amoxycillin; Kali Clavulanate |
Bột pha hỗn dịch uống |
3004. 10. 16 |
486 |
Rigevidon 21+7 |
Ethinyl Oestradiol; Levonorgestrel |
Viên nén bao |
3004. 39. 00 |
487 |
Rilate |
Sodium Lactate solution, Sodium chloride; Postassium Chloride; Calcium Chloride |
Dịch truyền tĩnh mạch |
3004. 90. 91 |
488 |
Rinafed |
Pseudoephedrine HCl; Triprolidine HCl |
Viên nén |
3004. 42. 00 |
489 |
Rinzup Lozenges (Regular) |
2,4 Dichlorobenzyl Alcohol; Amylmetacresol; menthol |
Viên ngậm |
3004. 50 59 |
490 |
Ringer Lactate Intravenous Infusion |
Dung dịch Natri lactat (60% w/w); natri Chlorid; Kali Chlorid; Calci Chlorid dihydrat |
Dung dịch tiêm truyền |
3004. 90. 91 |
491 |
Ringerfundin |
Sodium Chlorid, Potasium Chlorid, Calcium Chlorid Dihydrate; Magnesium Chloride Hexahydrate, Sodium Acetate Trihydrate, Malic acid |
Dung dịch tiêm truyền |
3004. 90. 91 |
492 |
Rowachol |
Piene (alpha + bêta); Camphene; Cineol; Menthol; Menthone; Borneol |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
493 |
Rowatinex |
Pinene (alpha+beta); Camphene; Cineol BPC (1973); Fenchone; Borneol; Anethol |
Viên nang cứng |
3004. 90. 98 |
494 |
Royalpanacea |
Royal Jelly; Aloe extract, retinol acetate, Ferrous fumarate, Magnesium oxide, Zinc oxide, Dibasic calcium phosphate, palm oil |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
495 |
Sadetabs |
Neomycin sulfate; Clotrimazole; Metronidazole |
Viên đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
496 |
Safetelmi H |
Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
497 |
Safflower Oil |
Methyl salicylate; Turpentine oil; White camphor oil; Cinnamic aldehyde oil; Cinnamon leaves oil |
Dầu xoa |
3004. 90. 55 |
498 |
Salbair B Transhaler |
Salbutamol; Beclomethasone Dipropionate |
Khí dung |
3004. 32. 90 |
499 |
Salbair I Transhaler |
Salbutamol sulphat; Ipratropium bromid |
Khí dung |
3004. 90. 93 |
500 |
Santodex Ophthalmic |
Tobramycin; Dexamethasone |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
501 |
Sangobion |
Sắt Gluconate; Manganese sulfate; Copper sulfate; |
Viên nang |
3004. 50. 21 |
502 |
Sartanim-H |
Losartan potassium; Hydrochlorothiazide |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
503 |
Sastan-H |
Losartan potassium; Hydrochlorothiazide |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
504 |
Sastid bar |
sulphur; Salicylic acid |
Xà phòng y khoa |
3004. 90. 99 |
505 |
Satcef 100 DT |
Cefixime Trihydrate; Lactic acid bacillus |
viên nén phân tán |
3004. 20. 91 |
506 |
Satcef Plus |
Cefixime; Lactic acid bacillus |
Bột pha hỗn dịch uống |
3004. 20. 91 |
507 |
Scarteron Tablet |
Amlodipine besilate; Atenolol |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
508 |
Scotts Emulsion Orange |
Cod liver oil; Vitamin A và D3 oily concentrate; Calcium hypophosphite |
Nhũ dịch uống |
3004. 50. 21 |
509 |
Sdvag |
Clindamycin phosphate; Clotrimazole |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
510 |
Sebemin |
Betamethasone; d-Chlorpheniramine maleate |
Viên nén |
3004. 32. 90 |
511 |
Seirogan Toi A |
Creosote; Powdered Geranium Herb; Phellodendron bark dry extract |
Viên nén bao đường |
3004. 90. 98 |
512 |
Seldos Gran |
L-Isoleucine; L-Leucine; L-valine |
Hạt cốm bao phim |
3004. 90. 99 |
513 |
Sendipen Beta |
Selenium in dried yeast; chromium in dried yeast; acid ascorbic |
Viên nang mềm |
3004. 50. 91 |
514 |
Seoca Tab |
Calci lactat; Calci gluconat; Calcium carbonate; hạt ergocalciferol |
Viên nén bao phim |
3004. 50. 99 |
515 |
Sepmin |
Sulphamethoxazole; Trimethoprim |
Hỗn dịch uống |
3004. 20. 10 |
516 |
Septanest with Adrenaline 1/100,000 |
Articain Hydrochloride; Adrenalin base |
Dung dịch tiêm dùng trong nha khoa |
3004. 39. 00 |
517 |
Seretide Evohaler 25/250mcg |
Fluticasone propionate; Salmeterol Xinafoate |
Hỗn dịch xịt định liều |
3004. 90. 99 |
518 |
Seretide Evohaler DC 25/125mcg |
Fluticasone propionate; Salmeterol Xinafoate |
Thuốc phun mự hệ hỗn dịch để hớt qua đường miệng |
3004. 90. 99 |
519 |
Seroflo 125 (CFC Free) |
Salmeterol xinafoate; Fluticasone propionate |
Khí dung xịt định liều |
3004. 90. 99 |
520 |
Sevencom |
Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin |
Pantoprazole: viên nén bao tan trong ruột; Tinidazol : viên nén bao phim; Clarithromycin: viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
521 |
Sevenkit |
Pantoprazole Sodium; Tinidazole; Clarithromycin |
Viên nén |
3004. 20. 31 |
522 |
Shelkal Syrup |
Vitamin D3; Calcium carbonate |
Si rô |
3004. 50. 10 |
523 |
Shinacin |
Amoxicilin trihydrate; clavulanate kali |
Thuốc bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
524 |
Shinacin |
Amoxicillin; Kali Clavulanat |
Viên nén bao phim |
3004. 10. 16 |
525 |
Shinbac 1,5g |
Ampicilin sodium; Sulbactam sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
526 |
Siderfol liquid |
Protein gan thuỷ phân cô đặc (65%); Peptone cô đặc (65%); Amoni citrat Sắt Ill(50%v/v); Acid Folic |
Dung dịch uống |
3004. 50. 91 |
527 |
Silgoma |
L Cystein; Cholin Hydrogen tatrate |
Viên nang mềm |
3004. 90. 99 |
528 |
Siltomin |
Calcium gluconate; Calcium Saccharate |
Dung dịch tiêm |
3004. 90. 99 |
529 |
Simagal Suspension |
Dimethyl polysiloxane; Magaldrate |
Hỗn dịch uống |
3004. 90. 99 |
530 |
Sinraci Inj. 250mg |
Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
531 |
Sinraci Inj. 500mg |
Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
532 |
Siscozol |
Calcium lactate; Calcium gluconate hydrate; Calcium carbonate; Ergocalciferol khan |
Viên nén bao phim |
3004. 50. 21 |
533 |
Siuguangenta Injection |
Gentamycin sulfat; Lidocain HCl |
Dung dịch tiêm |
3004. 20. 99 |
534 |
Skanamic Soft Capsules |
L-Cystein; Choline hydrogen tartrate |
Viên nang mềm |
3004. 90. 99 |
535 |
Skincare-U |
Urea; Vitamin E |
Kem dùng ngoài |
3004. 50. 91 |
536 |
Smoflipid 20% |
Dầu đậu nành tinh chế; Triglycerid mạch trung bình; Dầu Oliu tinh chế; Dầu cá tinh chế |
Nhũ tương truyền tĩnh mạch |
3004. 90. 99 |
537 |
Sodium Lactate Ringer s Injection |
Sodium Lactate; Sodium Chloride; Potassium Chloride; Calcium Chloride |
Dung dịch tiêm truyền |
3004. 90. 91 |
538 |
Sofgard |
Dextromethophan HBr; Phenylephrine HCl; Chlorpheniramine Maleate |
Viên nang mềm |
3004. 90. 52 |
539 |
Solacy Adulte |
L-cystin; Lưu huỳnh kết tủa; Retino |
Viên nang cứng |
3004. 90. 99 |
540 |
Solucarb BC 01 |
Natri clorid; natri bicarbonat |
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc |
3004. 90. 91 |
541 |
Solucarb BC 02 |
Natri clorid; natri bicarbonat |
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc |
3004. 90. 91 |
542 |
Soluvit N |
Vitamin B1; B2; B6; B12; nicotinamide; sodium pantothenat; biotin; acid folic |
Bột pha dung dịch truyền |
3004. 50. 29 |
543 |
Soreless Tablets |
Atropin sulfat; Hyoscyamine sulfat; Scopolamine HBr; Phenobarbital |
Viên nén |
3004. 49. 70 |
544 |
Sotamic |
Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole |
Viên nén |
3004. 20. 31 |
545 |
Spasmo-Proxyvon |
Dicyclomine HCl; Propoxyphene Napsylate, Acetaminophen |
Viên nang |
3004. 90. 51 |
546 |
Spersadex comp |
Chloramphenicol; Dexamethasone natri Phosphate |
dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 79 |
547 |
Spersallerg |
Antazoline hydrochloride; Tetryzoline hydrochloride |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 90. 99 |
548 |
Spirumet |
Spiramycin; Metronidazole |
viên bao phim |
3004. 20. 91 |
549 |
Spregal |
Esdepallethrin; piperonyl butoxide |
Dung dịch xịt tại chỗ |
3004. 90. 99 |
550 |
Stedman M-Cal 250 |
Calci carbonate; Cholecalciferol; Magnesium sulphate |
Viên nén bao phim |
3004. 50. 99 |
551 |
Strepsils Regular |
2,4 Dichlorobenzyl (Dybenal); Amylmetacresol |
Viên ngậm |
3004. 90. 99 |
552 |
Strepsils Vitamin C-100 |
2,4 Dichlorobenzyl (Dybenal); Amylmetacresol, Vitamin C |
Viên ngậm |
3004. 50 91 |
553 |
Su Sung Porginal |
Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfate); Nystatin; polymycin B sulfate |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
554 |
Sudopam |
Dicyclomine HCl; Simethicone |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
555 |
Suhacom |
Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole |
Viên nén |
3004. 20. 31 |
556 |
Sulbamp Injection 1.5GM |
Ampicillin; Sulbactam |
Thuốc bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
557 |
Sulbaxon 1g |
Cefoperazone sodium tương đương Cefoperazone 500mg; Sulbactam sodium tương đương Sulbactam 500mg |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
558 |
Sulgidam Soft Capsules |
Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
559 |
Supramax |
Vitamin A; B1, B2, B6, B12, D3, E, C, calcium Pantothenate, acid folic, calcium kẽm,... |
Viên nang mềm |
3004. 50. 29 |
560 |
Supricort N |
Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate |
Kem bôi da |
3004. 20. 91 |
561 |
Symbicort Turbuhaler |
Budesonide; Formoterol fumarat dihydrate |
Bột dùng để hít |
3004. 32. 90 |
562 |
Syndent Dental Gel |
Metronidazol; Chlorhexidin |
Gel bôi răng |
3004. 20. 91 |
563 |
Synergex |
Amoxicilline trihydrate; Clavulanate potassium |
Viên nén bao phim |
3004. 10. 16 |
564 |
Synergex Suspension |
Amoxicilline trihydrate; Clavulanate potassium |
Bột pha hỗn dịch uống |
3004. 10. 16 |
565 |
Synfovir-L |
Tenfovir Disoproxil Fumarate; Lamivudin |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 82 |
566 |
Syntoderm Cream |
Clotrimazol; Betamethason dipropionate, Gentamicin sulphate |
Kem bôi ngoài da |
3004. 20. 10 |
567 |
Systane |
Polymethylene Glycol 400; propylene Glycol |
Thuốc nhỏ mắt |
3004. 90. 99 |
568 |
Tab.Pruzena |
Pyridoxine HCL; Doxylamine Succinate |
Viên nén bao phim |
3004. 50. 91 |
569 |
Tadifs Inj. 500mg |
Cilastatin Natri; Imipenem |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
570 |
Takahi |
Menthol; Methyl salicylate; Camphor; Thymol |
Cao dán |
3004. 90. 59 |
571 |
Talispenem |
Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
572 |
Tanzo Injection 4.5GM |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
573 |
Targin 40/ 20mg |
Oxycodon HCl; Naloxon HCl |
Viên nén giải phóng kéo dài |
3004. 90. 89 |
574 |
Taro Powder for IV Injection "Panbiotic" |
Piperacillin Natri; Tazobactam Natri |
Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch |
3004. 10. 19 |
575 |
Tarvineurin H5000 |
Thiamin HCl; Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin |
Bột đông khô pha tiêm |
3004. 50. 29 |
576 |
Tazopar 4,5 g |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
577 |
Tazopip 2.25g |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
578 |
Tazopip 4.5g |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
579 |
Tazpen |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
580 |
Tebranic 4.5 |
Piperacillin natri; Tazobactam natri |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
581 |
Telebrix 35 |
Meglumine ioxitalamate ; Natri ioxitalamate |
Dung dịch tiêm |
3004. 90. 99 |
582 |
Telesto-4.5gm |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
583 |
Telodrop Eye Drops |
Hydroxypropyl methylcellulose 2910; Dextran 70 |
dung dịch nhỏ mắt |
3004. 90. 99 |
584 |
Tename Powder for IV Injection "Panbiotic" |
Imipenem; Cilastatin Sodium |
Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch |
3004. 20. 99 |
585 |
Tenofovir Disoproxil Fumarate and Emtricitabine Tablets 300mg/200mg |
Tenoforvir disoproxil fumarate; Emtricitabine - 300mg/200mg |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 82 |
586 |
Tenofovir Disoproxil Fumarate, Lamivudine and Efavirenz Tablets 300mg/300mg/600mg |
Tenofovir disoprosil fumarat; Lamivudin; Efavirenz - 300mg/300mg/600mg |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 82 |
587 |
Teonam Inj. |
Imipenem; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
588 |
Terocuf |
Terbutaline Sulphate; Ambroxol hydrochloride; Guaifenesin; Levomenthol |
Si rô |
3004. 90. 99 |
589 |
Ticarsun 3.1gm |
Ticarcillin disodium; Clavulanate potassium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
590 |
Tienam |
Imipenem; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
591 |
Timentin 3.2g |
Ticarcillin; Acid clavulanic |
Bột khô để pha tiêm |
3004. 10. 19 |
592 |
Tiopame Inj. |
Imipenem monohydrat; Cilastatin sodium |
Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch |
3004. 20. 99 |
593 |
Tobadexa Eye drops |
Tobramycin; Dexamethasone |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
594 |
Tobdrops-D |
Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri phosphate |
Thuốc nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
595 |
Tobradex |
Tobramycin; Dexamethasone |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
596 |
Tobradex |
Tobramycin; Dexamethasone |
Thuốc mỡ tra mắt |
3004. 20. 91 |
597 |
Tobraquin |
Tobramycin sulfate; Dexamethasone natri |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
598 |
Todexe |
Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium |
dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
599 |
Tolbin Expectorant |
Terbutaline Sulfate; Glyceryl guaiacolate |
Sirô uống |
3004. 90. 99 |
600 |
Tomical |
Oyster Shell Powder; Dry Cholecalciferol |
Viên nén bao phim |
3004. 50. 99 |
601 |
Toraass H |
Losartan potassium; Hydrochlorothiazide |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
602 |
Torexcom eye Drops |
Tobramycin; Dexamethasone |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
603 |
Tossex |
Terbutaline Sulphate 1,5mg; Guaiphenesine 50mg; |
Si rô |
3004. 90. 99 |
604 |
Tot Hema |
Sắt Gluconat; Mangan Gluconat; Đồng Gluconat |
Dung dịch uống |
3004. 90. 99 |
605 |
Totcal Soft capsule |
Precipitated Calcium carbonate; Cholecalciferol |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
606 |
Totilac |
Natri Lactate; Kali Chloride; Calci Chloride |
Dung dịch tiêm truyền |
3004. 90. 99 |
607 |
TS-One capsule 25 |
Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali |
Viên nang cứng |
3004. 90. 89 |
608 |
Tuksugin |
Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg) |
Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột |
3004. 20. 31 |
609 |
Thuốc long đờm New Eascof |
Terbutaline Sulphate; Bromhexin hydrochloride; Guaifenesin; Menthol |
Si rô |
3004. 90. 99 |
610 |
Thuốc mỡ Burnin |
Bạc sulphadiazine ; Dung dịch Chlorhexinde gluconate |
Mỡ bôi ngoài da |
3004. 20. 91 |
611 |
Tracutil |
Các muối; Sắt Chlorid; Kẽm Chlorid; Mangan Chlorid; Đồng Chlorid; Crom Chlorid; Natri Selenit; Kali Iodid; ... |
Dung dịch tiêm truyền |
3004. 90. 99 |
612 |
Trajenta Duo |
Linagliptin; Metformin hydrochloride |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
613 |
Triderm |
Betamethasone; Clotrimazole; Gentamycin |
Kem |
3004. 20. 10 |
614 |
Trigelforte suspension |
Dried aluminum hydroxide gel Magnesium hydroxide bled; Oxethazaine |
Hỗn dịch uống |
3004. 90. 99 |
615 |
Trigyno |
Metronidazole; Neomycin sulfate; Clotrimazole |
Viên nén đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
616 |
Trimafort |
Gel Nhôm Hydroxyd; Magnesium hydroxide, Simethicone |
Hỗn dịch uống |
3004. 90. 99 |
617 |
Triprofen Tab |
Pseudoephedrin HCl; Triprolidin HCl |
Viên nén |
3004. 42. 00 |
618 |
Tri-Regol |
Ethinylestradiol; Levonorgestrel |
Viên nén bao màu hồng, màu trắng, màu nâu vàng |
3004. 39. 00 |
619 |
Trolec eye drop |
Neomycin sulfate; Dexamethasone Sodium Phosphate |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
620 |
Troucine-DX |
Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate |
Thuốc nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
621 |
Trovitfor |
Thiamin HCl; Pyridoxin HCl; Cyanocobalamin |
Dung dịch tiêm |
3004. 50. 29 |
622 |
Troysar AM |
Losartan Potassium; Amlodipine besilate tương đương 5mg Amlodipin |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
623 |
Troysar H |
Losartan potassium; Hydrochlorothiazide |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
624 |
Trustiva |
Efavirenz; Emtricitabin ; Tenofovir disoproxil fumarat |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 82 |
625 |
Truvada |
Emtricitabine; Tenofovir disoproxil fumarate |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 82 |
626 |
UBB Omega-3 Alaska Fish Oil |
EPA (Eicosapentaenoic acid); DHA (Docosahexaenoic Acid); Vitamin E |
Viên nang mềm |
3004. 50. 99 |
627 |
Udexcale Soft Cap |
Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
628 |
Ulcifam |
Rabeprazole 20mg; Ornidazole 500mg; Clarithromycin 250mg |
Viên nén bao tan trong ruột, viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
629 |
Ultibro Breezhaler |
Indacaterol; Glycopyrronium |
Viên nang cứng |
3004. 90. 99 |
630 |
Ulticer |
Pantoprazole Sodium sesquihydrate; Tinidazole; Clarithromycin |
Viên nén |
3004. 20. 31 |
631 |
Ultracomb Topical Cream |
Triamcinolone acetonid; Neomycin Sulphate; Nystatin; Clotrimazole |
Kem bôi da |
3004. 20 91 |
632 |
Umoxgel Suspension |
Colloidal Aluminium phosphat; Magnesium oxide |
Hỗn dịch uống |
3004. 90. 99 |
633 |
Uniozone |
Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri |
Bột pha dung dịch tiêm |
3004. 10. 19 |
634 |
Upocin 1,5g |
Natri ampicilin; Natri sulbactam |
Bột dùng pha tiêm |
3004. 10. 19 |
635 |
Urografin 76% |
Sodium amidotrizoate; Meglumine amidotrizoate |
Dung dịch tiêm truyền |
3004. 90. 99 |
636 |
Ursomaxe Soft Cap. |
Acid Ursodesoxycholic; Thiamin HCl; Riboflavin |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
637 |
Urusel soft cap. |
Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
638 |
Vagimeclo |
Metronidazole; Clotrimazole; Lactic acid bacillus |
Viên nén |
3004. 20 99 |
639 |
Vakperan |
Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
640 |
Valgisup |
Clindamycin phosphate; Miconazole nitrate |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
641 |
Valzaar H |
Valsartan; Hydrochlorothiazide |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
642 |
Vazortan-H tablets |
Losartan potassium; Hydrochlorothiazide |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
643 |
Venerux |
Azithromycin; Secnidazole ; Fluconazole |
Viên nén |
3004. 20. 31 |
644 |
Ventolin Expectorant |
Salbutamol sulphate; Guaiphenesin |
Si rô |
3004. 90. 93 |
645 |
Vertucid |
Clindamycin; Adapalen |
Gel |
3004. 20. 91 |
646 |
Vhpiper 2,25g |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
647 |
Viarone Ophthalmic suspension |
Tobramycin; Dexamethasone |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
648 |
Victoz |
Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
649 |
Videto |
Tobramycin; Dexamethasone |
Hỗn dịch nhỏ mắt |
3004. 20. 99 |
650 |
Vinakit |
Lansoprazole (30mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg) |
Viên nang, viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
651 |
Viscof- D |
Dextromethorphan HBr; Phenylephrine HCl; Cetirizine HCl; Racementhol |
Si rô |
3004. 90. 59 |
652 |
Vitamin B Complex inj |
Vitamin B1; B2; B6; Nicotinamide; Sodium Pantothenate |
Dung dịch tiêm |
3004. 50. 91 |
653 |
Vit-B-Denk |
Vitamin B1; Vitamin B6; |
Viên nén |
3004. 50. 21 |
654 |
Vix Health |
Beta-caroten; Dl-alpha-tocopherol acetate; acid ascorbic; Zinc oxide, Cupric oxide; Selenium, Manganese sulfate |
Viên nang mềm |
3004. 50. 21 |
655 |
Volulyte 6% |
Poly (O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4); Natri acetat trihydrate; Natri clorid; Kali clorid; Magnesi clorid hexahydrat |
Dung dịch tiêm truyền |
3004. 90. 91 |
656 |
Vytorin 10 mg/10 mg |
Ezetimibe; Simvastatin |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
657 |
Wamuel |
Ketoconazol; Clobetasol Propionat |
Thuốc mỡ bôi da |
3004. 32. 90 |
658 |
Wendica |
Levodopa; Carbidopa |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
659 |
White CoQ10 |
L-Cystein; Ascorbic acid, Acid Ursodeoxycholic, Vitamine E, Ubidecarenon, Thiamine Nitrae, Cancium Pantothenat |
Viên nén bao phim |
3004. 50. 21 |
660 |
Winis |
Magnesium Aluminium hydroxid; Magnesium Aluminium silicat; Magnesium oxyd; Ranitidin |
Viên nén |
3004. 90. 94 |
661 |
Winnam injection |
Imipenem; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
662 |
Wonbactam Injection |
Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
663 |
Woorievercal |
Calcium Carbonate 1250mg; cholecalciferol conc Powder 10mg |
Viên nén bao phim |
3004. 50. 21 |
664 |
Xacina Injection 500mg |
Ampicillin Natri; Cloxacillin Natri |
Bột pha dung dịch tiêm |
3004. 10. 19 |
665 |
Xalacom |
Latanoprost; Timolol maleat |
Dung dịch nhỏ mắt |
3004. 90. 99 |
666 |
Xamiol gel |
Calcipotriol hydrate; Betamethasone dipropionate |
Gel bôi da đầu |
3004. 32. 90 |
667 |
Xivumic |
Amoxiciline trihydrate; Clavulanate potassium |
Bột pha hỗn dịch uống |
3004. 10. 16 |
668 |
Xylocream |
Lidocain; Prilocain |
Kem bôi |
3004. 90. 49 |
669 |
Yookamin |
Dịch chiết Crataegi; Dịch chiết Melissa folium; Dịch chiết lá Ginkgo biloba, Garlic oil |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
670 |
YSPMacgel tablet |
Magnesi hydroxide, Nhôm hydroxid (dạng gel khô); Dimethylpolysiloxan |
Viên nén |
3004. 90. 99 |
671 |
Yuhanantiphlamine s Lotion |
Methyl salicylate; L-Menthol |
Lotion |
3004. 90. 55 |
672 |
Yuhanbeecom-C |
Thiamin nitrate, Riboflavin, Pyridoxin HCL 97% DC, Cyancobalamin 1% SD, ascorbic acid 97% DC; Calcium pantothenat, nicotinamid |
Viên nén |
3004. 50. 21 |
673 |
Yungpenem |
Imipenem; Cilastatin |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
674 |
Yuraf |
Tramadol HCl; Acetaminophen |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 51 |
675 |
Zenbitol |
Clindamycin Phosphat; Clotrimazole |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
676 |
Zenbitol-M |
Clindamycin phosphat; Clotrimazol; Metronidazol |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
3004. 20. 99 |
677 |
Zentomentin CPC1 |
Amoxicilin trihydrate; clavulanate kali |
Viên bao phim |
3004. 10. 16 |
678 |
Zepatier |
Elbasvir; Grazoprevir |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 89 |
679 |
Zerocid |
Aluminium hydroxyd; Magnesium hydroxy, Simethicone |
Hỗn dịch uống |
3004. 90. 99 |
680 |
Zestoretic-20 |
Lisinopril dihydrat; Hydrochlorothiazid |
Viên nén |
3004. 90. 89 |
681 |
Zetedine Inj 500mg |
Imipenem monohydrate; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
682 |
Zifam CS1 |
Cefoperazone; Sulbactam |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
683 |
Zimilast |
Cilastatin Natri; Imipenem |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
684 |
Zipetam 2..25 |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha dung dịch tiêm |
3004. 10. 19 |
685 |
Zipetam 4.5 |
Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 10. 19 |
686 |
Zmcintim-1000 |
Imipenem; Cilastatin sodium |
Bột pha tiêm |
3004. 20. 99 |
687 |
Zonatrizol Soft Capsule |
Miconazole Nitrate; Tinidazol |
Viên nang mềm đặt âm đạo |
3004. 20 99 |
688 |
Zorabkit |
Rabeprazole Sodium 20mg; Ornidazole 500mg; Clarithromycin 250mg |
Viên nén bao tan ở ruột, viên nén bao phim |
3004. 20. 31 |
689 |
Zorex |
Unithiol; Calcium pantothenate |
Viên nang |
3004. 90. 99 |
II. THUỐC DƯỢC LIỆU
TT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
||
Tên thuốc |
Thành Phần hoạt chất |
Dạng dùng |
|
|
1 |
An cung ngưu hoàng hoàn |
Ngưu hoàng (Bovis Calculus) 0,167g; Thủy ngưu giác (Pulvis cornus bubali concentratus) 0,333g; Xạ hương (Moschus) 0,042g; Trân Châu (Margarita) 0,083g; Chu sa (Cinnabaris) 0,167g; Hùng Hoàng (Realgar) 0,167g; Hoàng Liên (Rhizoma Coptidis) 0,167g; Hoàng Cầm |
Viên hoàn |
3004. 90. 98 |
2 |
An Cung Ngưu Hoàng Hoàn |
Ngưu hoàng, Bột thuỷ ngưu giác cô đặc, Xạ hương, Trân châu, Chu sa, Hùng hoàng, Hoàng liên, Hoàng cầm, Chi tử, Uất kim, Băng phiến, Mật ong |
Viên hoàn |
3004. 90. 98 |
3 |
An Cung Ngưu Hoàng Hoàn |
Ngưu hoàng, Hoàng liên, Cao sừng trâu, Hoàng cầm, Xạ hương, Chi tử, Trân châu, Uất kim, Chu sa, Long não, Hùng hoàng |
Viên hoàn |
3004. 90. 98 |
4 |
Angel Cardiotonic Pill (Thiên sứ hộ tâm đan) |
Radix salivae miltiorrhizae; radix Notoginseng; Borneolum Syntheticum; |
Viên hoàn |
3004. 90. 98 |
5 |
Artrex |
Cao Withania somnifera (Extractum Withaniae somniferae) 180mg; Cao Boswellia serrata (Extractum Boswelliae serratae) 180mg; Cao gừng (Extractum Zingiberis) 48mg; Cao nghệ (Extractum Curcumae longae) 36mg; |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 98 |
6 |
Bilobil Forte 80mg |
Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg |
Viên nang cứng |
3004. 90. 98 |
7 |
Bioguide Film Coated Tablet |
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 98 |
8 |
Cao dán cốt thông (Gutong Adhesive Plasters) |
Đinh công đằng 105mg; Ma hoàng 63mg; Đương quy 21mg; Can khương 21mg; Bạch chỉ 21mg; Hải phong đằng 21mg; Nhũ hương 105mg; Tam thất 63mg; Khương hoàng 42mg; Ớt 126mg; Long não 105mg; Tinh dầu quế 4.2mg; Bình vôi Quảng tây 84mg; Menthol 58,8mg |
Cao dán |
3004. 90. 98 |
9 |
Cirring |
Cao Crataegus Oxyacantha, Cao Mellisa folium, Cao Bạch quả, Tinh dầu tỏi |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
10 |
Cốm Nhi đàm linh |
Thạch cao, đình lịch tử, hạnh nhân, tiền hồ, đại hoàng, tử tô tử, trúc như, ma hoàng |
Cốm pha uống |
3004. 90. 98 |
11 |
Cốm phế yết thanh |
Kim ngân hoa 1,836g; Rễ thanh đại 1,836g; Sơn tra (đã hóa than) 1,836g; Đại thanh diệp 1,836g; Huyền sâm 1,836g; Mạch môn đông 1,836g; Sinh địa 1,224g; Thiên hoa phấn 1,224g; Hoàng cầm 0,918g; Xuyên bối mẫu 0,918g;... |
Cốm |
3004. 90. 98 |
12 |
Cốm thư cân thông lạc |
Cốt toái bổ 5,4g; Ngưu tất 5,4g; Hoàng kỳ 5,4g; Uy linh tiên 5,4g; Xuyên khung 4,32g; Địa long 4,32g; Cát căn 4,32g; thiên ma 3.6g; Nhũ hương 2,16g |
Cốm |
3004. 90. 98 |
13 |
Doneo Soft Capsule |
Crataegus Ext.; Melissa folium Ext.; Ginkgo biloba Leaf Ext.; Garlic Oil |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
14 |
Dưỡng huyết thanh não |
Đương quy, xuyên khung, bạch thược, thục địa hoàng, câu đằng, kê huyết đằng, hạ khô thảo, quyết minh tử, trân châu mẫu, diên hồ sách, tế tân |
Cốm |
3004. 90. 98 |
15 |
Dưỡng Tâm Thị Phiến (Yang xin Shi Tablet) |
Hoàng Kỳ, Cát Cánh, Sơn Tra, Đan Sâm, Mạch Môn, Dâm dương hoắc, Cam Thảo, Đẳng Sâm, Đương Quy, Băng phiến |
Viên nén |
3004. 90. 98 |
16 |
Ecosip Plaster "Sheng Chun" |
Mỗi miếng dán chứa: Myrrha 30mg; Bletillae Rhizoma 30mg; Rhapontici Radix 30mg; Carthami flos 30mg; Cimicifugae Rhizoma 30mg; Ampelopsis radix 30mg; Rhei radix et Rhizoma 30mg; Gardeniae fructus 30mg; Glycyrrhizae Radix 30mg; Succus aloes folii siccatus 4 |
Cao dán |
3004. 90. 98 |
17 |
Feng Tong An |
Phòng kỷ, thông thảo, quế chi, khương hoàng, thạch cao, ý dĩ nhân, mộc qua, hải đông bì, nhẫn đông đằng... |
Viên nang cứng |
3004. 90. 98 |
18 |
Fitovit |
120 ml siro chứa: Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 12mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 150mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 120mg’; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 30mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 120mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 85,7mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 60mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 84mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 300mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 540mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 570mg |
Siro |
3004. 90. 98 |
19 |
Fitovit natural fitness capsules |
Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 2mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 25mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 20mg’; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 5mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 20mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 14,3mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 10mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 14mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 50mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 90mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 95mg. |
Viên nang cứng |
3004. 90. 98 |
20 |
Fu gan ning-Phụ can ninh |
Sài hồ, nhân trần cao, đại thanh diệp, ngũ vị tử, đậu xanh ... |
Viên nén |
3004. 90. 98 |
21 |
Ginkor Fort |
Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg; Heptaminol hydrochloride 300mg |
Viên nang cứng |
3004. 90. 99 |
22 |
Hạ bảo |
Bạch chỉ, phục thần, đại phúc bì, thương truật, trần bì, hậu phác, bán hạ, chiết xuất cam thảo, dầu quảng hoắc hương... |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
23 |
Hoa đà tái tạo hoàn |
Mỗi gói 4g chứa cao khô dược liệu tương đương với dược liệu sống: Xuyên Khung 1,2g; 495 mg cao khô tương đương với: Tần giao 1,2g; Bạch chỉ 1,2g; Đương qui 1,2g; Mạch môn 0,8g; Hồng sâm 1,2g; Ngô thù du 0,8g; Băng phiến 0,04g; Ngũ vị tử 1,2g |
Viên hoàn cứng |
3004. 90. 98 |
24 |
Hoa Hồng Phiến |
Cao dược liệu: Nhất điểm hồng, Bạch hoa xà thiệt thảo, Ké hoa đào, Bùm bụp, Kê huyết đằng, Đào kim nương, Tích mịch |
Viên nén bao phim |
3004. 90. 98 |
25 |
Hoắc hương chính khí |
Thương truật 390,2mg; Trần bì. 390,2 mg; Hậu phác (khương chế) 390,2 mg; Bạch chỉ. 585,4 mg; Phục linh. 585,4 mg; Đại phúc bì 585,4 mg; Bán hạ. 390,2 mg; Sinh khương. 32,9 mg ; Cao cam thảo. 48,8 mg; Tinh dầu hoắc hương 0,0039ml ; Tinh dầu lá tía tô 0, |
Viên hoàn giọt |
3004. 90. 98 |
26 |
Kinh hoa vị khang |
Thổ kinh giới 9,9g; Thủy đoàn hoa 6,6g; Dầu hạt cải 40mg |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
27 |
Kwang Dong Wonbang Woohwang Chung Sim Won (Including Civet Instead of Musk) |
Hoài sơn, Cam thảo, Hồng sâm, Bồ hoàng, Thần khúc, Giá đậu nành, vỏ quế, Rễ bạch thược, Mạch môn, Rễ hoàng cầm, Đương quy, Phòng phong, Củ bạch truật, Rễ sài hồ, Rễ cát cánh, Hạt mơ, Phục linh, Xuyên khung, Ngưu hoàng, Keo, Sừng linh dương, Xạ hương ... |
Viên hoàn |
3004. 90. 98 |
28 |
Khái bảo |
Xuyên bối mẫu; cát cánh; tỳ bà diệp, menthol |
Sirô |
3004. 90. 98 |
29 |
Mediperan |
Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khô Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
30 |
Nasiran |
Cao chiết lá cây Táo gai (Crataegus oxycanthae) 50mg; Cao khô lá Tía tô đất (Melissa folium) 10mg; Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 5mg; Tinh dầu tỏi 150mg |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
31 |
NeuroAid |
Hoàng kỳ, đan sâm, xích thược, xuyên khung, đương qui, hồng hoa, đào nhân, viễn chí, thạch xương bồ, toàn yết, thủy điệt, thổ miết trùng, ngưu hoàng, linh dương giác |
Viên nang cứng |
3004. 90. 98 |
32 |
Neurolef Soft Capsule |
Cao khô chiết xuất từ lá cây Crataegus oxyacathane, cao khô chiết xuất từ lá cây Melissa folium, cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả, tinh dầu tỏi |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
33 |
PM Eye Tonic |
Cao khô quả Việt quất Vaccinium myrtillus fructus extractum tương đương quả tươi 2g (2000mg) 20mg; Dầu cá tự nhiên (cá ngừ) (tương đương Docosahexaenoic acid 65mg và Eicosapentaenoic acid 15mg) 250mg; Dầu cá tự nhiên (tương đương Eicosapentaenoic acid 45m |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
34 |
PM H-Regulator |
Cao cô đặc quả Vitex agnus castus, cao cô đặc hạt đậu nành (Glycine max) |
Viên nang cứng |
3004. 90. 98 |
35 |
PM H-Regulator |
Cao khô quả Vitex agnus castus (tương đương 200mg quả Vitex agnus castus khô) 20mg; Cao khô hạt đậu nành (có chứa 80mg isoflavon) 20mg |
Viên nang cứng |
3004. 90. 98 |
36 |
PM Meno-Care |
Cao khô các dược liệu: củ và rễ Cimicifuga racemosa, hoa Trifolium pratense, rễ Angelica polymorpha, củ gừng (Zingiber oficinale), lá Salvia officinalis |
Viên nang cứng |
3004. 90. 98 |
37 |
PM Meno-Care |
Cimifuga racemosae radicis extractum 80mg; Trifolii pratensis extractum (Đinh hương đỏ) 75mg; Angelicae polymorphae-radicis extractum (Đương quy) 7,14mg; Zingiberis officinalis folii extractum (Gừng) 5mg; Salviae officinalis folii extractum (Cây Sô thơm) |
Viên nang cứng |
3004. 90. 98 |
38 |
Prostogal |
Cao đặc quả Cọ lùn (Fructus Sabal serrulata syn, Fructus Serenoa repens)( 10-14,3:1) 160mg/viên; Cao khô rễ Tầm ma (Radix Urtica dioica)(7,6-12,5:1) 120mg/viên; |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
39 |
Phong thấp hàn thống phiến |
Thanh phong đằng, quế chí, độc hoạt, khương hoạt, ngưu tất, tang ký sinh, phục linh, tần giao, lộc nhung, uy linh tiên, ý dĩ nhân, đẳng sâm... |
Viên nén bao đường |
3004. 90. 98 |
40 |
Qingfei Huatan Wan (Thanh phế hoá đờm hoàn) |
Chỉ xác, Qua lâu tử, Khổ hạnh nhân, Hoàng cầm, Cát cánh, Trần bì, Phục linh, Pháp bán hạ, Đảm nam tinh, Ma hoàng, Khoản đông hoa, Xuyên bối mẫu, Tử tô tử, Lai phu tử, Cam thảo ... |
Viên hoàn |
3004. 90. 98 |
41 |
Satifmate |
Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil) |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
42 |
Sedanxio |
Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg |
Viên nang cứng |
3004. 90. 98 |
43 |
Seirogan |
Creosote thảo mộc 44,4mg; Câu đằng 22,2mg; Vỏ Hoàng bá 33,3mg; Cam thảo 16,7mg; Trần bì 33,3mg |
Viên hoàn |
3004. 90. 98 |
44 |
Seryn |
Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil) |
Viên nang mềm |
3004. 90. 98 |
45 |
Tị bảo |
Thương nhĩ tử, cao tân di hoa, cao phòng phong, liên kiều, cúc hoa vàng, ngũ vị tử, cát cánh, bạch chỉ... |
Viên nén |
3004. 90. 98 |
46 |
Thanh khai linh |
Rễ đại thanh 800mg; Kim ngân hoa 240mg; Bột trân châu mẫu 200mg; Sơn chi tử 100mg; Thủy ngưu 100mg; Baicalin 20mg; Hyodeoxycholic acid 15mg; Cholic acid 13mg |
Viên nang mềm |
3004. 90. 99 |
47 |
Thống phong bảo |
Thương truật, hoàng bá, ngưu tất |
Viên hoàn cứng |
3004. 90. 98 |
48 |
Tràng hoàng vị khang |
Cao khô Ngưu Nhĩ Phong tương đương dược liệu thô 4g; Cao khô La Liễu tương đương dược liệu thô 2g |
Viên nén bao đường |
3004. 90. 98 |
49 |
Vân nam bạch dược |
Lọ aerosol : tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, lão quan thảo, bắc đậu căn; Lọ Baoxianye: xuyên sơn long, câu đằng |
Thuốc phun sương dùng ngoài da |
3004. 90. 98 |
50 |
Vân nam bạch dược |
Viên nang: Tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, loã quan thảo, bắc đậu căn; Viên hoàn : xuyên sơn long, câu đằng |
Viên nang và viên hoàn |
3004. 90. 98 |
51 |
Viên nang Bổ thận cường thân (Bushen Qiangshen capsules) |
Dâm dương hoắc 225mg; Nữ trinh tử tinh chế 135mg; Thỏ ty tử 135mg; Kim anh tử 135mg; Cẩu tích tinh chế 135mg |
Viên nang cứng |
3004. 90. 98 |
52 |
Yangzheng Xiaoji Capsules |
Hoàng kỳ, nữ trinh tử, nhân sâm, nga truật, linh chi, giảo cổ lam, bạch truật, bán chi liên, bạch hoa xà thiệt thảo, phục linh... |
Viên nang cứng |
3004. 90. 98 |
53 |
Yumai Kouyan Heji (Khẩu viêm thanh) |
Cao chiết xuất từ : Me rừng 40g; Địa hoàng 20g; Xích thược 15g; Mạch môn, 20g; Cam thảo 5g; |
dung dịch uống |
3004. 90. 98 |
54 |
Zecuf Herbal Cough Remedy |
Cao khô Herba Ocimum sanctum, Radix Glycyrrhiza glabra, Rhizoma Curcuma longa, Rhizoma Zingiber officinalis, Folia Adhatoda vasica, Radix Solanum indicum, Radix Inula racemosa, Fructus Piper cubeba, Fructus Terminalia belerica, Folia Aloe barbadensis ... |
Si rô |
3004. 90. 98 |
55 |
Zhike Wan |
Xuyên bối mẫu, Cát cánh, Pháp bán hạ, Tiền hồ, Bạch quả, Borax, Trần bì, Cao cam thảo, Đình lịch tử, Ma hoàng, Tử tô diệp, Tang diệp, Nam sa sâm, Chỉ xác, Phòng phong, Tử tô tử, Bạch tiền, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạc hà, Phục linh... |
Viên hoàn |
3004. 90. 98 |
DANH MỤC MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
Kem, nhũ dịch, dung dịch, gel và dầu bôi trên da (tay, mặt, chân)
STT |
Tên, mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
|
1 |
Kem, nhũ dịch, dung dịch, gel và dầu bôi trên da (tay, mặt, chân) |
||
- Kem và nước thơm dùng cho mặt và da |
3304. 99. 30 |
||
- Kem ngăn ngừa mụn trứng cá (trừ các thuốc trị mụn đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu) |
3304. 99. 20 |
||
- Loại khác |
3304. 99. 90 |
||
2 |
Mặt nạ đắp trên mặt (trừ những sản phẩm làm bong da có nguồn gốc hóa học) |
3304. 99. 90 |
|
3 |
Các chất phủ màu (dạng lỏng, nhão, bột) |
3304. 99. 90 |
|
4 |
Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, phấn vệ sinh |
3304. 91. 00 |
|
5 |
Xà phòng tắm, xà phòng khử mùi |
3307. 30. 00 |
|
6 |
Nước hoa, nước thơm |
3303. 00. 00 |
|
7 |
Chế phẩm dùng tắm (muối, xà phòng, dầu, gel...) |
3307.30. 00 |
|
8 |
Sản phẩm làm rụng lông |
3307. 90. 40 |
|
9 |
Sản phẩm khử mùi cơ thể và ngăn ngừa ra mồ hôi |
3307. 20. 00 |
|
10 |
Sản phẩm chăm sóc tóc: |
|
|
|
- Nhuộm màu tóc, tẩy màu tóc |
3305. 90. 00 |
|
- Sản phẩm uốn tóc, duỗi tóc và giữ nếp tóc |
3305. 20. 00 |
||
- Sản phẩm định dạng tóc |
3305. 30. 00 |
||
- Sản phẩm làm sạch tóc (dung dịch, bột, dầu gội) |
|
||
- - Dầu gội ngăn ngừa gàu (trừ các loại thuốc gội trị nấm đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu) |
3305. 10. 10 |
||
- - Loại khác |
3305. 10. 90 |
||
- Sản phẩm dưỡng tóc (dung dịch, kem, dầu) |
3305. 90. 00 |
||
- Sản phẩm tạo kiểu tóc (dung dịch, keo, sáp trải tóc) |
3305. 30. 00 |
||
11 |
Sản phẩm dùng cho cạo râu (kem, xà phòng, dung dịch, …) |
3307. 10. 00 |
|
12 |
Sản phẩm trang điểm và tẩy trang mặt và mắt |
|
|
|
- Chế phẩm trang điểm mắt |
3304. 20. 00 |
|
- Loại khác |
3304. 99. 90 |
||
13 |
Sản phẩm dùng cho môi |
3304. 10. 00 |
|
14 |
Sản phẩm chăm sóc răng và miệng |
|
|
|
- Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng (trừ các loại đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu là thuốc) |
3306. 10. 10 |
|
- Loại khác |
3306. 10. 90 |
||
15 |
Sản phẩm chăm sóc và trang điểm móng tay, chân |
3304. 30. 00 |
|
16 |
Sản phẩm vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài (trừ các loại thuốc chữa bệnh cơ quan sinh dục ngoài đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu) |
3307. 90. 90 |
|
17 |
Sản phẩm chống nắng |
3304. 99. 90 |
|
18 |
Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng |
3304. 99. 90 |
|
19 |
Sản phẩm làm trắng da |
3304. 99. 90 |
|
20 |
Sản phẩm chống nhăn da |
3304. 99. 90 |
|
21 |
Sản phẩm khác |
3304. 99. 90 |
|