BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 880/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư; nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư; nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Quảng Nam tại Công văn số 216/SCT-QLCN ngày 09 tháng 02 năm 2021 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty TNHH Hữu Toàn Group vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY TNHH HỮU TOÀN GROUP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 880/QĐ-BCT ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT |
Tên sản phẩm |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước1 (%) |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|||||
1 |
Tổ máy phát điện xăng có công suất không quá 75kVA |
8502 |
11 |
|
|
Công suất liên tục: 8 - 60kVA Công suất dự phòng: 8.8 - 66kVA Điện áp: 220/380V Tần số: 50/60HZ |
56% |
2 |
Tổ máy phát điện dầu có công suất không quá 75kVA |
8502 |
11 |
|
|
Công suất liên tục: 8 - 60kVA Công suất dự phòng: 8.8 - 66kVA Điện áp: 220/380V Tần số: 50/60HZ |
49% |
3 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 75 kVA nhưng không quá 125 kVA |
8520 |
12 |
10 |
|
Công suất liên tục: 80 - 122kVA Công suất dự phòng: 88 - 134kVA Điện áp: 220/380V Tần số: 50/60HZ |
45% |
4 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 125 kVA nhưng không quá 375 kVA |
8520 |
12 |
20 |
|
Công suất liên tục: 150 - 350kVA Công suất dự phòng: 165 - 385kVA Điện áp: 220/380V Tần số: 50/60HZ |
41% |
5 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 375 kVA nhưng không quá 12.500 kVA2 |
8520 |
13 |
90 |
|
Công suất liên tục: 400 - 3.000kVA Công suất dự phòng: 440 - 3.300kVA Điện áp: 220/380V Tần số: 50/60HZ |
29% |
6 |
Đầu máy phát điện có công suất không quá 12.5 kVA |
8510 |
61 |
10 |
|
Công suất liên tục: 2.5 - 11.3kVA Công suất dự phòng: 2.8 - 12.5kVA Điện áp: 220/380V Tần số: 50/60HZ |
100% |
7 |
Đầu máy phát điện có công suất trên 12.5 KVA nhưng không quá 75 KVA |
8510 |
61 |
20 |
|
Công suất liên tục: 14.5kVA Công suất dự phòng: 16kVA Điện áp: 220/380V Tần số: 50/60Hz |
100% |
1 Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước được xác nhận tại thời điểm ban hành Quyết định.
2 Đã sản xuất được Tổ máy phát điện có công suất đến 2.500 kVA.