BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3460/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Hồ Chí Minh tại Công văn số 5502/SCT-QLCN ngày 01 tháng 10 năm 2020 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty cổ phần thiết bị điện Tuấn Ân vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN TUẤN ÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3460/QĐ-BCT ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Tên sản phẩm |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước1 |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||||
1 |
8504 |
31 |
13 |
|
Biến áp đo lường trung thế 24kV |
Loại: PTA-24 Điện áp định mức sơ cấp: 8.4 đến 24kV Điện áp định mức sơ cấp: 30 đến 190V Tải định mức: 5VA đến 100VA Cấp chính xác: 0.5; 1, 3P. 6P |
80,42% |
2 |
8504 |
31 |
24 |
|
Biến dòng đo lường trung thế 24kV |
Loại: CTA-24 Điện áp định mức: 8.4 đến 24kV Dòng điện định mức sơ cấp: 5A đến 1000A Dòng điện định mức thứ cấp: 1 A; 5A Tải định mức: 5VA đến 30VA Cấp chính xác: 0.5, 1, 5P10 |
73,89% |
3 |
8504 |
31 |
29 |
|
Biến đo đo lường hạ thế 0,6kV; 1kV |
Loại: CTA0.6, CTA1 Điện áp định mức: 400V đến 1000V Dòng điện định mức sơ cấp: 50 đến 5000A Dòng điện định mức thứ cấp: 1 A; 5A Tải định mức: 5VA đến 30VA Cấp chính xác: 0.5; 1. |
98,71% |
4 |
8535 |
30 |
11 |
|
Dao cách ly 1 pha căng trên dây (LTD) 15/38.5kV |
Loại: LTD Điện áp định mức: 15 đến 38.5 (40.5) kV Dòng điện định mức: 630A; 800A Cách điện: Polymer Lực căng định mức: 70; 120kN |
97,74% |
5 |
8535 |
30 |
11 |
|
Dao cách ly trung thế 24kV (mở đứng/mở ngang) |
Loại: ODS-24; IDS-24 Điện áp định mức: 24kV; 40.5kV. Dòng điện định mức: 630A, 800A, 1250A Cách điện: Sứ/polymer/epoxy Lắp đặt: Trong nhà hoặc ngoài trời |
88,09% |
6 |
8535 |
30 |
11 |
|
Dao cách ly trung thế 40.5kV (mở đứng/mở ngang) |
Loại: ODS-35 Điện áp định mức: 40.5kV. Dòng điện: 630A, 800A, 1250A Cách điện: Sứ/polymer/epoxy |
93,53% |
7 |
8535 |
30 |
11 |
|
Dao cắt phụ tải 24kV, buồng dập hồ quang dầu |
Loại: LBSO-24-61 Điện áp định mức: 24kV Dòng điện định mức: 630A Cách điện: Sứ/polymer/epoxy |
96,40% |
8 |
8535 |
30 |
11 |
|
Dao cắt phụ tải 40.5kV, buồng dập hồ quang dầu. |
Loại: LBSO-35-61 Điện áp định mức: 40.5kV. Dòng điện định mức: 630A Cách điện: Sứ/polymer/epoxy |
95,14% |
9 |
8535 |
10 |
00 |
|
Cầu chì tự rơi (FCO), cầu chì tự rơi cắt có tải (LBFCO) 38.5kV |
Loại: FCO 3-1, LBFCO 3-1 Điện áp định mức: 38.5kV. Dòng điện định mức: 100A, 200A Cách điện: Sứ/polymer |
62,36% |
10 |
8546 |
20 |
90 |
|
Cách điện đứng loại polymer, epoxy, HDPE(PVC) |
Loại: PP1-24, PPI-35. Điện áp định mức: 15kV đến 45kV. Cách điện: Polymer/epoxy/HDPE(PVC) |
64,70% |
11 |
8546 |
20 |
90 |
|
Chuỗi cách điện polymer |
Loại: PDI-25, PDI-35. PDI-110 Điện áp định mức: 15kV đến 125kV. Cách điện: Polymer |
81,12% |
12 |
8536 |
20 |
11 12 13 |
|
Máy cắt hạ thế loại tép (MCB), Dòng định mức đến 125A, loại B, C, D. Số cực IP, IP+N, 2P, 3P. 3+N, 4P. dòng cắt ngắn mạch 6kA đến 10kA, mã hiệu MS100, MH100 |
Loại: MS100, MH100 Điện áp định mức: 230/400V; 240/415V Dòng điện định mức: 6A-125A. Số cực: 1 đến 4 cực Dòng cắt ngắn mạch: 6kA; 7.5kA; 10kA |
35,33% |
13 |
8536 |
20 |
13 |
|
Máy cắt hạ thế loại khối (MCCB), dòng định mức từ 80A, 100A, 125A, 160A, 200A, 250A, 320A, 400A, 500A, 630A loại 3 cực, dòng cắt ngắn mạch đến 70kA |
Loại: NB80; NB100; NB125; NB160: NB200; NB250; NB320; NB400; NB500; NB630 Điện áp định mức: 400V đến 690V Dòng điện định mức: 80A-630A. Số cực: 2 cực, 3 cực, 4 cực Dòng cắt ngắn mạch: Đến 70kA |
43,66% |
14 |
8535 |
40 |
00 |
|
Chống sét van hạ thế |
Loại: LSA-480 Điện áp định mức: 400V đến 1000V. Cách điện: Polymer |
94,61% |
15 |
8546 |
20 |
90 |
|
Nối bọc IPC trung hạ thế, cấp điện áp 0.6kV đến 35kV sử dụng cho cáp có độ dày vỏ cách điện 3mm đến 12mm. Tiết diện cáp từ 4mm2 đến 300mm2 |
Loại: IPC; MV IPC Phạm vi cáp sử dụng: 4mm2 đến 300mm2. Điện áp định mức: 0.6kV đến 40.5kV |
100% |
16 |
8535 |
90 |
90 |
|
Khóa néo sử dụng cho dây nhôm, dây nhôm lõi thép bọc cách điện tiết diện từ 35mm2- 300mm2 |
Loại: TA-AB, TA-ET Phạm vi cáp sử dụng: 35mm2 đến 300mm2. |
100% |
17 |
8535 |
90 |
90 |
|
Kẹp dấu rẽ sử dụng cho dây nhôm, dây nhôm lõi thép trần hoặc bọc cách điện, tiết diện từ 35mm2-300mm2 |
Loại: TA-CDB Phạm vi cáp sử dụng: 35mm2 đến 300mm2. |
100% |
1 Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước được xác nhận tại thời điểm ban hành Quyết định.