1 |
Công văn 225/CP-KTTH 2018 |
06/06/2018 |
Đính chính một số biểu thuế nhập khẩu |
2 |
Nghị định 90/2021/NĐ-CP |
19/10/2021 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Lào từ ngày 04/10/2020 đến ngày 04/10/2023 |
3 |
Nghị định 07/2020/NĐ-CP |
05/01/2020 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN - Hồng Kông, Trung Quốc 2019-2022 |
4 |
Nghị định 21/2022/NĐ-CP |
10/03/2022 |
Sửa đổi Nghị định 57/2019/NĐ-CP về Biểu thuế XNK ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định CPTPP |
5 |
Nghị định 39/2020/NĐ-CP |
03/04/2020 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Hiệp định Thương mại Việt Nam-Cuba 2020-2023 |
6 |
Nghị định 51/2022/NĐ-CP |
08/08/2022 |
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng tại Nghị định 57/2020/NĐ-CP |
7 |
Nghị định 53/2021/NĐ-CP |
21/05/2021 |
Biểu thuế XNK ưu đãi Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Vương quốc Anh 2021-2022 |
8 |
Nghị định 57/2019/NĐ-CP |
26/06/2019 |
Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định CPTPP |
9 |
Nghị định 57/2020/NĐ-CP |
25/05/2020 |
Sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP và Nghị định 125/2017/NĐ-CP về Biểu thuế XK,NK |
10 |
Nghị định 83/2021/NĐ-CP |
13/09/2021 |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2021-2022 |
11 |
Nghị định 101/2021/NĐ-CP |
15/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định về biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
12 |
Nghị định 111/2020/NĐ-CP |
18/09/2020 |
Biểu thuế XK, NK ưu đãi của Việt Nam để thực hiện Hiệp định EVFTA giai đoạn 2020-2022 |
13 |
Nghị định 122/2016/NĐ-CP |
01/09/2016 |
Biểu thuế XK, NK ưu đãi; thuế tuyệt đối, hỗn hợp, NK ngoài hạn ngạch |
14 |
Nghị định 125/2017/NĐ-CP |
16/11/2017 |
Sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP Biểu thuế XNK ưu đãi, tuyệt đối, hỗn hợp, ngoài hạn ngạch |
15 |
Nghị định 149/2017/NĐ-CP |
26/12/2017 |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc 2018-2022 |
16 |
Nghị định 150/2017/NĐ-CP |
26/12/2017 |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh KT Á-Âu 2018 -2022 |
17 |
Nghị định 153/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc 2018 - 2022 |
18 |
Nghị định 154/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Chi Lê 2018 - 2022 |
19 |
Nghị định 155/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản 2018 - 2023 |
20 |
Nghị định 156/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt từ các nước Asean 2018 - 2022 |
21 |
Nghị định 157/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc 2018 - 2022 |
22 |
Nghị định 158/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - Niu Di Lân 2018 - 2022 |
23 |
Nghị định 159/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn Độ 2018 - 2022 |
24 |
Nghị định 160/2017/NĐ-CP |
27/12/2017 |
Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản 2018 - 2023 |
25 |
Quyết định 28/2019/QĐ-TTg |
16/09/2019 |
Sửa đổi Quyết định 45/2017/QĐ-TTg Biểu thuế suất thông thường hàng hóa nhập khẩu |
26 |
Quyết định 36/2016/QĐ-TTg |
01/09/2016 |
Biểu thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu |
27 |
Quyết định 45/2017/QĐ-TTg |
16/11/2017 |
Sửa đổi Quyết định 36/2016/QĐ-TTg áp dụng thuế suất thông thường hàng hóa NK |
28 |
Văn bản 32/VBHN-BTC 2020 |
20/07/2020 |
Hợp nhất các Nghị định ban hành Biểu thuế: 57/2020/NĐ-CP, 125/2017/NĐ-CP và 122/2016/NĐ-CP |