BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/TB-BTNMT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
THÔNG BÁO
Về việc gia hạn Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
Thực hiện Mục 14 Nghị quyết số 129/NQ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2020 (sau đây viết tắt là Nghị quyết số 129/NQ-CP), Bộ Tài nguyên và Môi trường thông báo như sau:
1. Gia hạn đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 đối với Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (viết tắt là Giấy xác nhận) đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp cho doanh nghiệp trực tiếp sản xuất thuộc các trường hợp quy định tại khoản 39 Điều 3 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP, đồng thời không phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt nếu không thay đổi địa điểm, tăng quy mô công suất theo quy định tại Điều 20 Luật Bảo vệ môi trường năm 2014. Danh sách các doanh nghiệp có Giấy xác nhận được gia hạn tại Phụ lục I kèm theo Thông báo này.
Các doanh nghiệp có Giấy xác nhận thuộc các trường hợp quy định tại khoản 39 Điều 3 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP và Mục 14 Nghị quyết số 129/NQ-CP đã gửi hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy xác nhận và đã được cơ quan nhà nước kiểm tra (trước thời điểm ban hành Nghị quyết số 129/NQ-CP), phải hoàn thiện các nội dung theo thông báo kết quả kiểm tra để được cấp lại, gia hạn Giấy xác nhận theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương rà soát, thực hiện gia hạn đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 đối với Giấy xác nhận đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho doanh nghiệp trực tiếp sản xuất (trừ trường hợp đã gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lại Giấy xác nhận, đã kiểm tra thực tế, đang trong quá trình hoàn thiện hồ sơ hoặc đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lại Giấy xác nhận) thuộc các trường hợp quy định tại khoản 39 Điều 3 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP (Giấy xác nhận hết hạn sau ngày 01/7/2019, thời điểm Nghị định số 40/2019/NĐ-CP có hiệu lực thi hành) và Mục 14 Nghị quyết số 129/NQ-CP. Việc gia hạn Giấy xác nhận phải bảo đảm đầy đủ thông tin được hướng dẫn tại Phụ lục 2 kèm theo Thông báo này. Văn bản gia hạn Giấy xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được gửi tới Cổng thông tin một cửa quốc gia, Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính), Bộ Tài nguyên và Môi trường và doanh nghiệp được gia hạn Giấy xác nhận; đồng thời đảm bảo công khai, minh bạch trên các phương tiện thông tin đại chúng cho doanh nghiệp biết, thực hiện và không làm phát sinh thêm thủ tục hành chính theo đúng tinh thần Nghị quyết số 129/NQ-CP.
3. Các doanh nghiệp có Giấy xác nhận được gia hạn phải chịu trách nhiệm và đáp ứng đầy đủ các điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất; thực hiện đầy đủ quy định pháp luật về bảo vệ môi trường, nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu; bảo đảm số lượng, tình trạng hoạt động bình thường của máy móc, thiết bị sản xuất, tái chế phế liệu và các công trình bảo vệ môi trường; chất thải sau xử lý phải đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật về môi trường, đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, không làm ảnh hưởng đến cuộc sống của nhân dân; chỉ được nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất tại cơ sở sản xuất theo đúng nhu cầu và phải phù hợp với công suất, máy móc thiết bị sản xuất, tái chế; nhập khẩu đúng chủng loại, khối lượng phế liệu được phép trong thời gian gia hạn.
Bộ Tài nguyên và Môi trường thông báo để các tổ chức, cá nhân và cơ quan liên quan biết và thực hiện. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP CÓ GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT ĐƯỢC GIA HẠN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2021 (THEO MỤC 14 NGHỊ QUYẾT SỐ 129/NQ-CP NGÀY 11/9/2020 CỦA CHÍNH PHỦ)
(kèm theo Thông báo số 76/TB-BTNMT/TB-BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Doanh nghiệp được gia hạn Giấy xác nhận |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Giấy xác nhận số, thời điểm cấp |
Ngày có hiệu lực |
Ngày hết hạn |
Ngày bắt đầu được gia hạn |
Chủng loại phế liệu (theo mã HS) được phép nhập khẩu |
Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn (tấn) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1. |
Công ty Cổ phần Trịnh Nghiên |
Khu phố 1, thị trấn Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
63/GXN-BTNMT ngày 21/7/2020 |
21/7/2020 |
21/7/2021 |
22/7/2021 |
3915.10.10 |
210 |
3915.10.90 |
8.000 |
|||||||
3915.20.10 |
210 |
|||||||
3915.20.90 |
210 |
|||||||
3915.30.10 |
335 |
|||||||
3915.30.90 |
210 |
|||||||
3915.90.00 |
4.170 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
13.345 |
|||||||
2. |
Công ty TNHH Sợi hóa học thế kỷ mới Việt Nam |
KCN Cái Lân, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
37/GXN-BTNMT ngày 28/4/2020 |
09/5/2020 |
09/5/2021 |
10/5/2021 |
3915.90.00 |
41.730 |
TỔNG CỘNG |
41.730 |
|||||||
3. |
Công ty TNHH Công nghiệp Daeryang Việt Nam |
Đường số 05, Khu công nghiệp Hòa Khánh mở rộng, Phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng |
32/GXN-BTNMT ngày 03/4/2020 |
03/4/2020 |
25/10/2020 |
01/11/2020 |
7204.49.00 |
5.716 |
TỔNG CỘNG |
5.716 |
|||||||
4. |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Lắp máy Miền Nam |
Nhà máy sản xuất linh kiện động cơ Diesel và phụ tùng máy nông nghiệp tại Đường số 10, KCN Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng |
21/GXN-BTNMT ngày 17/02/2020 |
17/2/2020 |
17/2/2021 |
18/2/2021 |
7204.10.00 |
5.963 |
7204.49.00 |
1.014 |
|||||||
7404.00.00 |
189 |
|||||||
7503.00.00 |
115 |
|||||||
7602.00.00 |
236 |
|||||||
8102.97.00 |
3,9 |
|||||||
8111.00.10 |
178 |
|||||||
8112.22.00 |
141 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
7.836 |
|||||||
5. |
Công ty TNHH SX-TM-DV Giang Đạt Thành |
Cụm CN Cầu 16, Thôn Thượng Sơn, Xã Tây Thuận, Huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
143/GXN-BTNMT ngày 07/11/2019 |
07/11/2019 |
07/11/2020 |
08/11/2020 |
3915.10.10 |
14.116 |
3915.10.90 |
2.851 |
|||||||
3915.90.00 |
698 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
17.665 |
|||||||
6. |
Công ty cổ phần thép Pomina 2 |
KCN Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
78/GXN-BTNMT ngày 06/9/2020 |
6/9/2020 |
14/6/2021 |
15/6/2021 |
7204.49.00 |
283.833 |
TỔNG CỘNG |
283.833 |
|||||||
7. |
Công ty TNHH MTV thép Miền Nam |
KCN Phú Mỹ 1, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
11/GXN-BTNMT ngày 22/01/2020 |
22/01/2020 |
22/01/2021 |
23/01/2021 |
7204.49.00 |
453.000 |
TỔNG CỘNG |
453.000 |
|||||||
8. |
Công ty Cổ phần giấy Sài Gòn |
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
118/GXN-BTNMT ngày 21/8/2019 |
21/8/2019 |
21/8/2020 |
01/11/2020 |
4707.10.00 |
126.558 |
4707.20.00 |
29.026 |
|||||||
4707.30.00 |
9.735 |
|||||||
4707.90.00 |
29.026 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
194.345 |
|||||||
9. |
Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre |
Lô AIII, Khu Công nghiệp Giao Long, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
162/GXN-BTNMT ngày 25/12/2019 |
25/12/2019 |
25/12/2020 |
26/12/2020 |
4707.10.00 |
233.342 |
4707.20.00 |
1.000 |
|||||||
4707.30.00 |
1.000 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
235.342 |
|||||||
10. |
Công ty TNHH MTV Sản xuất Minh Đăng |
Nhà máy tái chế phế liệu của Công ty TNHH MTV Sản xuất Minh Đăng tại thửa đất số 372, tờ bản đồ số 12, ấp Phước Thành, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
49/GXN-BTNMT ngày 01/06/2020 |
01/6/2020 |
01/6/2021 |
02/6/2021 |
3915.10.10 |
17.500 |
TỔNG CỘNG |
17.500 |
|||||||
11. |
Công ty Cổ phần Giang Nam Cát |
Lô C1 đường D4, Khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
128/GXN-BTNMT ngày 27/9/2019 |
27/9/2019 |
27/9/2020 |
01/11/2020 |
3915.10.10 |
2.531 |
3915.10.90 |
35.429 |
|||||||
3915.90.00 |
12.653 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
50.613 |
|||||||
12. |
Công ty TNHH kiến trúc và thương mại Á Châu |
Nhà máy giấy và bao bì carton Tân Long - Lô số 4, đường số 10, KCN Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng |
121/GXN-BTNMT ngày 26/10/2018 |
26/10/2018 |
26/10/2021 |
27/10/2021 |
4707.10.00 |
3.333 |
TỔNG CỘNG |
3.333 |
|||||||
13. |
Công ty TNHH MTV Nhựa Đông Hải |
Km 39, quốc lộ 5, xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
123/GXN-BTNMT ngày 26/10/2018 |
26/10/2018 |
25/10/2021 |
26/10/2021 |
3915.9000 |
667 |
3915.1090 |
||||||||
3915.1010 |
||||||||
3915.2090 |
||||||||
3915.2010 |
||||||||
3915.3090 |
||||||||
3915.3010 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
667 |
|||||||
14. |
Công ty cổ phần Hyundai Aluminum vina |
Đường B2, khu B, khu công nghiệp Phố Nối A, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
83/GXN-BTNMT ngày 7/10/2020 |
7/10/2020 |
28/5/2021 |
29/5/2021 |
7602.00.00 |
13.318 |
TỔNG CỘNG |
13.318 |
|||||||
15. |
Công ty TNHH Lavergne Việt Nam |
Lô số 5, đường số 3, Khu công nghiệp Điện Nam-Điện Ngọc, tỉnh Quảng Nam |
53/GXN-BTNMT ngày 11/6/2020 |
11/6/2020 |
01/06/2021 |
02/6/2021 |
3915.20.90 |
836 |
3915.90.00 |
423 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
1.259 |
|||||||
16. |
Công ty Cổ phần giấy Sài Gòn Miền Trung |
Lô số 4, Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
139/GXN-BTNMT ngày 28/11/2018 |
28/11/2018 |
28/11/2021 |
29/11/2021 |
4707.10.00 |
1.334 |
4707.30.00 |
167 |
|||||||
4707.90.00 |
167 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
1.668 |
|||||||
17. |
Nhà máy nghiền xi măng Hiệp Phước - Công ty TNHH Siam City Cement Việt Nam |
Nhà máy nghiền xi măng Hiệp Phước, Lô A1, KCN Hiệp Phước, xã Long Thới, huyện Nhà Bè, Thành Phố HCM |
39/GXN-BTNMT ngày 20/4/2018 |
20/4/2018 |
20/4/2020 |
01/11/2020 |
2618.00.00 |
145.834 |
TỔNG CỘNG |
145.834 |
|||||||
18. |
Công ty cổ phần phát triển sài gòn |
Xưởng sản xuất xi măng Sài Gòn, số 65 đường 12, ấp Long Sơn, phường Long Bình, quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh |
75/GXN-BTNMT ngày 13/6/2018 |
13/9/2018 |
13/9/2020 |
01/11/2020 |
2618.00.00 |
175.000 |
TỔNG CỘNG |
175.000 |
|||||||
19. |
Công ty TNHH MTV Biển Tuệ |
E3/20, ấp 5, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh |
60/GXN-BTNMT ngày 14/5/2018 |
14/5/2018 |
14/5/2020 |
01/11/2020 |
3915.10.10 |
2.713 |
3915.10.90 |
||||||||
3915.30.10 |
||||||||
3915.30.90 |
||||||||
3915.90.00 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
2.713 |
|||||||
20. |
Công ty Sản xuất Giấy và Bao bì Phương Đông - (TNHH) |
Cụm công nghiệp Phú Lâm, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
150/GXN-BTNMT ngày 29/11/2019 |
29/11/2019 |
29/11/2020 |
30/11/2020 |
4707.10.00 |
48.750 |
4707.20.00 |
5.417 |
|||||||
4707.30.00 |
5.417 |
|||||||
4707.90.00 |
5.416 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
65.000 |
|||||||
21. |
Công ty TNHH sản xuất AC&T Vina |
CCN Nội Hoàng, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
83/GXN-BTNMT ngày 09/7/2018 |
09/7/2018 |
09/7/2020 |
01/11/2020 |
7602.00.00 |
5.133 |
TỔNG CỘNG |
5.133 |
|||||||
22. |
Công ty Cổ phần Khoáng nghiệp Trường An |
Xưởng sản xuất hạt nhựa của Công ty cổ phần khoáng nghiệp Trường An tại thôn Ngô Yến, xã An Hồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
98/GXN-BTNMT ngày 11/7/2019 |
11/7/2019 |
11/7/2020 |
01/11/2020 |
3915.10.10 |
525 |
3915.10.90 |
525 |
|||||||
3915.20.10 |
81 |
|||||||
3915.20.90 |
81 |
|||||||
3915.90.00 |
70 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
1.282 |
|||||||
23. |
Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Xuất nhập khẩu Liên Minh - tại Hải Phòng |
Lô CN 2 và CN 9, KCN Nam Cầu Kiền, xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
10/GXN-BTNMT ngày 18/01/2018 |
18/01/2018 |
18/01/2020 |
01/11/2020 |
3915.10.10 |
50.400 |
3915.10.90 |
||||||||
3915.20.10 |
||||||||
3915.20.90 |
||||||||
3915.30.10 |
||||||||
3915.30.90 |
||||||||
3915.90.00 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
50.400 |
|||||||
24. |
Công ty cổ phần Alutec Vina |
Lô CN6, KCN Điềm Thụy, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
61/GXN-BTNMT ngày 15/7/2020 |
15/7/2020 |
15/7/2021 |
16/7/2021 |
7602.00.00 |
10.164 |
TỔNG CỘNG |
10.164 |
|||||||
25. |
Hợp tác xã bao bì Hoàng Minh |
Km 2+500, đường Phạm Văn Đồng, phường Anh Dũng, Quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng |
16/GXN-BTNMT ngày 07/2/2018 |
07/02/2018 |
07/02/2020 |
01/11/2020 |
3915.10.10 |
11.080 |
3915.10.90 |
||||||||
3915.20.10 |
||||||||
3915.20.90 |
||||||||
3915.30.10 |
||||||||
3915.30.90 |
||||||||
3915.90.00 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
11.080 |
|||||||
26. |
Công ty TNHH Thương mại Mạnh Toàn Quân |
Xưởng sản xuất nhựa tái chế tại số 133 đường 5 cũ, phường Quán Toan, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
137/GXN-BTNMT ngày 25/10/2019 |
25/10/2019 |
25/10/2020 |
01/11/2020 |
3915.10.10 |
2.521 |
3915.10.90 |
||||||||
3915.90.00 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
2.521 |
|||||||
27. |
Công ty Cổ phần thép Việt - Ý |
Khu công nghiệp Nam Cầu Kiền, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
125/GXN-BTNMT ngày 30/10/2018 |
30/10/2018 |
30/10/2021 |
31/10/2021 |
7204.49.00 |
34.564 |
TỔNG CỘNG |
34.564 |
|||||||
28. |
Công ty Cổ phần AUSTDOOR Ninh Bình |
Lô C7, khu công nghiệp Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
120/GXN-BTNMT ngày 5/9/2019 |
05/9/2019 |
05/9/2020 |
01/11/2020 |
3915.90.00 |
13.209 |
TỔNG CỘNG |
13.209 |
|||||||
29. |
Công ty TNHH Chang Xin Việt Nam |
Lô C12, khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
124/GXN-BTNMT ngày 26/10/2018 |
26/10/2018 |
26/10/2021 |
27/10/2021 |
7404.00.00 |
556 |
7602.00.00 |
5.556 |
|||||||
7902.00.00 |
1.112 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
7.224 |
|||||||
30. |
Công ty TNHH sản phẩm ngũ kim Hailiang (Việt Nam) |
Đường C, Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
12/GXN-BTNMT ngày 22/01/2020 |
22/01/2020 |
22/01/2021 |
23/01/2021 |
7404.00.00 |
11.450 |
TỔNG CỘNG |
11.550 |
|||||||
31. |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Sản xuất nhựa Ngọc Nam Phương |
Lô 14-16-18-20, Đường số 3, Khu công nghiệp Tân Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
87/GXN-BTNMT ngày 16/10/2020 |
16/10/2020 |
16/10/2021 |
17/10/2021 |
3915.10.10 |
1.030 |
3915.10.90 |
1.447 |
|||||||
3915.90.00 |
306 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
2.783 |
|||||||
32. |
Công ty CP nhựa Lianhai Việt Nam |
Lô MD4, Khu công nghiệp Đức Hòa I (mở rộng), xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
10/GXN-BTNMT ngày 21/01/2020 |
21/01/2020 |
21/01/2021 |
22/01/2021 |
3915.10.10 |
468 |
3915.10.90 |
6.096 |
|||||||
3915.90.00 |
2.616 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
9.180 |
|||||||
33. |
Công ty CP nhựa Thành Công |
Lô F1A-F2, đường số 1, Khu công nghiệp Hải Sơn (Giai đoạn 1+2), Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An |
138/GXN-BTNMT ngày 30/10/2019 |
30/10/2019 |
30/10/2020 |
01/11/2020 |
3915.30.10 |
4.313 |
3915.30.90 |
10.062 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
14.375 |
|||||||
34. |
Công ty TNHH Công nghệ Silicon Vĩnh Phú |
Lô M23, đường số 7, Khu Công nghiệp Hải Sơn (GĐ 3+4), xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa; tỉnh Long An |
132/GXN-BTNMT ngày 07/10/2019 |
7/10/2019 |
07/10/2020 |
01/11/2020 |
3915.90.00 |
14.000 |
TỔNG CỘNG |
14.000 |
|||||||
35. |
Công ty cổ phần TKC KRAFT |
Lô C13-C16, đường số 3, KCN Hải Sơn (Giai đoạn 3+4), xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
114/GXN-BTNMT ngày 16/8/2019 |
16/8/2019 |
16/8/2020 |
01/11/2020 |
4707.10.00 |
18.500 |
TỔNG CỘNG |
18.500 |
|||||||
36. |
Công ty TNHH Sản xuất nhựa Doanh Nhuận |
Lô 10- 12 và 15 - 17 -19 đường 5, KCN Tân Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
134/GXN-BTNMT ngày 12/11/2018 |
12/11/2018 |
12/11/2021 |
13/11/2021 |
3915.10.90 |
2.266 |
3915.90.00 |
2.266 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
4.532 |
|||||||
37. |
Công ty TNHH MTV Khánh Quỳnh Long An |
Lô MF1, MF1-1 Đường số 5, Khu Công nghiệp Đức Hòa 1, Xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
130/GXN-BTNMT ngày 02/11/2018 |
02/11/2018 |
02/11/2021 |
03/11/2021 |
3915.10.10 |
4.718 |
3915.10.90 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
4.718 |
|||||||
38. |
Công ty TNHH MTV SX TM DV XNK Nhựa Việt Nhật |
Đường số 2, CCN Hoàng Gia, xã Mỹ Hạnh Nam, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
74/GXN-BTNMT ngày 12/6/2018 |
12/6/2018 |
12/06/2020 |
01/11/2020 |
3915.10.10 |
81.000 |
3915.10.90 |
||||||||
3915.20.10 |
||||||||
3915.20.90 |
||||||||
3915.30.10 |
||||||||
3915.30.90 |
||||||||
3915.90.00 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
81.000 |
|||||||
39. |
Công ty TNHH Hóa công nghiệp Triển Bằng |
KCN Hải Yên, phường Hải Yên, tp. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
122/GXN-BTNMT ngày 26/10/2018 |
26/10/2018 |
26/10/2021 |
27/10/2021 |
3915.90.00 |
2.222 |
TỔNG CỘNG |
2.222 |
|||||||
40. |
Công ty TNHH MTV Vina Paper |
CCN Tân Chi, xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
41/GXN-BTNMT ngày 12/5/2020 |
12/5/2020 |
11/05/2021 |
12/5/2021 |
4707.90.00 |
10.000 |
TỔNG CỘNG |
10.000 |
|||||||
41. |
Công ty Cổ phần Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Quang Huy |
Khu Dương Ổ, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
52/GXN-BTNMT ngày 10/5/2018 |
10/5/2018 |
10/5/2020 |
01/11/2020 |
4707.10.00 |
7.000 |
4707.20.00 |
||||||||
4707.30.00 |
||||||||
4707.90.00 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
7.000 |
|||||||
42. |
Công ty Giấy và Bao bì Phú Giang (TNHH) |
Thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
149/GXN-BTNMT ngày 27/11/2019 |
27/11/2019 |
27/11/2020 |
28/11/2020 |
4707.10.00 |
41.450 |
4707.90.00 |
10.360 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
51.810 |
|||||||
43. |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Ngũ Long |
Cụm công nghiệp Xuân Lâm, xã Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
59/GXN-BTNMT ngày 08/7/2020 |
08/7/2020 |
08/7/2021 |
09/7/2021 |
3915.10.10 |
4.600 |
3915.10.90 |
2.300 |
|||||||
3915.90.00 |
4.600 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
11.500 |
|||||||
44. |
Công ty TNHH Quốc tế Bright Việt Nam |
Lô CN 01, 02, 03, 04, 05 Khu công nghiệp Thuận Thành II, xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
56/GXN-BTNMT ngày 01/7/2020 |
01/7/2020 |
02/2/2021 |
03/2/2021 |
7204.29.00 |
4.400 |
7204.49.00 |
92 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
4.492 |
|||||||
45. |
Hợp tác xã Cổ phần Việt Nhật |
Nhà máy sản xuất giấy Kraft Việt Nhật, Cụm công nghiệp Phong Khê I, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
07/GXN-BTNMT ngày 20/01/2020 |
20/01/2020 |
20/01/2021 |
21/01/2021 |
4707.10.00 |
11.540 |
TỔNG CỘNG |
11.540 |
|||||||
46. |
Công ty TNHH Plastic Gainlucky |
Lô E3, E6, một phần lô E2 và một phần lô E5 Khu công nghiệp Nam Đồng Phú, xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước |
153/GXN-BTNMT ngày 05/12/2019 |
05/12/2019 |
05/12/2020 |
06/12/2020 |
3915.10.10 |
12.830 |
3915.10.90 |
4.510 |
|||||||
3915.20.10 |
45 |
|||||||
3915.20.90 |
45 |
|||||||
3915.30.10 |
45 |
|||||||
3915.30.90 |
45 |
|||||||
3915.90.00 |
8.730 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
26.250 |
|||||||
47. |
Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa |
KCN Nhơn Trạch III, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
52/GXN-BTNMT ngày 08/6/2020 |
08/6/2020 |
05/4/2021 |
06/4/2021 |
3915.90.00 |
1.500 |
TỔNG CỘNG |
1.500 |
|||||||
48. |
Công ty TNHH Công nghiệp Chiến Thắng |
KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
131/GXN-BTNMT ngày 02/11/2018 |
02/11/2018 |
02/11/2021 |
03/11/2021 |
7602.00.00 |
3.280 |
8104.20.00 |
30 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
3.310 |
|||||||
49. |
Công ty cổ phần thép Vicasa - VNSTEEL |
KCN Biên Hòa 1, đường số 9, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
58/GXN-BTNMT ngày 14/5/2018 |
14/5/2018 |
14/5/2020 |
01/11/2020 |
7204.10.00 |
81.667 |
7204.21.00 |
||||||||
7204.29.00 |
||||||||
7204.30.00 |
||||||||
7204.41.00 |
||||||||
7204.49.00 |
||||||||
7204.50.00 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
81.667 |
|||||||
50. |
Công ty TNHH Nam Đông |
Thửa đất số 875, tờ bản đồ số 26, ấp Kiến Điền, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
123/GXN-BTNMT ngày 13/9/2019 |
13/9/2019 |
13/9/2020 |
01/11/2020 |
7404.00.00 |
4.667 |
7602.00.00 |
7.280 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
11.947 |
|||||||
51. |
Công ty Cổ phần Plastic Đại Phú |
Lô A2.4, đường N1, khu công nghiệp Đất Cuốc - khu B (hiện nay là khu công nghiệp KSB - khu B), xã Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. |
147/GXN-BTNMT ngày 13/11/2019 |
13/11/2019 |
13/11/2020 |
14/11/2020 |
3915.10.10 |
3.056 |
3915.10.90 |
4.072 |
|||||||
3915.90.00 |
3.056 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
10.184 |
|||||||
52. |
Công ty cổ phần Q.M.T - JP Plastic |
KCN Hố Nai, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
35/GXN-BTNMT ngày 03/4/2018 |
03/4/2018 |
03/4/2020 |
01/11/2020 |
3915.10.10 |
20.420 |
3915.10.90 |
||||||||
3915.20.10 |
||||||||
3915.20.90 |
||||||||
3915.30.10 |
||||||||
3915.30.90 |
||||||||
3915.90.00 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
20.420 |
|||||||
53. |
Công ty TNHH MTV KanKyo Japan Việt Nam |
Lô A 204-205-206-207 KCN dệt may Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai |
109/GXN-BTNMT ngày 07/8/2019 |
07/8/2019 |
07/8/2020 |
01/11/2020 |
3915.10.90 |
1.867 |
3915.20.90 |
700 |
|||||||
3915.90.00 |
2.240 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
4.807 |
|||||||
54. |
Công ty TNHH công nghiệp TBD Nhơn Trạch |
KCN Nhơn Trạch I, tỉnh lộ 319, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
129/GXN-BTNMT ngày 04/10/2019 |
04/10/2019 |
04/10/2020 |
01/11/2020 |
7602.00.00 |
8.167 |
7902.00.00 |
233 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
8.400 |
|||||||
55. |
Công ty TNHH SX TM Toàn cầu Lixil Việt Nam |
Đường D1 KCN Long Đức, xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
128/GXN-BTNMT ngày 31/10/2018 |
31/10/2018 |
31/10/2021 |
01/11/2021 |
7602.00.00 |
2.167 |
TỔNG CỘNG |
2.167 |
|||||||
56. |
Công ty cổ phần gang thép Cao Bằng |
Km 7 xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
45/GXN-BTNMT ngày 27/4/2018 |
27/4/2018 |
28/4/2020 |
01/11/2020 |
7204.10.00 |
70.000 |
7204.21.00 |
||||||||
7204.29.00 |
||||||||
7204.30.00 |
||||||||
7204.41.00 |
||||||||
7204.49.00 |
||||||||
7204.50.00 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
70.000 |
|||||||
57. |
Công ty TNHH gang thép Tuyên Quang |
KCN Long Bình An, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
09/GXN-BTNMT ngày 18/01/2018 |
18/01/2018 |
19/01/2020 |
01/11/2020 |
7204.30.00 |
20.767 |
7204.41.00 |
||||||||
7204.49.00 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
20.767 |
|||||||
58. |
Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Khải Thành |
Xứ Đồng Hang Rắn Cao, xã Yên Đồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
13/GXN-BTNMT ngày 22/01/2020 |
10/02/2020 |
11/02/2021 |
12/02/2021 |
3915.90.00 |
9.065 |
TỔNG CỘNG |
9.065 |
|||||||
59. |
Công ty Đầu tư xây dựng và thương mại Plastic Tân Phú |
Số 1, tổ 3, phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
140/GXN-BTNMT ngày 04/11/2019 |
04/11/2019 |
05/11/2020 |
06/11/2020 |
3915.10.90 |
5.729 |
3915.90.00 |
5.729 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
11.458 |
|||||||
60. |
Công ty TNHH An Hưng |
Lô E, đường số 4, KCN Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
127/GXN-BTNMT 31/10/2018 |
31/10/2018 |
31/10/2021 |
01/11/2021 |
4707.20.00 |
834 |
TỔNG CỘNG |
834 |
|||||||
61. |
Công ty TNHH NTPM (Việt Nam) |
Số 22, đường số 23, KCN Việt Nam - Singapore II- A, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
29/GXN-BTNMT ngày 08/3/2018 |
08/3/2018 |
08/3/2020 |
01/11/2020 |
4707.20.00 |
3.500 |
TỔNG CỘNG |
3.500 |
|||||||
62. |
Công ty TNHH SX-TM-DV Tân Tường Khang |
Lô F1&F2, đường D2 và N5, KCN Nam Tân Uyên, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
76/GXN-BTNMT ngày 13/6/2018 |
13/6/2018 |
13/6/2020 |
01/11/2020 |
3915.90.00 |
2.824 |
TỔNG CỘNG |
2.824 |
|||||||
63. |
Công ty TNHH thép An Hưng Tường |
Khu phố 3, phường Tân Định, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
46/GXN-BTNMT ngày 27/5/2020 |
01/06/2020 |
01/6/2021 |
02/06/2021 |
7204.49.00 |
272.838 |
7204.41.00 |
14.360 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
287.198 |
|||||||
64. |
Công ty TNHH giấy Đồng Tiến Bình Dương |
Đường 378/18, Khu phố 3, phường Tân Định, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
38/GXN-BTNMT ngày 04/5/2020 |
29/5/2020 |
29/5/2021 |
30/5/2021 |
4707.10.00 |
31.739 |
4707.20.00 |
2.614 |
|||||||
4707.30.00 |
2.988 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
37.341 |
|||||||
65. |
Công ty TNHH Sung Bu Vina |
Khu phố 7, phường Uyên Hưng, TX Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
36/GXN-BTNMT ngày 03/4/2018 |
03/4/2018 |
03/4/2020 |
01/11/2020 |
3915.10.10 |
7.000 |
3915.10.90 |
||||||||
3915.20.10 |
||||||||
3915.20.90 |
||||||||
3915.90.00 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
7.000 |
|||||||
66. |
Công ty TNHH giấy Kraft Vina |
Lô D-6A-CN, KCN Mỹ Phước 3, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
39/GXN-BTNMT ngày 08/5/2020 |
15/5/2020 |
15/5/2021 |
16/5/2021 |
4707.10.00 |
260.150 |
4707.20.00 |
21.175 |
|||||||
4707.90.00 |
21.175 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
302.500 |
|||||||
67. |
Chi nhánh Công ty TNHH thương mại và dịch vụ xuất nhập khẩu Liên Minh - tại Bình Dương |
KCN Tân Bình, xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
68/GXN-BTNMT ngày 31/7/2020 |
31/7/2020 |
31/3/2021 |
01/4/2021 |
3915.10.10 |
373 |
3915.10.90 |
24.338 |
|||||||
3915.90.00 |
20.218 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
44.929 |
|||||||
68. |
Công ty TNHH xưởng giấy Chánh Dương |
Lô B2 - CN đường D15, KCN Mỹ Phước, phường Mỹ Phước, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
06/GXN-BTNMT ngày 15/01/2020 |
18/01/2020 |
18/01/2021 |
19/01/2021 |
4707.10.00 |
477.788 |
4707.20.00 |
5.369 |
|||||||
4707.90.00 |
53.684 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
536.841 |
|||||||
69. |
Công ty TNHH TPR Việt Nam |
Số 26, đường số 2, KCN VSIP II, tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
81/GXN-BTNMT ngày 22/9/2020 |
22/9/2020 |
02/6/2021 |
03/6/2021 |
7204.29.00 |
6.949 |
TỔNG CỘNG |
6.949 |
|||||||
70. |
Công ty TNHH Giấy Vĩnh Cơ |
Khu phố 3, phường Tân Định, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
23/GXN-BTNMT ngày 21/02/2020 |
21/02/2020 |
21/02/2021 |
22/02/2021 |
4707.90.00 |
1.438 |
TỔNG CỘNG |
1.438 |
|||||||
71. |
Công ty TNHH Minh Hiếu Sài Gòn |
Lô A16, đường N1, Khu Công nghiệp KSB (khu B), xã Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên; tỉnh Bình Dương |
130/GXN-BTNMT ngày 04/10/2019 |
04/10/2019 |
05/10/2020 |
01/11/2020 |
3915.10.90 |
22.982 |
3915.90.00 |
9.850 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
32.832 |
|||||||
72. |
Công ty cổ phần thương mại dịch vụ giấy Thuận An |
Lô A, KCN Minh Hưng III, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước |
50/GXN-BTNMT ngày 02/6/2020 |
02/6/2020 |
02/6/2021 |
03/6/2021 |
4707.10.00 |
140.000 |
TỔNG CỘNG |
140.000 |
|||||||
73. |
Công ty TNHH bao bì YongFeng Việt Nam |
Lô 93A-93B, khu công nghiệp Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang |
32/GXN-BTNMT ngày 26/3/2018 |
26/3/2018 |
26/3/2020 |
01/11/2020 |
3915.10.10 |
4.900 |
3915.10.90 |
||||||||
3915.90.00 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
4.900 |
|||||||
74. |
Công ty TNHH giấy Bình Chiểu |
Khu phố 3, phường Bình Chiểu, quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh |
133/GXN-BTNMT ngày 12/11/2018 |
12/11/2018 |
12/11/2021 |
13/11/2021 |
4707.10.10 |
3.022 |
4707.10.20 |
||||||||
4707.10.30 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
3.022 |
|||||||
75. |
Công ty TNHH hợp kim nhôm Anglo Asia Việt Nam |
Thôn Thắng Trí, xã Minh Trí, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
140/GXN-BTNMT ngày 28/11/2018 |
28/11/2018 |
28/11/2021 |
29/11/2021 |
7602.00.00 |
333 |
7404.00.00 |
21 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
354 |
|||||||
76. |
Công ty TNHH Trường Phước Long An |
Lô D10, đường số 2, KCN Nhựt Chánh, ấp 5, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lứt, tỉnh Long An |
131/GXN-BTNMT ngày 04/10/2019 |
04/10/2019 |
04/10/2020 |
01/11/2020 |
3915.10.10 |
8.167 |
3915.10.90 |
8.969 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
17.136 |
|||||||
77. |
Công ty Vạn Lợi (TNHH) |
Lô số G1-1, G1-2, G1-3, cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
88/GXN-BTNMT ngày 9/7/2018 |
09/7/2018 |
09/7/2020 |
01/11/2020 |
7602.00.00 |
5.833 |
7404.00.00 |
88 |
|||||||
7902.00.00 |
58 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
5.979 |
HƯỚNG DẪN GIA HẠN GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT DO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CẤP ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2021 (THEO MỤC 14 NGHỊ QUYẾT SỐ 129/NQ-CP NGÀY 11/9/2020 CỦA CHÍNH PHỦ)
(kèm theo Thông báo số /TB-BTNMT ngày tháng năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Doanh nghiệp được gia hạn Giấy xác nhận |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Giấy xác nhận số, thời điểm cấp |
Ngày có hiệu lực |
Ngày hết hạn |
Ngày bắt đầu được gia hạn |
Chủng loại phế liệu (theo mã HS) được phép nhập khẩu |
Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn (tấn) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1. |
|
|
|
|
|
|
3915… |
|
… |
|
|||||||
… |
|
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
|||||||
2. |
|
|
|
|
|
|
4707…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
3. |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(2) Tên doanh nghiệp/ cơ sở sản xuất được gia hạn Giấy xác nhận.
(3) Địa chỉ cơ sở sản xuất nơi sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. (4) Số hiệu Giấy xác nhận và thời điểm cấp.
(5) và (6) Ngày Giấy xác nhận có hiệu lực và hết hiệu lực.
(7) Ngày bắt đầu được gia hạn Giấy xác nhận được tính như sau:
- Giấy xác nhận hết hạn trước ngày ban hành Văn bản gia hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thì thời gian gia hạn bắt đầu từ ngày văn bản gia hạn được ban hành.
- Giấy xác nhận hết hạn sau ngày ban hành Văn bản gia hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thì thời gian gia hạn bắt đầu từ ngày kế tiếp của ngày hết hiệu lực của Giấy xác nhận.
Ví dụ: Văn bản gia hạn Giấy xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường được ban hành ngày 01/11/2020. Trường hợp, Giấy xác nhận của Công ty A hết hạn ngày 30/9/2020, ngày bắt đầu gia hạn Giấy xác nhận là 01/11/2020. Trường hợp, Giấy xác nhận của Công ty A hết hạn ngày 31/12/2020, ngày bắt đầu gia hạn Giấy xác nhận là 01/01/2021.
(8) Liệt kê tất cả các chủng loại phế liệu được phép nhập khẩu kèm theo mã HS trong phạm vi Giấy xác nhận đã được cấp.
(9) Thống kê khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn Giấy xác nhận ứng với từng mã HS (đối với Giấy xác nhận có phân loại khối lượng theo từng mã HS) hoặc tổng khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn (đối với Giấy xác nhận không phân loại khối lượng theo từng mã HS và tính tổng khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu theo tất cả các mã HS được phép nhập khẩu). Phương pháp tính khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn Giấy xác nhận như sau:
Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn Giấy xác nhận |
= |
Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu theo Giấy xác nhận |
x |
Thời gian được gia hạn Giấy xác nhận (tính theo tháng) |
Thời hạn Giấy xác nhận (tính theo tháng) |
Ví dụ: Giấy xác nhận của Công ty A có hiệu lực 02 năm với khối lượng các loại phế liệu được phép nhập khẩu như sau: Phế liệu có mã HS 3915.10.00 được phép nhập khẩu 5.000 tấn, phế liệu có mã HS 3915.90.00 được nhập khẩu 10.000 tấn, thời gian có hiệu lực là 20/9/2018, ngày hết hạn là 20/9/2020, ngày ban hành văn bản gia hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường là 01/11/2020. Công ty A sẽ được gia hạn Giấy xác nhận với khối lượng như sau:
- Khối lượng phế liệu có mã HS 3915.10.00 được nhập khẩu trong thời gian gia hạn = 5.000/24 tháng x 14 tháng (thời gian gia hạn từ 01/11/2020 đến ngày 31/12/2021) = 2.917 tấn.
- Khối lượng phế liệu có mã HS 3915.90.00 được nhập khẩu trong thời gian gia hạn = 10.000/24 tháng x 14 tháng (thời gian gia hạn từ 01/11/2020 đến ngày 31/12/2021) = 5.833 tấn.
Trường hợp Công ty A nêu trên được tổng hợp cụ thể như bảng dưới đây.
TT |
Doanh nghiệp được gia hạn Giấy xác nhận |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Giấy xác nhận số, thời điểm cấp |
Ngày có hiệu lực |
Ngày hết hạn |
Ngày bắt đầu được gia hạn |
Chủng loại phế liệu (theo mã HS) được phép nhập khẩu |
Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn (tấn) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1. |
Công ty A |
KCN Nam Cầu Kiền, Hải Phòng |
A/GXN-STNMT |
20/9/2018 |
20/9/2020 |
01/11/2020 |
3915 10 00 |
2.917 |
3915 90 00 |
5.833 |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
8.750 |
2. |
…. |
|
|
|
|
|
7204… |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|