BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Số: 818/QĐ-BKHCN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh sách tổ chức, người giám định tư pháp theo vụ việc trong hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Giám định tư pháp năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh sách tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc, người giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tư pháp; - Cổng thông tin điện tử Bộ KH&CN; - Lưu VT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Công Tạc
|
||
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ___________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________
|
|
|
DANH SÁCH TỔ CHỨC, NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 818/QĐ-BKHCN ngày 26/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
Stt |
Tên tổ chức |
Số, ngày, tháng, năm thành lập |
Địa chỉ |
Lĩnh vực chuyên môn |
Điện thoại |
Website |
1. |
Viện Khoa học sở hữu trí tuệ |
Thành lập theo Quyết định số 846/QĐ-BKHCN ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số 39 Trần Hưng Đạo, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Giám định trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp |
04. 3.5563450 |
http://www.vipri.org .vn |
2. |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 |
Thành lập theo Quyết định số 1274/QĐ-BKHCN&MT ngày 05/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
97 Lý Thái Tổ - Đà Nẵng |
Môi trường, vật liệu xây dựng, sản phẩm điện tử, thực phẩm, phân bón, xăng dầu khí |
0511 3821113 |
www.quatest2.co m.vn |
3. |
Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật an toàn bức xạ hạt nhân và ứng phó sự cố. |
Quyết định số 217/QĐ-BKHCN ngày 18/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tầng 3, tòa nhà 76, Nguyễn Trường Tộ, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, Hà Nội |
- Nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về an toàn bức xạ. - Thẩm định, đánh giá an toàn, an ninh cho các cơ sở bức xạ, cơ sở hạt nhân, nguồn bức xạ, công việc bức xạ. - Xây dựng cơ sở dữ liệu an toàn bức xạ phục vụ đánh giá chiếu xạ nghề nghiệp, chiếu xạ dân chúng, chiếu xạ y tế. - Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn an toàn bức xạ. |
04.3.7622216 |
|
II. DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nơi công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiêm trong hoạt động chuyên môn và hoạt động giám định tư pháp |
1. |
Nguyễn Quốc Sửu |
30/12/1974 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Hóa vật liệu |
Giám định chất lượng sản phẩm hàng hóa (từ năm 2014 đến nay). |
2. |
Võ Thị Xuân Vân |
08/12/1982 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Công nghệ hóa học - dầu và khí |
08 năm trong lĩnh vực chuyên môn lọc hóa dầu. |
3. |
Đặng Tuấn Kiệt |
12/02/1984 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Môi trường |
Chuyên gia kỹ thuật môi trường (từ năm 2010 đến nay). |
4. |
Đỗ Phú Long |
12/10/1978 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Vật liệu xây dựng, xăng dầu khí, phân bón |
Chuyên gia kỹ thuật phân bón, hóa vật liệu, xăng dầu khí (từ năm 2001 đến nay). |
5. |
Nguyễn Thị Trinh |
12/12/1982 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Môi trường, thực phẩm |
Chuyên gia kỹ thuật môi trường, thực phẩm (từ năm 2007 đến nay). |
6. |
Nguyễn Hữu Trung |
04/4/1974 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Vật liệu xây dựng, xăng dầu khí, môi trường |
Chuyên gia kỹ thuật vật liệu xây dựng, xăng dầu khí, môi trường (từ năm 1997 đến nay). |
7. |
Võ Thị Bích Thủy |
01/11/1978 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Thực phẩm |
Chuyên gia kỹ thuật thực phẩm (từ năm 2002 đến nay). |
8. |
Võ Khánh Hà |
07/7/1982 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Môi trường, thực phẩm |
Chuyên gia kỹ thuật môi trường, thực phẩm (từ năm 2006 đến nay). |
9. |
Đặng Bá Quốc Vũ |
17/6/1986 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Xăng dầu khí |
Chuyên gia kỹ thuật xăng dầu khí (từ năm 2009 đến nay). |
10. |
Phạm Hồng Sơn |
31/10/1962 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Vật liệu xây dựng |
Chuyên gia kỹ thuật vật liệu xây dựng (từ năm 1984 đến nay). |
11. |
Đoàn Thanh Dương |
21/01/1972 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Vật liệu xây dựng |
Chuyên gia kỹ thuật vật liệu xây dựng (từ năm 2007 đến nay). |
12. |
Phan Quang Cảnh |
22/10/1965 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Điện, điện tử |
Chuyên gia kỹ thuật điện, điện tử (từ năm 1982 đến nay). |
13. |
Lê Doãn Khánh |
08/11/1971 |
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Đo lường điện, điện tử |
Chuyên gia kỹ thuật đo lường điện, điện tử (từ năm 2008 đến nay). |
14. |
Nguyễn An Trung |
26/02/1982 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
- 11 năm kinh nghiệm chuyên môn; - An toàn hạt nhân, an ninh hạt nhân. |
15. |
Lã Trường Giang |
01/01/1966 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
- 23 năm kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ. |
16. |
Nguyễn Đức Thành |
04/5/1964 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
- 24 năm kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ. |
17. |
Lại Tiến Thịnh |
27/11/1983 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
- 10 năm kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ; phân tích nồng độ hoạt tính các nhân phóng xạ trong mẫu. |
18. |
Nguyễn Thị Cẩm Hà |
14/01/1984 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
- 10 năm kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ, phân tích nồng độ hoạt tính các nhân phóng xạ trong mẫu. |
19. |
Vũ Hà |
23/5/1985 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
- 08 năm kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ, an ninh hạt nhân; ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân. |
20. |
Tào Xuân Khánh |
01/11/1983 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
- 10 năm kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ an ninh hạt nhân; ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân. |
21. |
Dương Hồng Nhật |
14/8/1982 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
- 11 năm kinh nghiệm chuyên môn; - Đo đánh giá an toàn bức xạ, an ninh hạt nhân; ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân. |
22. |
Nguyễn Ninh Giang |
15/12/1989 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
- Đo đánh giá an toàn bức xạ, an ninh hạt nhân; ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân. |
23. |
Vũ Đức Giang |
23/01/1989 |
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Năng lượng nguyên tử |
- 06 năm kinh nghiệm chuyên môn; - Nghiên cứu, triển khai hoạt động thanh sát hạt nhân và an ninh hạt nhân. |
24. |
Phạm Đình Chướng |
25/3/1947 |
Viện Khoa học Sở hữu trí tuệ |
Sở hữu trí tuệ |
- Sáng chế và thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn; - Kiểu dáng công nghiệp; - Nhãn hiệu và chỉ dẫn địa lý. |
25. |
Vũ Khắc Trai |
11/8/1940 |
Viện Khoa học Sở hữu trí tuệ |
Sở hữu trí tuệ |
Sáng chế và thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn. |
26. |
Nguyễn Gia Lượng |
07/11/1961 |
Vụ Đánh giá Thẩm định và Giám định công nghệ |
Cơ khí chế tạo |
31 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh vực cơ khí, thiết bị điện, năng lượng. |
27. |
Bùi Văn Hùng |
04/8/1969 |
Vụ Đánh giá Thẩm định và Giám định công nghệ |
Điện tử, điện tử viễn thông |
27 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh vực điện tử, điện tử viễn thông. |
28. |
Đinh Nam Vinh |
18/02/1977 |
Vụ Đánh giá Thẩm định và Giám định công nghệ |
Công nghệ xử lý môi trường |
13 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh vực công nghệ xử lý môi trường. |