BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 671/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 34 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính, gồm:
1. Thủ tục hành chính mới: 14
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 12
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 08
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự 15 mục 1 phần I Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; số thứ tự 8, 48, 49, 50, 51, 52 điểm C mục 2 phần I Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và số thứ tự 14 (mục 2) Quyết định số 2628/QĐ-BTC ngày 09/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Tin học và thống kê tài chính, Cục trưởng các Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 671/QĐ-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Vản bản quy định thủ tục hành chính |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
A. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Chi cục Hải quan (14 thủ tục) |
|||||
1 |
Thủ tục kiểm tra và xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Thông tư 38/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính Thông tư số 62/2019/TT-BTC ngày 05/9/2019 của Bộ Tài chính |
|
2 |
Thủ tục trừ lùi chứng nhận xuất xứ hàng hóa nhập khẩu |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Thông tư 38/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính Thông tư số 62/2019/TT-BTC ngày 05/9/2019 của Bộ Tài chính |
|
3 |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển, tàu bay tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để sửa chữa, bảo dưỡng |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Điều 51 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
|
4 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để phục vụ hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, giáo dục, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, biểu diễn nghệ thuật, khám chữa bệnh, nghiên cứu và phát triển sản phẩm trong thời hạn nhất định |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Điều 54 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
|
5 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để bảo hành, sửa chữa, thay thế |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Điều 55 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
|
6 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập khác |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Điều 55a Nghị định số 59/2018/NĐ-CP |
|
7 |
Thủ tục hải quan đối với hành lý của người nhập cảnh vượt quá định mức miễn thuế; hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh gửi trước, gửi sau chuyến đi |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Điều 60 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP |
|
8 |
Thủ tục tàu thuyền nước ngoài quá cảnh Việt Nam đến Campuchia, tàu thuyền nước ngoài từ Campuchia quá cảnh Việt Nam ra nước ngoài; tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền Campuchia có số hô hiệu IMO nhập cảnh, xuất cảnh qua đường sông Tiền, sông Hậu |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Điều 65, 66, 67, 68 Nghị định 08/2015/NĐ-CP, sửa đổi tại Điểm 5 khoản 48 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP. Thông tư 50/2018/TT-BTC |
|
9 |
Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải đường thủy xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Điều 79 Nghị định 08/2015/NĐ-CP, sửa đổi tại khoản 48 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP. Thông tư 50/2018/TT-BTC |
|
10 |
Thủ tục hải quan đối với ô tô, mô tô, xe gắn máy xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Điều 74, 75, 76, 77 Nghị định 08/2015/NĐ-CP, sửa đổi tại Khoản 43, 44, 45, 46 Điều 1 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP. Thông tư 50/2018/TT-BTC |
|
11 |
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Điều 61, 62, 63, 64 Nghị định 08/2015/NĐ-CP, sửa đổi tại Khoản 31, 32, 33, 34 Điều 1 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP. Thông tư 50/2018/TT-BTC |
|
12 |
Thủ tục hải quan đối với tàu hỏa liên vận quốc tế xuất cảnh, nhập cảnh |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Điều 69, 70, 71, 72, 73 Nghị định 08/2015/NĐ-CP, sửa đổi tại Khoản 40, 41, 42 Điều 1 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP. Thông tư 50/2018/TT-BTC |
|
13 |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Điều 65, 66, 67, 68 Nghị định 08/2015/NĐ-CP, sửa đổi tại Khoản 36, 37, 38, 39 Điều 1 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP. Thông tư 50/2018/TT-BTC |
|
14 |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển, tàu bay tạm nhập- tái xuất, tạm xuất- tái nhập để sửa chữa, bảo dưỡng |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Điều 51 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP; |
|
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi rõ TTHC được sửa đổi, bổ sung đã được công bố tại Quyết định nào của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Tổng cục Hải quan (1 thủ tục) |
|||||||
1 |
|
Thủ tục xác định trước xuất xứ đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Thông tư số 38/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
Số thứ tự 20 (Điểm A mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
B. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Cục Hải quan (4 thủ tục) |
|||||||
1 |
|
Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Thông tư số 93/2018/TT-BTC ngày 05/10/2018 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số 19/2014/TT-BTC ngày 11/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thủ tục tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam. |
Hải quan |
Cục Hải quan |
Số thứ tự 7 (Điểm B Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
2 |
|
Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Thông tư số 93/2018/TT-BTC ngày 05/10/2018 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số 19/2014/TT-BTC ngày 11/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thủ tục tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam. |
Hải quan |
Cục Hải quan |
Số thứ tự 8 (Điểm B Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
3 |
|
Thủ tục chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Thông tư số 93/2018/TT-BTC ngày 05/10/2018 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số 19/2014/TT-BTC ngày 11/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thủ tục tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam. |
Hải quan |
Cục Hải quan |
Số thứ tự 9 (Điểm B Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
4 |
|
Thủ tục cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Thông tư số 93/2018/TT-BTC ngày 05/10/2018 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số 19/2014/TT-BTC ngày 11/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thủ tục tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam. |
Hải quan |
Cục Hải quan |
Số thứ tự 10 (Điểm B Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
C. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Chi cục Hải quan (07 thủ tục) |
|||||||
1 |
|
Thủ tục Kiểm tra, xác định xuất xứ hàng hóa nhập khẩu |
Thông tư số 38/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 19 (Điểm A mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
2 |
|
Thủ tục tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Thông tư số 93/2018/TT-BTC ngày 05/10/2018 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số 19/2014/TT-BTC ngày 11/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thủ tục tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
3 |
|
Thủ tục tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
Thông tư số 93/2018/TT-BTC ngày 05/10/2018 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số 19/2014/TT-BTC ngày 11/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thủ tục tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam. |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 72 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
4 |
|
Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng |
Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP; |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 47 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
5 |
|
Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để sản xuất, thi công, xây dựng, lắp đặt công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm |
Điều 50 Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP; |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 56 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
6 |
|
Thủ tục hải quan đối với máy móc, thiết bị, linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài hoặc tạm xuất để thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay Việt Nam ở nước ngoài |
Điều 52 Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP; |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 57 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
7 |
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để tổ chức hoặc tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm |
Điều 53 Nghị định 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 08/2015/NĐ-CP; |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 46 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi rõ TTHC bị bãi bỏ đã được công bố tại Quyết định nào của Bộ Tài chính |
Ghi chú |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||
A. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Tổng cục Hải quan (01 thủ tục) |
|||||||||
1 |
Không tìm thấy trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
Thủ tục tư vấn cho công dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính hải quan |
|
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
STT 15 mục 1 phần I Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
|
||
B. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Chi cục Hải quan (07 thủ tục) |
|||||||||
1 |
B-BTC- 171512-TT |
Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải thủy (thuyền, xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông |
Thông tư 50/2018/TT-BTC |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
STT 8 điểm C mục 2 phần I Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
||
2 |
B-BTC- 120694-TT |
Thủ tục hải quan đối với ô tô khi nhập cảnh (tạm nhập) |
Thông tư 50/2018/TT-BTC |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 48 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
||
3 |
B-BTC-120697-TT |
Thủ tục hải quan đối với ô tô khi xuất cảnh (tái xuất) |
Thông tư 50/2018/TT-BTC |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 49 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
||
4 |
B-BTC- 042146-TT |
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh |
Thông tư 50/2018/TT-BTC |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 50 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
||
5 |
B-BTC- 121260-TT |
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt |
Thông tư 50/2018/TT-BTC |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
- Số thứ tự 51 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
||
6 |
B-BTC- 121273-TT |
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt |
Thông tư 50/2018/TT-BTC |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
-Số thứ tự 52 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 |
|
||
7 |
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (thủ công - điện tử) |
Thông tư 50/2018/TT-BTC |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
Số thứ tự 14 (Mục 2) Quyết định số 2628/QĐ-BTC ngày 09/12/2016 |
|
||
File ban hành kèm theo văn bản